Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 1 (trang 168 SGK Tốn 4): Tính:
a)
2 4
´ ;
3 7
8 2
: ;
21 3
b)
3
´ 2;
11
6 3
: ;
11 11
6
: 2;
11
2´
8 2
: ;
7 7
8
: 4;
7
2
´4
7
2
c) 4 ´ ;
7
8 4
: ;
21 7
4 2
´
7 3
3
.
11
Lời giải
a)
b)
c)
2 4 8
´ =
3 7 21
8 2 8 3 4
: = ´ =
21 3 21 2 7
8 4 8 7 2
: = ´ =
21 7 21 4 3
4 2 8
´ =
7 3 21
3
3´ 2 6
´2 =
=
11
11 11
6 3 6 11 66
: = ´ =
=2
11 11 11 3 33
6
6:2 3
:2 =
=
11
11 11
2´
2 4´ 2 8
4´ =
=
7
7
7
8 2 8 7
: = ´ =4
7 7 7 2
8
8
2
:4 =
=
7
7´4 7
2
2´ 4 8
´4=
=
7
7
7
3 2´3 6
=
=
11 11 11
Bài 2 (trang 168 SGK Tốn 4): Tìm x:
a)
2
2
´x =
7
3
Lời giải
a)
b)
2
1
:x =
5
3
c) x :
7
= 22.
11
2
2
´x=
7
3
2 2
x= :
3 7
7
x=
3
b)
2
1
:x =
5
3
2 1
x= :
5 3
6
x=
5
c)
7
= 22
11
7
x = 22 ´
11
x = 14
x:
Bài 3 (trang 168 SGK Tốn 4): Tính:
a)
3 7
´
7 3
b)
3 3
:
7 7
c)
2 1 9
´ ´
3 6 11
d)
2 ´ 3´ 4
2 ´ 3´ 4 ´ 5
Lời giải
a)
3 7
3 7
´ = 1 (nháp ´ = 1)
7 3
7 3
b)
3 3
: = 1 (vì số chia bằng số chia)
7 7
c)
2 1 9 2 ´1´ 9 1
2 ´ 1´ 9 1
´ ´ =
= (Nháp:
= )
3 6 11 3 ´ 6 ´ 11 11
3 ´ 6 ´ 11 11
d)
2 ´ 3´ 4
1
= (rút gọn 2 ´ 3 ´ 4 ở cả tử số và mẫu số)
2 ´ 3´ 4 ´ 5 5
Bài 4 (trang 169 SGK Tốn 4): Một tờ giấy hình vng có cạnh
2
m.
5
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vng đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ơ vng, mỗi ơ có cạnh
2
m thì cắt được tất
25
cả bao nhiêu ơ vng?
4
m và có cùng diện tích với tờ giấy
5
hình vng đó. Tìm rộng tờ giấy hình chữ nhật.
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài
Lời giải
a) Chu vi tờ giấy đó là:
2
8
´ 4 = ( m)
5
5
Diện tích tờ giấy đó là:
2 2 4
´ = ( m2 )
5 5 25
b)
Cách 1:
Trên mỗi cạnh hình vng đều có:
2 2
: = 5 (ơ vng)
5 25
Số ơ vng cắt được là:
5 ´ 5 = 25 (ơ vng)
Cách 2:
Diện tích mỗi ô vuông là:
2 2
4
´ =
m2 )
(
25 25 625
Số ô vuông cắt được là:
4 4
:
= 25 (ô vuông)
25 625
Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
4 4 1
: = ( m)
25 5 5
Đáp số: a)
4 2
8
1
m ; b) 25 ô vuông; m
m và
25
5
5