Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập môn hóa lớp 11 học kì I, trường THPT Lê Chân doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.76 KB, 5 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN KHỐI 11 - HỌC KÌ I
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
I – LÍ THUYẾT:
1. Nêu các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấy ví dụ minh hoạ.
2. Định nghĩa axit, bazơ theo thuyết Arenius .Định nghĩa hiđroxit lưỡng tính, muối. lấy ví dụ minh hoạ.
3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giá trị pH, hay [H
+
].
4. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắm vững cách viết phương trình
ion thu gọn của phản ứng.
II. BÀI TOÁN
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (viết phương trình ion thu gọn của phản ứng):
a. CaCO
3
+ HCl →…………………. b. FeS + ………→ FeCl
2
+ …………
c. CaCl
2
+ …… → CaCO
3
+ ……… d. NH
4
Cl + Ba(OH)
2
→………………
e. Fe
2
(SO


4
)
3
+…… → K
2
SO
4
+ ……. e. BaCO
3
+ …………→ Ba(NO
3
)
2
+……
f. AlCl
3
+ …… → Al(OH)
3
+ ……… g. Al(OH)
3
+ NaOH → ………………
h. Ba(HCO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
→ ………… i. NaOH + ……… → Fe(OH)
3
+ ………

2. Tính pH của dung dịch trong những trường hợp sau:
a. Dung dịch HCl 0,001M; KOH 0,0001M b. 100ml dung dịch chứa 0,365 (g) HCl
c. Trộn lẫn 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M.
d. Hoà tan 3,42 (g) Ba(OH)
2
vào 2 lít nước.
3. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M và 10 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M. Tính pH của dung dịch thu được.
4. Cho 3,6 (g) Mg tác dụng với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
a. Viết các phương trình xảy ra dưới dạng phân tử và ion. b. Tính pH của dung dịch thu được.
5a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Na
2
CO
3
, biết rằng 100ml dd tác dụng hết với 50 ml dung dịch HCl 2M.
b. Trộn lẫn 50 ml dung dịch Na
2
CO
3

với 50 ml dung dịch CaCl
2
. Tính nồng độ mol/l của các ion và các muối có
trong dung dịch thu được.
CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO
I – LÍ THUYẾT
1. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của nitơ, trạng thái tự nhiên, ứng dụng và điều chế nitơ
2. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac, ứng dụng và điều chế amoniac. Tính chất hoá học của muối
amoni.
3. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của axit nitric, ứng dụng và điều chế axit nitric. Tính chất hoá học của muối
nitrat.
4. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của photpho, trạng thái tự nhiên, ứng dụng và điều chế phopho. Tính chất
hoá học của axit photphoric, muối photphat.
5. Các loại phân bón hoá học: thành phần, tính chất, cách điều chế.
II – BÀI TOÁN
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. NaNO
2
→ N
2
→ NH
3
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ NaNO
3
→ NaNO
2

.
b.Quặng photporit → photpho → điphotpho pentaoxit → amoniphotphat → axit photphoric→ canxi photphat.
c.NH
4
Cl→ NH
3
→ N
2
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
→ CuO → CuO
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion (nếu có)
a. P + HNO
3 đặc
→…………………………. f. NH
4
NO
3
…………+ ………….
b. C + HNO
3 đặc
→………………………… g. Mg + HNO
3
→ …… + NO + ………

c. S + HNO
3 đặc
→………………………… h. Al + HNO
3
→ ………+ NH
4
NO
3
+……
d. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ … + NO + ……… i. Mg(NO
3
)
2
→………………………
e. FeO + HNO
3
→ … + NO + ……… j. Fe(NO
3
)
3
→………………………
3. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a. Na
3

PO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
3
PO
4
b. Na
3
PO
4
, NaCl, NaBr, Na
2
S, NaNO
3
.
4. Cho 2,48 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO
3
nồng độ C
M
thu được
672ml khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b. Tính C

M
?
c. Đem cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

5. Hoà tan 0,6 g kim loại M vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,112 lít khí N
2
. Tìm M.
6. Cho 60 g hỗn hợp Cu, CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO
3
, cho 13,44 lít (đktc) khí NO bay ra. Tính phần
trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu, nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng.
7. Phải dùng bao nhiêu lít khí N
2
và bao nhiêu lít H
2
để điều chế được 11,2 lít NH
3
. Biết rằng hiêu suất phản ứng
chuyển hoá là 30%.
8. Cho dung dịch có chứa 11,76 g H
3
PO
4
vào dung dịch có chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng các muối thu được
sau phản ứng.
CHƯƠNG III: CACBON – SILIC
I – LÍ THUYẾT:
1. Tính chất vật lí các dạng thù hình của Cacbon, tính chất hoá học của cacbon, viết các phản ứng chứng minh tính

chất đó. Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng của cacbon.
2. Tính chất hoá học các hợp chất của cacbon: cacbon monooxit, cacbon đioxit, muối cacbonat, axit cacbonic. Viết
các phương trình phản ứng chứng minh.
3. Tính chất của Silic và các hợp chất của silic
II – BÀI TOÁN
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. C → CO
2
→ NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
→ NaOH b. SiO
2
→ Na
2
SiO
3
→ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
→ CO
2
2. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a. Na

2
CO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
b. (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
3. Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. Mg + CO
2
→………….


2. C + HNO
3

đặc
→ …………… 3. C + H
2
SO
4 đặc
→……………
4. CO + O
2
→…………… 5. CuO + CO →…………. 6. Fe
3
O
4
+ CO →…………
7. CO
2dư
+ Ba(OH)
2
→…………. 8. CO
2
+ Ba(OH)
2dư
→………….
4. T\ính khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng trong các trường hợp sau đây:
a. Cho 1,568 (lít) CO
2
(đktc) tác dụng với dung dịch có hoà tan 3,2 g NaOH.
b. Cho 2,24 lít CO

2
(đktc) đi qua 50 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau
phản ứng.
c. Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 100 g CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư, đi qua dung dịch có
chứa 60 (g) NaOH.
5. Cho 19 (g) hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl sinh ra 4,48(lít) khí
(ở đktc). a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
6. Khử 32 g Fe
2
O
3
bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thu
được a g kết tủa. Tìm giá trị của a.
CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ
I – LÍ THUYẾT:
1. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ? Cách phân loại hợp chất hữu cơ? Đặc điểm chung của hợp chất
hữu cơ?
2. Các phương pháp lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
3. Nội dung của thuyết cấu tạo hóa học? Thế nào là chất đồng đẳng, chất đồng phân? Cho ví dụ?
II - BÀI TOÁN

Dạng toán: Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
a. Dựa vào công thức đơn giản nhất:
1. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
3
O và có tỉ khối hơi so với khí H
2
bằng 31. Xác định CTPT của Z.
2.Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH
3
và có tỉ khối hơi so với khí N
2
bằng 1,071. Xác định CTPT
của Z.
b. Dựa vào % khối lượng các nguyên tố.
Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân
tử của X bằng 88 g/ mol. Xác định CTPT của X.
c. Dưạ trực tiếp vào khối lượng sản phẩm đốt cháy.
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A( phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO
2
và 0,18 gam nước.
Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi( ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Xác
định CTPT của A.
2.Hợp chất X chỉ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam chất X thu được 3,52 gam khí CO
2
và 1,44 gam
nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 3,04. Xác định CTPT của A.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNGI: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1:Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất tạo thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxihoá- khử.
Câu 2: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các:
A. ion trái dấu B. anion C. cation D. chất tan
Câu 3: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl
2
B. HClO
3
C. C
6
H
12
O
6
( glucozơ) D. Ba(OH)
2
Câu 4: Nồng độ các ion [K
+
] và [NO
3
-
] trong dung dịch KNO
3
0,2M lần lượt là:
A. 1M ; 1M B. 0,1M ; 0,1M C. 0,5M; 0,4 M D. 0,2M; 0,2 M
Câu 5 Điều nào sau đây là đúng? A. Dung dịch KCl dẫn điện
B. KCl rắn, khan dẫn điện C. Nước biển không dẫn điện D. Dung dịch rượu dẫn điện

Câu 6 Trong các chất sau chất nào là chất điện li mạnh?A. NaCl, Al(NO
3
)
3
, Ca(OH)
2
B.NaCl, Al(NO
3
)
3
, CaCO
3
C. NaCl, Al(NO
3
)
3
, AgCl D. Ca(OH)
2
, CaCO
3
, AgCl
Câu 7 Cho các chất sau đây: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
. Các chất điện li yếu là:
A. H
2

O, CH
3
COOH, CuSO
4
B. CH
3
COOH, CuSO
4
.
C. H
2
O, CH
3
COOH. C. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
Câu 8 Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
thì dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al

2
(SO
4
)
3
B. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
C. 0,6 mol Al
3+
D. 0,6 mol A
2
(SO
4
)
Câu 9 Một dung dịch có chứa 0,2 mol Na
+
, 0,1 mol Mg
2+
, 0.05 mol Ca
2+
, 0,15 mol HCO
-
3
và x mol Cl
-
. Vậy x có trị số là: A.

0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,35 mol.
Câu10Dung dich X chứa amol Na
+
, b mol SO
4
2-,
c mol Mg
2+
và d mol Cl
-
. Mối quan hệ giữa a,b,c,d thỏa mãn biểu thức nào
sau đây? A. a + 2c = 2b + d B. a + 2c = b + d C. 2a + c = b + 2d D. a + b = c + d
Câu 11

a.

Theo Aren-niut chất nào sau đây là axit?
A. KOH B. Al(OH)
3
C. CH
3
COONa D. HCl
b.

Theo Aren-niut chất nào sau đây là bazơ?
A. KOH B. Al(OH)
3
C. CH
3
COONa D. HCl

Câu 12 Cho dung dịch có [H
+
] = 10
-3
M. Tính pH của dung dịch? A. 5,7 B. 3 C. 3,13 D. 4
Câu 13 Tính pH của dung dịch KOH 0,0001M? A. 4 B. 12 C. 10 D. 3
Câu 14 Phương trình ion thu gọn: HCO

3
+ H
+
→ H
2
O + CO
2
ứng với phản ứng nào sau đây?
A. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O B. NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3

+ H
2
O
C. KHCO
3
+ HCl → KCl + CO
2
+ H
2
O D. NaHCO
3

→
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 15 Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. Na
2
CO
3
+ CaCl

2
 CaCO
3
↓ + 2NaCl B. FeS + ZnCl
2
 ZnS + FeCl
2
C. 2HCl + CaCO
3
 CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
↑ D. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S.
Câu 16 Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
↑ B. Fe(NO

3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓ + 3NaNO
3
C. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI → 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3
D. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)

2

Câu 17 Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất: NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử
nhận biết bốn dung dịch trên bằng một phản ứng là:
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. Quỳ tím D. dd Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 18Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml
Câu 19:hương trình phân tử: CaCO
3
+ 2HCl
→
CaCl

2
+ CO
2
+ H
2
O có phương trình ion thu gọn là:
A. Ca
2+
+ 2Cl
-

→
CaCl
2
B. CaCO
3
+ 2H
+

→
Ca
2+
+ H
2
O+ CO
2
C. 2H
+
+ CO
−2

3

→
CO
2
+ H
2
O. D. 2HCl + CO
−2
3
→
CO
2
+ H
2
O + Cl
-
Câu 20 Dung dịch A chứa 0,2 mol SO
−2
4
và 0,3 mol Cl
-
cùng với x mol K
+
. Giá trị của x là:
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol.
Câu 21 Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo thành hợp chất không tan là:
A. KCl và (NH
4
)

2
SO
4
. B. NH
4
NO
3
và K
2
SO
4
. C. NaNO
3
và K
2
SO
4
. D. Ba(HCO
3
)
2
và Ba(OH)
2
.
Câu 22 Nhóm chất nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na
+
, Al
3+
, SO

4
2-
, NO
3
-
. B. NH
4
+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, OH
-
. C. Ba
2+
, Na
+
, CO
3
2-
, K
+
. D. CO
3
2-
, Cl
-
, H

+
,
SO
4
2-
.CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO
Câu 1: Nguyên tử Nitơ có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? a. 3e b.4e c. 2e d.5e
Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của nitơ?

a. Là chất khí không màu, không mùi và rất ít tan trong nước b.Là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước
c. Là chất khí không màu có mùi khai và xốc d. Là chất khí màu nâu đỏ, mùi xốc
Câu 3: Tính chất hoá học của nitơ là gì? a. Có tính oxi hoá rất yếu
b. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử c. Có tính khử mạnh d. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế nitơ từ:
a. không khí b. NH
4
NO
3
c. hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
3
d HNO
3
Câu 6: Chọn câu đúng:
a.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan phân li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit
b.Khi nhiệt phân muối amoni luôn có khí NH
3
thoát ra
c. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra chất khí làm quỳ tím hoá đỏ

d. Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
Câu 7: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? a. NO b. CO c. NH
3
d. H
2
O
Câu 8: Trong hợp chất HNO
3
, số oxi hóa của N là: a. +2 b. +4 c. +3 d.+5
Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO
3
đặc nóng thì thu được khí nào sau đây?
A. NO B. N
2
O C. N
2
O
5
D. NO
2

Câu 11: Tính chất nào sau đây là của P trắng? A. Không độc b. Phát quang trong bóng tối c. Cháy ở 250
0
C d. Dễ hút ẩm
Câu 12: Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch H
3
PO
4
, quỳ tím có màu gì?
a. Màu vàng b. Màu tím c. Màu xanh d. Màu đỏ

Câu13: Cho ba dung dịch HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
. Dùng hoá chất nào để phân biệt ba dung dịch trên?
a. quỳ tím b. dd BaCl
2
c. phenolphtalein d, dd AgNO
3
Câu 14: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất sau: a. C, KClO
3
b. S, KNO
3
c. KNO
3
, C, S d. C, S, KClO
3
Câu 15: Trong công nghiệp, NH
3
được sản xuất bằng phản ứng:NH
3(k)
+ 3H
2(k)
 2NH
3(k
) ∆H < 0
Để tăng hiệu suất tạo thành NH
3

, người ta cần: A. dùng xúc tác Fe B. tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ xuống dưới 200
0
C D. tăng nhiệt độ phản ứng lên trên 1000
0
C.
Câu 16: Công thức hóa học của magie photphua là: A. Mg
2
P
2
B. Mg
3
P
2
C. Mg
5
P
2
D. Mg
3
(PO
4
)
2
Câu 17: Trong phương trình phản ứng HNO
3
+ P → H
3
PO
4

+ NO
2
+ H
2
O. Hệ số của P là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong dung dịch H
3
PO
4
có bao nhiêu ion khác: A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số
Câu 19: Khi cho a mol H
3
PO
4
tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:
A. NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. Na
3
PO
4
D. Na
2

HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 20: Trộn 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là.
A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml
Câu 21: Công thức hóa học của đạm hai lá là:
A. NH
4
Cl B. (NH
4
)
2
SO
4
C. NH
4
NO
3
D. NaNO
3
Câu 22: Trong các câu sau câu nào sai:
A. NH
3

có thể hiện tính khử B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho
Câu 23: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH
3
người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H
2
SO
4
đặc B. CaO C. P
2
O
5
D. CuSO
4
Câu 24: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:
A. NaNO
3
, H
2
SO
4
đặc B. N
2
và H
2
C. NaNO

3
, N
2
, H
2
và HCl D. AgNO
3
và HCl
Câu 25: Cho 2mol axit H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào:
A. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
C. Na

3
PO
4
, NaH
2
PO
4
và NaH
2
PO
4
D. Na
3
PO
4
Câu 26: Đem nung nóng Cu(NO
3
)
2
một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là: A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g
Câu 27: Cho HNO
3
đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
A. CO
2

B. NO
2
C. Hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
D. không có khí nào bay ra
Câu 28: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội:
A. Fe và Al B. Cu, Ag và Pb C. Zn, Pb và Mn D. Fe và Zn
Câu 29: Nung m(g) bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dd HNO
3
dư, thoát ra 0,56lit
(ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị của m là: A.2,22 B.2,26 C.2,52 D.2,32
Câu 30:Hoà tan 0,6 g kim loại M vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,112 lít khí N
2
.Kim loại M là:
A. K B. Mg C. Fe D. Zn
CHƯƠNG II: CACBON – SILIC.
Câu 1: Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày ? A. Than cốc.
B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì.
Câu 2: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?

A. C + O
2
→ CO
2

B. C + CO
2
→ 2CO C. C + H
2
O → CO
2
+ H
2
D. 3C + 4Al → Al
4
C
3
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
A. 2C + O
2

0
t
→
2CO B. C + H
2
O
0
t
→
CO + H
2
C. HCOOH
2 4
H SO ®Æc

→
CO + H
2
O D. 2CH
4
+ 3O
2

0
t
→
2CO + 4H
2
O
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có hóa chất kim loại Mg không may bị cháy. Hãy lựa chọn biện pháp thích hợp để dập tắt
đám cháy? A.Dùng CO
2
B. Dùng H
2
O C. Dùng N
2
D. Dùng cát.
Câu 5: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối :
A. Na
2
CO
3
B. (NH
4
)

2
CO
3
C. NaHCO
3
D. NH
4
HCO
3
Câu 6: Cho 0,1 mol khí CO
2
đi qua 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được các sản phẩm là:
A. NaHCO
3
, dư CO
2
B. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3

và NaOH dư
Câu 7: Silic đóng vai trò chất oxi hóa trong các phản ứng nào sau đây?
A. Si + O
2
→ SiO
2
B. Si + C → SiC C. Si + F
2
→ SiF
4
D. Si + 2Mg → Mg
2
Si
Câu 8: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A.oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 9: SiO
2
có thể hòa tan bởi :
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch NaOH đặc, nóng.
Câu 10: “Thuỷ tinh lỏng” là :
A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na
2

SiO
3
và K
2
SiO
3
.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.
Chương 4
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Câu 1: Hợp chất hữu cơ là:
A. hợp chất của cacbon B. hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua, cacbua,…
C. hợp chất của cacbon, hiđro. D. hợp chất của cabon, hiđro, oxi, nitơ.
Câu 2: Cho các chất : C
2
H
2
, CHF
3
, CH
5
N, Al
4
C
3
, HCN, CH
3
COONa, (NH

2
)
2
CO, CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CaC
2
. Có bao
nhiêu chất hữu cơ ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 3: Cho các chất : CH
2
O(1), C
2
H
5
Br(2), CH
2
O
2
(3), C
6
H
5
Br(4), C
6
H

6
(5), CH
3
COOH(6).
a. Chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. 1,2,3 B. 2,3,6 C. 5 D. 1,2,3,4,6.
b. Chất thuộc loại dẫn xuất hiđrocacbon là: A. 1,2,3 B. 2,3,6 C. 5 D. 1,2,3,4,6.
Câu 4 : Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
A. Nhất thiết phải chứa cacbon.
B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất định.
D. Không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 5: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
3
O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Công thức phân
tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?
A. CH
3
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H

9
O
3
Câu 6: Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36% Khối lượng mol
phân tử của X bằng 88 g/ mol. Công thứ phân tử của X là: A. C
4
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
2
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A( phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO
2
và 0,18 gam
nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi( ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp

suất). Công thứ phân tử của X là: A. C
4
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Đa số các hợp chất hữu cơ dê cháy, kém bền với nhiệt,
C. Phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định.
D. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.

×