GIÁO ÁN TOÁN 6 – SỐ HỌC
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra
quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác
dấu.
- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, bảng phụ.
2. Trò: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra: (5’) 1 học sinh giải 71(88)SGK.
Tính nhanh: a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (-43 - 863) - (137 - 57) = - 43 - 863 - 137 + 57
= (-43 - 137) + (57 - 863) = - 180 - 806
II. Bài mới:
8’
15’
Hoàn thành phép tính (-3) . 4 =?
Tương tự thực hiện phép tính (-5).3 =?
Rót ra nhận xét gì khi nhân 2 số nguyên khác
dấu?
Muốn nhân 2 số nguyên trái dÂu ta làm ntn?
2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK (88)?
1. Nhận xét mở đầu(8’)
a. Ví dụ 1: Hoàn thành phép tính:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =
- 12
b) Ví dụ 2: tính:
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
c. Nhận xét: Tích của 2 số nguyên trái dấu
bằng tích 2 giá trị tuyệt đối mang dấu chung
là dấu âm.
2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu:
SGK(88)? (15’)
15’
1 học sinh đọc đề xác định yêu cầu bài toán?
Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm
ntn?
Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy
cách?
Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?
Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu?
1 học sinh giải bài tập 73 (89)SGK?
Tính -5 . 6 =?
9 .(-3) =?
-10 . 11 =?
150 . (-4) =?
1 học sinh giải 74 (89)SGK?
So sánh - 67 . 8 với 0 mà không cần tính?
Các nhóm cùng nhìn lên bảng phụ và điền
kết quả thích hợp vào « trống?
1 nhóm lên báo cáo kết quả? Các nhóm khác
bổ sung?
a. Chú ý: a.0 = 0.a = 0
Tích của số nguyên a với 0 bằng 0.
b. Ví dụ:
Làm đúng: 20000 đồng/1 sp
Làm sai phạt: 10000 đồng/ 1 sp
Làm đúng: 40 sp
Làm sai: 20 sp
? được bao nhiêu tiền?
Giải:
Số tiền làm đúng:
40.20000 = 800000 đồng
Số tiền phạt:
20.10000 = 200000 đồng
Số tiền được lĩnh:
8000000 đ - 200000 đ = 600000đ
đáp số: 600000 đồng
3. Bài tập: (15’)
73(89)SGK(5’) Thực hiện phép tính:
a) -5 . 6 =- 30
b) 9 .(-3) = - 27
c) -10 . 11 = - 110
d) 150 . (-4) = - 600
Bài75(89)SGK(5’)
a) (-86).8 < 0
b) 15 .(-3) < 15
c) (-7) . 2 < - 7
Bài76(89)SGK(5’)
Điền vào « trống:
Gợi ý 77(89)SGK
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà (2’)
- Về học bài, làm bài tập 74, 77 (89)
- Đọc trước bài 62 “nhân 2 số nguyên cùng dấu”
Hướng dẫn bài 77(89)SGK:
a) x = 3 ta thay vào rồi tính giá trị của biểu thức 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = -2 => 250 .(-2) = - 500 dm =