Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG GIẢI NGÂN VỐN TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP Ở NGÂN HÀNG LIÊN DOANH VIỆT – NGA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG GIẢI NGÂN VỐN TÍN DỤNG CHO
DOANH NGHIỆP Ở NGÂN HÀNG LIÊN DOANH VIỆT – NGA
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN THỊ HƯỜNG
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THỊ HỒNG TRANG
HN – T10/2013
1 2 3
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Lý luận chung
về hoạt động
giải ngân vốn
tín dụng cho
doanh nghiệp
tại các NHTM
Thực trạng hoạt
động giải ngân
vốn tín dụng cho
các doanh
nghiệp tại VRB
giai đoạn 2009 –
2012
Định hướng và
giải pháp hoàn
thiện hoạt động
giải ngân vốn
TD cho doanh
nghiệp tại VRB
đến năm 2020
HN – T10/2013


CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG GIẢI NGÂN V
ỐN TD CHO DN TẠI CÁC NHTM
- Khái niệm Hoạt động giải ngân vốn TD cho DN tại NHTM: là quá trình từ lúc
DN ký kết HĐTD và được phê duyệt cấp TD, đến khi DN được giải ngân
- Chỉ tiêu định lượng, bao gồm:
+ Nhóm chỉ tiêu phản ánh giải ngân vốn TD cho DN về số lượng: (1) tốc độ
tăng số lượng khách hàng là dn; (2) tỷ lệ vốn td được giải ngân cho dn; (3) tổng
vốn giải ngân cho dn; (4) tốc độ tăng trưởng giải ngân vốn td cho dn; (5) tỷ lệ
giải ngân theo hình thức cấp tiền; (6) tỷ lệ giải ngân theo lĩnh vực kinh doanh;
(7) tốc độ giải ngân; (8) tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn td cho dn.
+ Nhóm chỉ tiêu phản ánh chất lượng hoạt động giải ngân vốn TD cho DN :
(1) tỷ lệ hđtd vay vốn của dn được giải ngân; (2) tỷ lệ vốn td thực tế giải ngân
cho dn; (3) số vụ xảy ra sai sót do khâu soạn thảo, dẫn đến chuyển khoản thừa
hoặc thiếu cho dn; (4) số vụ chuyển khoản nhầm, do sai sót của giao dịch viên;
(5) số vụ giải ngân chậm cho dn
- Chỉ tiêu định tính: thủ tục và quy chế giải ngân; tinh thần thái độ phục vụ,
đạo đức nghề nghiệp của CBNH; trình độ và kỹ năng của CBNH; cơ sở vật chất
và công nghệ của NH; mức độ hài lòng của khách hàng DN
Các nhân tố ảnh hưởng
Các nguyên nhân của các tồn
tại, hạn chế của hoạt động giải
ngân vốn TD cho DN
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG GIẢI NGÂN VỐN T
D CHO CÁC DN TẠI VRB GIAI ĐOẠN 2009 – 2012
HN – T10/2013
Các ưu điểm và Các tồn tại
hạn chế của hoạt động giải
ngân vốn TD cho DN
NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘ
NG GIẢI NGÂN VỐN TD CHO DN TẠI VRB GIAI

ĐOẠN 2009-2012
STT NHÂN TỐ
TÁC ĐỘNG
THUẬN LỢI
TÁC ĐỘNG
BẤT LỢI
1 BÊN TRONG VRB
1.1 Trình độ và kỹ năng của CBTD VRB. X X
1.2 CSTD của VRB. X
1.3 Thủ tục giải ngân vốn TD X
1.4 Môi trường công nghệ của VRB. X
2 BÊN NGOÀI VRB
2.1 Thông tin KH của VRB cung cấp. X
2.2 Môi trường kinh tế X
HN – T10/2013
Nhóm chỉ tiêu định tính phản ánh hoạt động giải ngân
vốn TD cho DN
Nhóm chỉ tiêu phản ánh chất lượng hoạt động
giải ngân vốn TD cho DN
Nhóm chỉ tiêu phản ánh giải ngân vốn TD cho
DN về số lượng
HN – T10/2013
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG GIẢI NGÂN VỐN TD CHO DN
TẠI VRB GIAI ĐOẠN 2009-2012

Ưu điểm

Tồn tại,
hạn chế


Nguyên
nhân của
những
tồn tại
hạn chế
Tốc độ tăng trưởng khách hàng doanh nghiệp vay vố
n của VRB giai đoạn 2009-2012
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh VRB năm 2009 – 2012)
Thị phần giải ngân vốn TD cho DN của VRB s
o với các NHTM giai đoạn 2009-2012
STT Ngân hàng Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1 NHNo&PTNN 29,8 28,1 27,0 28,8
2 BIDV 14,5 15,3 15,8 15,4
3 VietinBank 15,0 15,2 16,1 15,7
4 VietcomBank 10,1 10,8 11,5 11,2
5 VRB 1,038 1,035 1,027 1,041
6 Các NHTM CP khác 28,262 29,565 29,573 27,859
TỔNG 100 100 100 100
(Nguồn: Báo cáo vụ TD – NHNN năm 2009 – 2012)
Đơn vị: %
Tình hình giải ngân vốn tín dụng cho doanh nghiệp tại VRB g
iai đoạn 2009-2012
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh VRB năm 2009 – 2012)
Kết quả thực hiện giải ngân vốn tín dụng cho doanh nghiệp c
ủa VRB giai đoạn 2009-2012
Đơn vị: Triệu đồng, %
STT Chỉ tiêu
2009 2010 2011 2012
Số vốn giải
ngân

Tỷ trọng
Số vốn
giải ngân
Tỷ trọng
Số vốn
giải ngân
Tỷ trọng
Số vốn
giải ngân
Tỷ
trọng
1
Theo hình
thức cấp tiền
3.739.021 100,0 5.341.991 100,0 4.480.000 100,0 4.625.000 100,0
Chuyển
khoản
2.329.410 62,3 3.678.432 68,9 4.080.000 91,1 4.332.000 93,7
Tiền mặt 1.409.611 37,7 1.663.559 31,1 400.000 8,9 293.000 6,3
2 Theo kỳ hạn 3.739.021 100,0 5.341.991 100,0 4.480.000 100,0 4.625.000 100,0
Ngắn hạn 2.829.410 75,7 3.698.432 69,2 3.080.000 68,8 3.932.000 85,0
Trung dài hạn 909.611 24,3 1.643.559 30,8 1.400.000 31,3 693.000 15,0
3
Theo loại
tiền
3.739.021 100,0 5.341.991 100,0 4.480.000 100,0 4.625.000 100,0
VND 3.206.398 85,8 3.399.286 63,6 3.640.000 81,3 3.965.000 85,7
Ngoại tệ 532.623 14,2 1.942.705 36,4 840.000 18,8 660.000 14,3
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh VRB năm 2009 – 2012)
Cơ cấu giải ngân vốn tín dụng của VRB giai đoạn 2009-2012

STT Chỉ tiêu
2009 2010 2011 2012
Số vốn
Tỷ
trọng
Số vốn
Tỷ
trọng
Số vốn
Tỷ
trọng
Số vốn
Tỷ
trọng
Theo lĩnh vực kinh doanh 3.739.021 100 5.341.991 100 4.480.000 100 4.625.000 100
1 Công nghiệp năng lượng 325.295 8,7 496.805 9,3 497.280 11,1 531.875 11,5
2 Vật liệu xây dựng 302.861 8,1 411.333 7,7 291.200 6,5 268.250 5,8
3 Du lịch, Thương mại 796.411 21,3 1.137.844 21,3 1.308.160 29,2 1.452.250 31,4
4
XD cơ sở hạ tầng, đầu tư
BĐS, xây lắp
695.458 18,6 865.403 16,2 703.360 15,7 619.750 13,4
5
Kinh doanh vận tải và kho
bãi
220.602 5,9 309.835 5,8 268.800 6 259.000 5,6
6 Sản xuất công nghiệp 616.938 16,5 838.693 15,7 667.520 14,9 730.750 15,8
7
Kinh doanh, chế biến cây
công nghiệp

299.122 8 320.519 6 362.880 8,1 328.375 7,1
8 Ngành khác 482.334 12,9 961.558 18 380.800 8,5 434.750 9,4
Đơn vị: Triệu đồng, %
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh VRB năm 2009 – 2012)
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chất lượng hoạt động giải ngân
vốn tín dụng cho doanh nghiệp tại VRB giai đoạn 2009-2012
STT CHỈ TIÊU
2009 2010 2011 2012
Số
lượng
Tỷ
trọng
Số
lượng
Tỷ
trọng
Số
lượng
Tỷ
trọng
Số
lượng
Tỷ
trọng
1 Số lượng HĐTD 2.748 100 3.528 100 3.168 100 4.692 100
2
Số lượng HĐTD được
giải ngân
2.465 89,70 2.895 82,06 2.699 85,20 4.205 89,62
3

Số vụ xảy ra sai sót do
khâu soạn thảo, dẫn đến
chuyển khoản thừa hoặc
thiếu
15 0,55 15 0,43 13 0,41 12 0,26
4
Số vụ chuyển khoản
nhầm, do sai sót của giao
dịch viên
4 0,15 2 0,06 3 0,09 2 0,04
5 Số vụ giải ngân chậm 25 0,91 36 1,02 18 0,57 16 0,34
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh VRB năm 2009 – 2012)
Đơn vị: HĐTD, Vụ, %
Tỷ lệ ý kiến đánh giá của doanh nghiệp đối với hoạt động giải ngân v
ốn tín dụng cho doanh nghiệp tại VRB giai đoạn 2009-2012
Đơn vị: %
STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012
1 Chất lượng hoạt động TD 100 100 100 100
Tốt 90 87,8 89,5 92,4
Bình Thường 9 10,4 9 6,4
Không tốt 1 1,8 1,5 1,2
2 Chất lượng hoạt động giải ngân vốn TD 100 100 100 100
Tốt 95,5 96,7 93,8 96
Bình Thường 4 2,62 6,08 3,85
Không tốt 0,5 0,68 0,12 0,15
3 Thời gian hoàn thành hoạt động giải ngân vốn TD 100 100 100 100
Nhanh chóng 98 97,8 97,9 98,5
Bình Thường 1,84 2,06 1,89 1,33
Chậm 0,16 0,14 0,21 0,17
4 Thủ tục giải ngân vốn TD 100 100 100 100

Đơn giản, hợp lý 78 75,3 77,9 78,5
Phức tạp, không hợp lý 9,5 10,1 12,4 11,2
ý kiến khác 12,5 14,6 9,7 10,3
5 Thái độ CBTD 100 100 100 100
Nhiệt tình 98,7 97,5 99,4 99
Bình Thường 1,13 2,14 0,39 0,9
Không nhiệt tình 0,17 0,36 0,21 0,1
(Nguồn: Bộ phận QTTD VRB)
NHỮNG ƯU ĐIỂM TRONG HOẠT ĐỘNG GIẢI NGÂN VỐN TD C
HO DN TẠI VRB GIAI ĐOẠN 2009-2012
TỒN TẠI,
HẠN
CHẾ
Ưu điểm 1
Đã hoàn thành tốt chỉ
tiêu kế hoạch
Ưu điểm 2
Công tác kiểm tra kiểm
soát TD trước giải ngân
thực hiện tốt
Ưu điểm 4
Số lượng hợp đồng bị sai
sót chiếm tỷ trọng nhỏ và
có xu hướng giảm dần
Ưu điểm 3
CBNH VRB có tinh
thần, thái độ phục vụ
nhiệt tình; Trình độ và
kỹ năng của CBNH
VRB chuyên nghiệp;

Cơ sở vật chất, công
nghệ của VRB hiện
đại; Tốc độ giải ngân
vốn TD cho DN là
nhanh chóng
HN – T10/2013
NHỮNG TỒN TẠI, HẠN CHẾ TRONG HOẠT ĐỘNG GIẢI N
GÂN VỐN TD CHO DN TẠI VRB GIAI ĐOẠN 2009-2012
Tồn tại 1
Lượng vốn TD thực tế giải ngân của VRB giai đoạn
2009-2012 so với lượng vốn TD giải ngân của các
NHTM khác còn rất thấp
Tồn tại 2
Công tác quản lý TD tại VRB giai đoạn 2009-2012
trong quá trình giải ngân vốn TD cho DN tại VRB giai
đoạn 2009-2012 là yếu nhất
Tồn tại 3
Năm 2012 vẫn tồn tại rủi ro phát sinh từ phía CBNH
trong hoạt động giải ngân vốn TD cho DN tại VRB
giai đoạn 2009-2012
Chính sách về tín
dụng còn chưa
linh hoạt với thực
tế
Năng lực cạnh
tranh của VRB
chưa cao
Sự phối hợp giữa
các phòng ban
còn chưa hiệu

quả, thống nhất
Thủ tục, giấy tờ còn
rườm rà, gây khó
khăn cho doanh
nghiệp
Công tác
QLTD còn bị
động, phụ
thuộc vào ban
nguồn vốn
Công tác huy
động vốn chưa
được đẩy mạnh
Chất lượng
CBTD còn
chưa đồng đều
NGUYÊN NHÂN CHỦ QUAN
HN – T10/2013
NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN
Cạnh tranh trong ngàn
h gay gắt
Suy thoái kinh tế
Môi trường pháp lý có
nhiều thay đổi
HN – T10/2013
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
GIẢI NGÂN VỐN TD CHO DN Ở VRB ĐẾN NĂM 2020
HN – T10/2013
Mở rộng đối tượng giải
ngân trong chính sách tín

dụng của VRB
Nguyên
nhân
Củng cố công tác
quản lý tín dụng
tại VRB
Tăng cường sự
phối hợp giữa
các bộ phận,
phòng ban
Đẩy mạnh công
tác huy động vốn
của VRB
Nâng cao năng
lực cạnh tranh
của VRB
Đơn giản hóa thủ
tục giải ngân
Nâng cao chất
lượng đào tạo
đội ngũ cán bộ
ngân hàng
VRB
GIẢI
PHÁP
1
2
3
4
5

6
7
KIẾN NGHỊ VỚI NHÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Phát triển hệ
thống thông tin
TD liên NH
Cần sớm hoàn thiện các
văn bản pháp quy
Tạo điều kiện cho các
NHTM phát triển,
tăng khả năng tự chủ,
tự chịu trách nhiệm
trong kinh doanh.
Tạo điều kiện pháp lý
thuận lợi cho hoạt động
cho vay
2
3
1
4
Kiến nghị
KIẾN NGHỊ VỚI VRB
Kiến
nghị với
VRB
3
2
1
Rà soát lại các văn
bản, quy chế, quy

định liên quan
nhằm chuẩn hoá
trong toàn hệ
thống
Tăng cường
kiểm tra, kiểm
soát nội bộ
Thu thập thông tin cảnh
báo từ nhiều nguồn khác
nhau và phổ biến rộng rãi
các thông tin cảnh báo cho
các chi nhánh thông qua hệ
thống mạng thông tin nội
bộ
HN – T10/2013

Hoạt động giải ngân vốn TD tại
VRB chưa được quan tâm trong giai
đoạn 2009-2012 .

Hoàn thiện hoạt động giải ngân vốn
TD cho DN tại VRB là cần thiết

Hoạt động giải ngân vốn TD cho
DN tại VRB được hoàn thiện sẽ tạo
điều kiện phát triển cho NH
KẾT LUẬN
HN – T10/2013
"XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN!"

HN – T10/2013

×