Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

vo bai tap toan lop 5 tap 2 trang 85 86 bai 147 on tap ve do the tich 0aocl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.09 KB, 3 trang )

Bài 147: Ơn tập về đo thể tích
Bài 1 (trang 85 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

Tên

Kí hiệu

Mét khối

m3

1m3 = ……… dm3 = ……… cm3

Đề-xi-mét khối

dm3

1dm3 = ……… cm3;
1dm3 = 0, ……… m3

Xăng-ti-mét khối

cm3

1cm3 = 0, ……… dm3

b. Trong các đơn vị đo thể tích :
- Đơn vị lớn gấp ……… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Lời giải


a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên

Kí hiệu

Mét khối

m3

Đề-xi-mét khối

dm3

Xăng-ti-mét khối

cm3

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
1m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3
1dm3 = 1000 cm3;
1dm3 = 0,001 m3
1cm3 = 0,001 dm3

b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng Giải vở bài tập Toán lớp 5 hay nhất, chi tiết đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài 2 (trang 85 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)

1m3= ……… dm3

1dm3 = ……… cm3
1m3 = ……… cm3
2m3 = ……… dm3


b)

8,975m3 = ……… dm3
2,004m3 = ……… dm3
0,12dm3 = ……… cm3
0,5dm3 = ……… cm3

Lời giải
a)

1m3= 1000 dm3
1dm3 = 1000 cm3
1m3 = 1 000 000 cm3
2m3 = 2000 dm3

b)

8,975m3 = 8975 dm3
2,004m3 = 2004 dm3
0,12dm3 = 120 cm3
0,5dm3 = 500 cm3

Bài 3 (trang 86 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu):
a)


5m3675dm3 = ………m3
1996dm3 = ………m3
2m3 82dm3 = ……… m3
25dm3 = ………m3

b)

4dm3 324cm3 = ………dm3
1dm3 97cm3 = ………dm3
2020cm3 = ………dm3
105cm3 = ………dm3

c)

1dm3 = ……… m3
1cm3 = ………dm3

Lời giải
a)

5m3 675dm3 = 5,675m3


1996dm3 = 1,996 m3
2m3 82dm3 = 2,082 m3
25dm3 = 0,025 m3
b)

4dm3 324cm3 = 4,324 dm3

1dm3 97cm3 = 1,097 dm3
2020cm3 = 2,020 dm3
105cm3 = 0,105 dm3

c)

1dm3 = 0,001 m3
1cm3 = 0,001 dm3



×