Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.39 KB, 3 trang )
4.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TH1: Mua sắm TSCĐ
NV2: Đầu tư mua sắmTSCĐ từ (1) nguồn NSNN cấp cho chi HĐ,
nguồn thu HĐ khác đơn vị được để lại; (2) bằng nguồn viện trợ,
vay nợ nước ngoài; (3) bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại
đưa vào sử dụng ngay (không qua lắp đặt)
BT1: ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211,213: nguyên giá
Có TK 111,112,331:
BT2: Đồng thời, ghi đơn
Có TK 012
Có TK 018
Có TK 014
BT3: Đồng thời ghi
Nợ TK 3371, 3372, 3373
Có TK 36611, 36621, 36631
4.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TH1: Mua sắm TSCĐ
NV3: Rút dự toán để mua TSCĐ từ nguồn NSNN cấp
cho chi HĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, phát triển ứng
dụng
BT1: Tập hợp chi phí
Nợ TK 2411
Có TK 36611
BT2: Đồng thời
Có TK008
BT3: Khi lắp đặt, chạy thử, bàn giao đưa TSCĐ vào sử
dụng:
Nợ TK 211