Trng THPT Nguyn Bnh Khiờm klk
CNG ễN TP
MễN HểA LP 12 NC CHNG I, II
I- KIN THC
Bit c cỏc khỏi nim v: este, lipit, cht bộo, cht git ra, cacbohirat, ch s axit, ch s x phũng húa. Phng
phỏp iu ch este ca ancol, ca phenol. Tớnh cht vt lớ v ng dng ca etse, cht bộo, glucoz
Hiu c tớnh cht húa hc ca: etse, cht bộo, cacbohirat.
Nm c mi liờn h gia cỏc loi hirocacbon v dn xut ca hirocacbon.
II- K NNG
- Vit c cụng thc cu to ca este cú ti a 4 nguyờn t cacbon.
- Vit cỏc phng trỡnh húa hc minh ha tớnh cht húa hc ca: este, cht bộo v ca cacbohirat.
- Phõn bit c este vi cỏc cht khỏc nh ancol, axit
- Phõn bit cỏc dung dch glucoz, saccaroz, glixerol bng phng phỏp húa hc.
- Gii c bi tp v etse, tớnh khi lng cht bộo, tớnh khi lng x phũng sn xut c, khi lng glucoz v mt
s bi tp khỏc cú ni dung liờn quan.
III- MT S BI TP T LUN V CU HI TRC NGHIM
A. PHN T LUN
Bi 1: Mt loi este X cú cụng thc tng quỏt l C
x
H
3y
O
y
.
a) Xỏc nh CTPT ca X. Bit x, y cú giỏ tr nh nht. b) Vit cỏc CTCT cú th cú ca este X gi tờn.
c) Xỏc nh CTCT ca X. Bit khi cho X tỏc dng vi NaOH, cụ cn dung dch thu c hn hp hi. un hn hp hi
ú vi H
2
SO
4
c 170
0
C c mt olefin.
Bi 2: a) So sỏnh cu to ca xenluloz v tinh bt.
b) Xeluloz trinitrat c dựng lm thuc n khụng khúi. Hóy vit phng trỡnh iu ch xenluloz trinitrat t xenluloz,
ghi rừ iu kin.
c) T axetat c ch bin t hai este ca xenluloz: Xenluloz iaxetat v xenluloz triaxetat l nhng sn phm c
dựng sn xut si húa hc, fim khụng chỏy Hóy vit cụng thc ca hai este ú.
Bi 3: un núng 4,03 kg cht bộo glixrol tripanmitat vi lng dung dch NaOH d.
a) Tớnh khi lng glixerol to thnh. b) Tớnh khi lng x phũng 72% mui panmitat iu ch c.
Bi 4: Cho s bin húa sau: A
B
C
axit axetic
=+
22
CHCH
D
C
Tỡm cỏc ht A, B, C, D. Vit phng trỡnh phn ng vi y iu kin. Cho bit khi A tỏc dng vi dung dch it thy
xut hin mu xanh.
Bi 5: Cho cỏc phn ng:
Polime thiờn nhiờn
0
2
,tH
OH
+
X; D (mt loi ng)
0
2
,tH
OH
+
X + Y
X + H
2
0
,tNi
Z (sobit hay sorbitol); Y + H
2
0
,tNi
Z
Xỏc nh cụng thc phõn t v gi tờn X, Y, D. Vit cụng thc cu to mch h ca X, Y, Z. Nờu nhng phn ng húa
hc chng minh cụng thc cu to mch h ca X.
Bi 5: Vit cỏc phng trỡnh phn ng hoỏ hc theo s chuyn i sau õy(cht hu c c gi di dng cụng thc cu to thu
gn, ghi rừ iu kin phn ng)
Tinh bụt
C
6
H
12
O
6
C
2
H
6
O
C
4
H
6
C
4
H
6
Br
2
C
4
H
8
O
2
C
4
H
10
O
2
C
4
H
12
O
4
N
2
C
4
H
4
O
4
Na
2
Bi 6: Vit cỏc phng trỡnh phn ng theo s bin húa sau (cỏc cht hu c vit di dng cụng thc cu to):
Toluen
A
1
A
3
A
7
A
6
A
8
A
2
A
5
A
12
A
11
A
9
A
10
Br
2
, Fe
Br
2
, askt
dd NaOH, t
0
ủaởc, dử, t
0
cao, p cao
ủaởc, dử,
t
0
cao, p cao
dd HCl
dd HCl
CuO, t
0
[Ag(NH
3
)
2
]
+
dd HCl
CH
3
OCOCH
3
COOCH
3
CH
3
OCOCH
3
A
4
A
4
A
13
NaOH
NaOH
Bi 7: T X (isopren), xenluloz, cỏc cht vụ c, xỳc tỏc cn thit, cú th isssssssssssssu ch hu c M theo s phn
ng sau:
Xenlulozụ
H
2
O
H
+
, t
0
D
1
D
2
men r
ửụùu men giaỏm
D
3
X
HCl
(tổ leọ mol 1:1)
D
4
NaOH, t
0
D
5
H
2
Ni, t
0
D
6
H
2
SO
4
, t
0
M
Cho bit D
4
l mt trong cỏc sn phm ca phn ng cng HCl vo cỏc nguyờn t cacbon cỏc v trớ 1,4 ca X; D
6
l 3-
metyl butan-1-ol. Xỏc nh cụng thc cu to ca cỏc cht hu c D
1
, D
2
, D
3
, D
4
, D
5
, D
6
, M v vit cỏc phng trỡnh phn
ng húa hc xy ra.
Trang 1
Bài 8: Có bốn lọ hóa chất không nhãn chứa các dunh dịch sau: anđehit axetic, glucozơ, glixerin và etanol. Hãy tìm một
thuốc thử để nhận biết 4 hóa chất đó. Viết phương trình phản ứng đã dùng.
Bài 9: Ben zyl axetat là hợp chất có mùi thơm của hoa nhài. Viết các phương trình hóa học của các pảhn ứng điều chế
benzyl axetat từ các sản phẩm chế biến dầu mỏ là benzen và etilen. Các điều kiện cần thiết coi như có đủ.
Bài 10: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozo. Nếu muốn
điều chế 1 tấn ancol etylic, H=70% thì khối lượng ngyên liệu cần dùng là bao nhiêu
Bài 11: Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dd Ca(OH)
2
dư thu
được 750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Tính khối lượng tinh bột cần dùng
Bài 12: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để xà phòng hóa 100 kg chất
béo (giả sử có thành phần là triolein) có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg KOH. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính
khối lượng muối thu được.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g este X thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 1,8 g nước. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 g
ancol Y và
A. 4,1 g muối. B. 4,2 g muối. C. 8,2 g muối. D. 3,4 g muối.
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau (kể cả đồng phân cis-trans)?
A. 4. B. . 5. C. 3. D. 6.
Câu 4: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có mặt H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng
phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 6: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần. D. Miếng mỡ chìm xuống không tan.
Câu 7: Giữa tinh bột, saccarozo, glucozơ có điểm chung là:
A. Chúng là cacbohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)
2
cho dd màu xanh lam
C. đều bị thuỷ phân bởi dd axit D. đều không có p/ư tráng bạc
Câu 8: Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dd glucozo, dd KI đựng trong ba lọ riêng biết mất nhãn ta dùng thuốc thử nào
A. ozon B. oxi C. dd I
2
D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 9: Để phân biệt dd của 3 chất hồ tinh bột , dd glucozo, dd saccarozo đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
thuốc thử là:
A. Cu(OH)
2
B. dd AgNO
3
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, t
o
D. dd I
2
Câu 10: Xen lulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây
A. HNO
3đặc
/H
2
SO
4đặc
/t
o
B. H
2
/Ni C. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
D. ( CS
2
+ NaOH)
Câu 11: Nhận xét đúng là:
A. xenlulozo và tinh bột đều có phân tử khối nhỏB. xenlulozo có phân tử khối nhỏ hơn tinhbột
C. xenlulozo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. xenlulozo, tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozo lớn hơn nhiều so với tinh bột
Câu 12: Đốt cháy một hợp chất có 6 nguyên tử C trong phân tử, thu được CO
2
và H
2
O biết tỉ lệ số mol là 1:1 hợp chất có
thể là hợp chất nào biết số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO
2
thu được:
A. glucozơ B. xiclo hexanol C. axit hexanoic D. hexanal
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit béo thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 14: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo. C. sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Câu 15: Thể tích khí H
2
(ở đktc) cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác (Ni,t
0
) là bao nhiêu lít ?
A. 76018 lít B. 760,18 lít C. 7,6018 lít D. 7601,8 lít
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este bằng NaOH thu được muối A và rượu B. Khi nung toàn bộ muối A với
oxi thu được 5,3g Na
2
CO
3
, khí CO
2
và nước. Chưng cất để lấy rượu B khan. Cho lượng rượu B tác dụng hết với Na thu
được 6,8g muối và khí H
2
có thể tích bằng ½ thể tích hơi rượu B đã phản ứng (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Công thức cấu tạo của este là:
Trang 2
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
3
. . . . . . . . . . . HẾT. . . . . . . . . . . .
Trang 3