ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
LƯU TRỌNG THÔNG
“NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CHẤT HỮU CƠ
TRONG NƯỚC THẢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ MBBR
(MOVING BED BIOFILM REACTOR)
SỬ DỤNG GIÁ THỂ TRÊN CƠ SỞ PVA GEL’’
Chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học
Mã số: 8520301
TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC
Đà Nẵng – Năm 2022
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
Cơng trình được hồn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phan Thế Anh
Phản biện 1: TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân
Phản biện 2: TS. Châu Thanh Nam
Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp
thạc sĩ Kỹ thuật hóa học họp tại Trường Đại học Bách khoa vào ngày
28 tháng 05 năm 2022
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
− Trung tâm Học liệu và Truyền thông, Trường Đại học Bách khoa –
ĐHĐN
− Thư viện Khoa Hóa, Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN
Đà Nẵng – Năm 2022
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
1.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngồi nước
1.3. Tính cấp thiết của đề tài
1.4. Mục tiêu nghiên cứu
1.5. Ý nghĩa thực tiễn và khoa học của đề tài
1.5.1. Ý nghĩa thực tiễn
1.5.2. Ý nghĩa khoa học
1.6. Nội dung nghiên cứu
1.6.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.6.2. Nguyên liệu
1.6.3. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm
1.6.4. Phương pháp nghiên cứu
1.6.5. Nội dung nghiên cứu
a. Xác định các đặc trưng của vật liệu làm giá thể
b. Xác định thời gian thích nghi vật liệu
c. Xác định hiệu quả xử lý chất hữu cơ của mơ hình có sử
dụng vật liệu PVA gel
d. Xác định hiệu quả xử lý chất hữu cơ của mơ hình có sử
dụng vật liệu PU biến tính PVA gel
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
2
e. Xác định tải trọng xử lý chất hữu cơ của mơ hình khi bổ
sung các vật liệu làm giá thể
1.7. Bố cục luận văn thạc sĩ
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
1.1. Tổng quan về nước thải thủy sản và công nghệ xử lý
1.1.1.
Nước thải thủy sản
Bảng 1.1: Thành phần nước thải chế biến thủy sản
Nồng độ
Stt
Chỉ
tiêu
Đơn
vị
Tôm
Cá da
trơn
đông lạnh
(trabasa)
Thủy sản
đông lạnh
hỗn hợp
pH
-
6,5 – 9
6,5 – 7,0
5,5 – 9,0
TSS
mg/l
100 – 300
500 –
1,200
50 – 194
BOD5
mg/l
500 –
1500
500 –
1500
391 – 1539
COD
mg/l
800 –
2000
800 –
2500
694 – 2070
T-N
mg/l
50 – 200
100 –
300
30 – 100
6
T-P
mg/l
10 – 120
50 – 100
3 – 50
7
Dầu và
mg/l
mỡ
-
250 –
830
2,4 – 100
1
2
3
4
5
1.1.2.
Các công nghệ xử lý nước thải thủy sản
1.1.3.
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
4
a. Điều kiện nước thải được xử lý bằng phương pháp sinh
học
b. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật
1.2. Tổng quan về vật liệu làm giá thể
Hình 1.1: Các loại giá thể khác nhau được sử dụng trong công
nghiệp xử lý nước thải..
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
5
Bảng 1.2: Tính chất của các vật liệu làm giá thể
Vật liệu
Hình
dạng
Kích thước
Diện tích bề
mặt riêng
(m2/g)
Hạt Polyethylene
beads
Hạt
ø 0.9 mm
2.54x10-3
Hạt Polyethylene
Hạt
ø 3 mm
1.22 x10-3
Polypropylene
dạng ống
Hình trụ
Đường kính
trong ø 3 mm
5.81 x10-3
Đường kính
ngồi ø 4 mm
Dài 5 mm
Tấm
polyethylene
Tấm
ø 11 cm
1.94 x10-3
Xốp
Hình khối
15x15x15 mm
0.91
Kaldnes K1
Hình trụ
ø 10 mm
5.0 x10-3
Dài 7 mm
Kaldnes K3
Hình trụ
ø 10 mm
0.5 x10-3
Dài 7 mm
Hạt PVA- gel
TM
Bioportz
Hình cầu
ø 4 mm
-
Hình trụ
ø 20 mm
0.58 x10-3
Dài 20 mm
Poly propylene
Hình trụ
0.35 x10-3
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
6
Polyethylene
Ball
Hình trịn
ø 10 mm
WD-F104bioMTM
Hình trụ
ø 25 mm
0.9 x10-3
Flocor RMPHSP
Hình trụ
ø 10 mm
2.77 x10-3
Ĩng nhựa PVC
Hình trụ
Nonwoven
hollow
Hình trụ
0.32 x10-3
Dài 7 mm
Dài 10 mm
ø 20.5 mm
0.15 x10-3
Dài 18.2 mm
ø 20 mm
0.9 x10-3
Dài 15 mm
Cylinder
Hạt cầu ceramic
Hình cầu
Đường kính
ngồi ø 20 cm
1.032 x10-3
Đường kính
trong ø 18 cm
Dài 18 cm
Hạt Tezontle
Hình trụ
ø 3.25 mm
1.21 x10-3
Hạt nhựa HDPE
Hạt
3.0 mm
1.177 x10-3
Hạt nhựa LDPE
Hạt
4.5 mm
0.755 x10-3
Hạt nhựa
Polypropylene
Hạt
3.5 mm
1.001 x10-3
Khối
Polyurethane
Khối lập
phương
25x25x25 mm
1.102 x10-3
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
7
Dải Polyethylene
SESSIL
Dải
30x150 mm
1.098 x10-3
Xốp Loofa
Hình trụ
Dài 36.25 cm
-
Natrix C 10/10
Hình trụ
ø 31-36 mm
0.31 x10-3
Sand
Hình trịn
ø 3.0 mm
820 m-1
Xốp Polyether
Khối lập
phương
5x5x5 mm
-
Dài 32 mm
1.2.1.
PVA gel
* Phương pháp tạo liên kết ngang cộng hóa trị
KHÁI NIỆM CỦA HYDROGEL PVA
Gel khơ
Nước
Sự bức xạ
Chuỗi phân tử của
PVA
Liên kết ngang bởi
sự kết hợp của các
radical
Làm
khô
Ngâm nước
Liên
kết
ngang
Hình dạng của hydrogel
Hình 1.2: PVA hydrogel được tổng hợp bởi bức xạ gama
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
8
* Phương pháp lạnh đông rã đông
Pha giàu PVA
Kết tinh
Vô định
hình
Pha giàu nước
Hình 1.3: Cơ chế hình thành PVA hydrogel [25]
1.2.2.
Xốp polyurethane (PU)
1.3. Tổng quan công nghệ xử lý nước thải MBBR
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
9
1.3.1. Giới thiệu về cơng nghệ MBBR
Hình 1.4. Mơ phỏng công nghệ MBBR
1.3.2. Ưu điểm của công nghệ MBBR
1.3.3. Phạm vi áp dụng
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
10
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM
2.1. Nguyên liệu và thiết bị dụng cụ
2.2. Tổng hợp vật liệu
2.2.1. Thủy phân PVA
2.2.2. Biến tính xốp PU bằng PVA gel (PU-PVA)
2.2.3. Vật liệu PVA gel
2.3. Các phương pháp xác định đặc trưng vật liệu
2.3.1. Xác định hàm lượng nước trong vật liệu gel
2.3.2. Xác định lượng PVA bám trên xốp PU
2.3.3. Xác định khối lượng riêng của vật liệu gel
2.3.4. Xác định kích thước và sự phân bố lỗ xốp
2.3.5. Xác định diện tích bề mặt riêng theo BET
2.4. Xác định hiệu quả xử lý nước thải
2.4.1. Mơ hình thí nghiệm
2.4.2. Vật liệu giá thể
2.4.3. Nước thải đầu vào
2.4.4. Nội dung thí nghiệm
a. Thích nghi vật liệu làm giá thể
b. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải khi khơng có vật liệu
giá thể
c. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải khi có vật liệu giá thể
PVA gel
d. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải khi có vật liệu giá thể
xốp PU
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
11
e. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải khi có vật liệu giá thể
PU-PVA gel
2.4.5. Phương pháp phân tích chỉ tiêu nước thải
2.5. Các chỉ tiêu phân tích
2.5.1. Đo pH
2.5.2. Đo chỉ số thể tích bùn (SVI)
2.5.3. Đo hàm lượng chất rắn lơ lững trong chất lỏng (MLSS)
2.5.4. Thực nghiệm COD
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
12
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Đặc trưng của vật liệu làm giá thể
Sấy thăng hoa
(c
)
Hình 3.1: Vật liệu PVA gel tạo thành sau lạnh đông – rã đông (a),
PVA gel sau sấy thăng hoa (b) và ảnh SEM của PVA gel (c).
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
13
(a)
Tẩm
PVA
Sấy
thăng
hoa
(b)
(c)
(e)
(d)
Hình 3.2: Ảnh kỹ thuật số của: xốp PU thương mại (a), vật liệu PUPVA gel (b) và vật liệu PU-PVA gel sau sấy thăng hoa (c); ảnh SEM
của: xốp PU (d) và PU-PVA gel (e).
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
14
Hình 3.3: Ảnh SEM của vật liệu PVA gel ở độ phóng đại 300 lần
35
32
Tần suất xuất hiện (số lần)
30
26
27
25
20
15
11
13 13
10
10
6
5
6
1
0
Đường kính (µm)
Hình 3.4: Biểu đồ sự phân bố kích thước lỗ xốp của vật liệu PVA gel
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
15
Hình 3.5: Ảnh SEM của vật liệu PU-PVA gel ở độ phóng đại 300 lần
35
Tần suất xuất hiện (số lần)
30
30 29
25
20
15
13
10
5
0
0
11
9
4
1
2
1
Đường kính (µm)
Hình 3.6: Biểu đồ sự phân bố kích thước lỗ xốp của vật liệu PU-PVA
gel
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
16
Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật của vật liệu giá thể
Thơng số
Đơn vị
PVA gel
Xốp PU
PU-PVA
gel
Hàm lượng %
rắn
~10
100
~9
Kích thước mm
hạt
2-4
10
10
Đường kính µm
lỗ xốp
4-40
300-500
300-500,
4-40
Khối lượng g/cm3
riêng
1,021(1)
0,021(2)
1,015(1)
Diện tích bề m2/g
mặt
riêng
theo BET
1,1-4,3
0,67
3,4
(1)
Khối lượng riêng được xác định bằng cân thủy tĩnh
Khối lượng riêng được xác định bằng khối lượng xốp cân
được chia cho thể tích khối xốp đem cân.
(2)
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
17
3.2. Hiệu quả xử lý nước thải
3.2.1. Chất lượng nước thải đầu vào
Bảng 3.2. Đặc điểm nước thải đầu vào
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kết quả
1
BOD
mg/l
447
2
COD
mg/l
760±57
3
Tổng Nito
mg/l
117
4
Tổng Photpho
mg/l
12
5
pH
6
TSS
mg/l
7,1-7,5
85 9,75
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
18
3.2.2. Diễn biến tạo màng sinh học trong giai đoạn thích nghi
Xốp PU
Sau 15 ngày
Ban đầu
PVA gel
Ban đầu
Sau 15 ngày
.
PU-PVA gel
Ban đầu
Sau 15 ngày
Hình 3.7: Sự thay đổi màu sắc của vật liệu sau 15 ngày tạo màng
sinh học
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
19
(a)
(c)
(b)
(d)
Hình 3.8: Ảnh SEM của xốp PU (a,b) và PU-PVA gel (c,d) sau 15
ngày tạo màng sinh học
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
Commented [p1]: Vẫn còn thiếu ảnh SEM của mẫu PUPVA gel sẽ bổ sung sau
20
3.2.3. Điều kiện vận hành của mơ hình thí nghiệm
900
800
0,137 m3/ngày
700
QCVN 11-MT:2015 (B)
0,27 m3/ngày
Nồng độ (mg/L)
600
QCVN 11-MT:2015 (A)
500
400
300
200
100
0
BOD BOD COD COD N-T N-T P-T P-T Hiệu Hiệu Hiệu Hiệu
vào ra vào ra vào ra vào ra suất suất suất suất
BOD COD N-T P-T
Hình 3.9: Các chỉ tiêu nước thải khi mơ hình vận hành ở lưu lượng
đầu vào khác nhau
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
21
3.2.4. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ
Bảng 3.3: Điều kiện vận hành của mơ hình khi khảo sát hiệu quả của
vật liệu giá thể
Vật liệu
Thông số
Đơn vị
COD vào
mg/l
Bùn
PVA
gel
Xốp
PU
PUPVA gel
~1500 ~1500
~1500 ~1500
Thể tích
m3
làm việc
0,08
0,08
0,08
0,08
Thể tích bể
chứa giá m3
thể
-
0,04
0,04
0,04
pH
6,57,5
6,57,5
6,57,5
6,5-7,5
MLSS
mg/l
2500
2500
2500
2500
Lưu lượng
m /ngày
0,270
0,270
0,270
0,270
Tải khối
lượng theo kg/ngày
COD
0,405
0,405
0,405
0,405
Tải thể tích
kg/m3/ngày 5,06
theo COD
5,06
5,06
5,06
HRT
7
7
7
3
giờ
7
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
22
Bảng 3.4: Các giá trị COD đầu vào và đầu ra khi mơ hình được bổ
sung các loại vật liệu làm giá thể khác nhau
Vật liệu Bùn
PVA gel
PU
PU-PVA
Thông số
COD vào
1523±155,
9
1507±58,
6
1377±118,
5
1502±104,
1
COD ra
651±20,8
490±6,6
397±18,1
418±53,9
Hiệu suất
57±10,8
68±1,1
71±1,3
72±6,9
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ
23
3.2.5. Hiệu quả xử lý chất dinh dưỡng
Bùn
PVA gel
PU
PU-PVA
250
Nồng độ (mg/L), Hiệu suất (%)
200
QCVN 11-MT:2015 (cột B)
QCVN 11-MT:2015 (cột A)
150
100
50
0
T-N vào T-N ra T-P vào T-P ra
Hiệu
Hiệu
suất (T- suất (TN)
P)
Hình 3.10: Hiệu quả xử lý dinh dưỡng khi có bổ sung vật liệu giá thể
3.2.6. Hiệu quả của mơ hình có sử dụng giá thể PU-PVA gel
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
Lưu hành nội bộ