Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuong 8 Phan tich du lieu va viet bao cao Thầy Lê Hiếu Học - Đại học bách khoa HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.05 KB, 13 trang )

Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

Chương 8
Phân tích dữ liệu
và Viết báo cáo
Giảng viên: Lê Hiếu
ế Học

Khoa Kinh tế và Quản lý
Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

Trường ĐH BKHN

Click to edit
NộiMaster
dungtitle style
™
™
™
™

Chuẩn bịị dữ liệu

Phân tích thống kê mơ tả
Các phân tích thống kê suy diễn
Viết báo cáo

2

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý


1


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

Chuẩn
bị dữ
liệu
Click to edit
Master
title
style
ÊSàng lọc dữ liệu
ÊMã hoá bảng câu hỏi
ÊNhập dữ liệu vào máy tính
ÊKiểm tra dữ liệu trước khi xử lý thống kê

3

Chuẩn
bị dữ
liệu
Click to edit
Master
title
style
ÊSàng lọc dữ liệu
ƒ Thẩm định dữ liệu nhằm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng của
dữ liệu.
ƒ Nếu cần thiết có thể sửa phiếu hỏi hoặc mẫu quan sát.

ƒ Loại bỏ các phiếu trả lời lựa chọn các giá trị “cực đoan”
• Phiếu hỏi lựa chọn tất cả các câu trả lời là A, hoặc chỉ chọn 1 hoặc
chỉ chọn 5 trong những câu có thang điểm likert.

ƒ Tìm nhữngg pphiếu hỏi có sự
ự mâu thuẫn trongg các câu trả lời
• Một đáp viên lựa chọn câu trả lời “Có” khi gặp câu hỏi “Anh/chị có
biết sản phẩm này khơng”?
• Sau đó lại khơng chứng tỏ được có biết sản phẩm này.
• Sửa lại cau trả lời cho câu hỏi thứ nhất là “Không”
4

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

2


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

Chuẩn
bị dữ
liệu
Click to edit
Master
title
style
ÊMã hóa dữ liệu (coding)
ƒ Định
ị nghĩa
g các biến số

• Mỗi câu hỏi có thể là một biến số
• Mỗi câu hỏi có thể gồm nhiều biến số

ƒ Định nghĩa các phương án trả lời bằng con số
• VD: có -1; khơng -2

ƒ Định nghĩa dữ liệu khuyết (missing data)
• Mặc định của SPSS: khơng gõ thì coi là khuyết – gây lẫn
với trường hợp quên ko nhập dữ liệu
• Nên định nghĩa dữ liệu khuyết là 99 hay 999
5

Chuẩn
bị dữ
liệu
Click to edit
Master
title
style
ÊCode book
Tên biến

Số cột

Số
ố định dạng

Thứ tự phiếu
ế hỏi


1-3

Thành phố/Tỉnh

Thành phố/Tỉnh
1=Hà Nội
2=Tp.HCM

4

Q3

Loại cửa hàng
1= Siêu thị
2= Cửa hàng bán lẻ
3= Tổng đại lý

5

Q4

Là thành
hà h viên
iê phân
hâ phối
hối chính
hí h thức
hứ
1= Có
2= Khơng


6

Q5

Sở hữu
1= Cá nhân
2= Tập thể
3=Nhà nước

7

6

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

3


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

Chuẩn
bị dữ
liệu
Click to edit
Master
title
style
ÊKiểm tra dữ liệu trước khi xử lý thống kê
ƒ Mục đích: đảm bảo rằng file dữ liệu là khơng có sai sót

ƒ Phương pháp:
• Chạy bảng tần suất
• Chạy bảng chéo (cross table): bảng hai thuộc tính hay bảng hai chiều

7

Chuẩn
bị dữ
liệu
Click to edit
Master
title
style
ÊPhân bố tần suất khách hàng theo vùng
Vùng

Tần suất

Tỉ lệ (%)

A

15

10.7

B

8


5.7

C

28

20.0

D

79

56.4

E

10

7.1

Tổngg

140

100.0

8

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý


4


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

thốngtitle
kê mô
tả
Click Phân
to edittích
Master
style
Ê Phân tích tần suất
ƒ Tần suất xuất hiện của các giá trị của biến ngẫu nhiên
• Giúp phát hiện các sai sót trong nhập liệu

ƒ Khi phát hiện sai sót (giá trị lạ trong bảng tần suất)
• Tìm xem giá trị đó nằm ở bảng câu hỏi số bao nhiêu
• Đọc sốt lại BCH để sửa giá trị đó lại cho đúng
• Phân tích tần suất chủ yếu có thể áp dụng đối với biến định danh và
biến thứ tự

9

thốngtitle
kê mơ
tả
Click Phân
to edittích
Master

style
Ê Rút ra các đặc điểm của tổng thể dựa trên những
thông tin thu được từ tồn bộ tổng thể đó
Ê Các đặc trưng thống kê của một tổng thể:
ƒ Xu thế trung tâm của tổng thể; giá trị TB (mean),
trung vị (median), mode
ƒ Độ phân tán của tổng thể: phương sai (variance), độ
lệch chuẩn (standard deviation),
deviation) khoảng biến thiên
(range)

10

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

5


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

thốngtitle
kê mô
tả
Click Phân
to edittích
Master
style
Ê Phân tích mơ tả
ƒ Phân tích giá trị trung bình (mean),
(mean) trung vị (median) và

mode.
ƒ Phân tích phương sai (variance), độ lệch chuẩn (standard
deviation)
ƒ Chỉ áp dụng được (có ý nghĩa) đối với biến khoảng cách và
biến có thang đo tỉ lệ (biến scale)

11

tíchMaster
thống title
kê suy
diễn
ClickPhân
to edit
style
Ê Những tính tốn thống kê dựa trên thơng tin về
mẫu, nhưng người nghiên cứu lại muốn đưa ra kết
luận về tổng thể.
Ê Có 2 loại phân tích suy diễn:
ƒ Kiểm định tham số (parametric test): bắt buộc phải dựa trên
giả thiết rằng tổng thể là phân bố chuẩn hoặc mẫu là lớn
(n>30)
ƒ Kiểm định phi tham số (non-parametric test)

12

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

6



Mơn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

tíchMaster
thống title
kê suy
diễn
ClickPhân
to edit
style
Ê Kiểm định tham số
ƒ Cơ sở: dựa trên định lý giới hạn trung tâm (central
limit theorem)
• Trung bình mẫu là ước lượng khơng có sự chênh lệch của
trung bình tổng thể
• Mặc dù tổng thể phân bố khơng chuẩn, phân bố của trung
bình mẫu có xu hướng tiến tới phân bố chuẩn khi số lần
lấy
ấ mẫu tiến
ế tới vơ cùng

13

tíchMaster
thống title
kê suy
diễn
ClickPhân
to edit
style

Ê Một số kiểm định thống kê thường gặp
ƒ Kiểm định TB trên 1 mẫu: so sánh TB mẫu với 1 giá trị cố
định
ƒ Kiểm định sự khác biệt của giá trị TB của 2 mẫu độc lập
ƒ Kiểm định sự khác biệt của giá trị TB của 2 mẫu cặp (paired
samples): kích thước của 2 mẫu phải bằng nhau, các phần tử
của hai mẫu phải tương xứng nhau (VD: thử nghiệm SP mới
– SP cũ)

Ê Kiểm định về sự tương quan của 2 biến

14

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

7


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Trang bìa
Tóm tắt dành cho nhà quản trị
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục hình vẽ
Danh mục bảng
Danh mục viết tắt
Phần 1: Giới thiệu chung
Phần 2: Tổng quan các nghiên cứu đã thực hiện
Phần 3: Phương pháp luận nghiên cứu
Phần 4: Các kết quả nghiên cứu
Phần 5: Kết luận và đề xuất
Tài liệu tham khảo
Phụ lục

15

báo title
cáo style
Click to editViết

Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Lời cảm
ả ơn
ơ
• Cảm ơn những người trực tiếp và gián tiếp giúp nhà NC
hoàn thành NC
• Cảm ơn người hướng dẫn, tư vấn
• Cảm ơn các tổ chức, cá nhân đã giúp thực hiện NC, thu
thậpp dữ liệu
• Cảm ơn nhà tài trợ
• Cảm ơn những người đã góp ý, chỉnh sửa cho bản báo cáo
hoàn thiện hơn v.v.
16

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

8


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Báo
Bá cáo
á dành

dà h cho
h nhà
hà quản
ả trị
tị
• Khoảng 1 – 3 trang
• Cung cấp thơng tin cơ đọng về tồn bộ NC
• Được viết sau khi đã hồn thành các phần khác của báo
cáo
• Nội dung gồm có: Mục tiêu NC; Chọn mẫu; Thời gian
thực hiện điều tra; Phương pháp luận; Những phát hiện
chính; Những kiến nghị

17

báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Mục
M lục
l
• Cần có đề mục và số trang
• Số trang của đề mục trong mục lục cần phù hợp với trong
nội dung báo cáo
• Nên sử dụng cách tạo mục lục tự động
• Danh mục từ viết tắt
• Danh mục bảng biểu
• Danh mục hình vẽ


18

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

9


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Chương
Chươ 1:
1 Giới thiệu
thiệ chung
h






Giới thiệu chung/ Cơ sở nghiên cứu/Lý do lựa chọn đề tài
Mô tả vấn đề nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu/ câu hỏi Nghiên cứu
Giới hạn và phạm vi nghiên cứu

Kết cấu của bài Nghiên cứu

19

báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Chương
Chươ 2:
2 Tổng
Tổ quan vềề cơ
ơ sở
ở lý luận
l ậ
• Hệ thống hố các nghiên cứu gần đây có liên quan đến
khái niệm, mơ hình mà người nghiên cứu muốn đề cập
• Tóm tắt và tranh luận, khơng chỉ thuần tuý là mô tả lại
những điều người khác đã làm

20

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

10


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh


báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Chương
Chươ 3:
3 Phương
Phươ pháp
há luận
l ậ nghiên
hiê cứu

• Đề xuất mơ hình nghiên cứu
• Đối tượng Nghiên cứu/ tổng thể mục tiêu
• Loại hình nghiên cứu
o Thăm dị, mơ tả, nhân quả
o Quan sát, điều tra hay thử nghiệm
o Thử nghiệm chính tắc,
ắ tiền
ề thử nghiệm hay giả thử nghiệm
o Thử nghiệm tại nhà, tại nơi tập trung đông người hay tại phịng
thí nghiệm

• Phương pháp và thủ tục chọn mẫu
• Cỡ mẫu nghiên cứu
• Thiết kế bảng hỏi

21


báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Chương
Chươ 4:
4 Kết quảả nghiên
hiê cứu






Nêu các kết quả chính
Thường theo thứ tự trong bảng hỏi
Có thể nhóm các câu hỏi theo chủ đề
Không chỉ nêu số liệu thống kê, mà cần diễn giải về ý
nghĩa của số liệu

22

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

11


Môn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh


báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Chương
g 5: Kết luận
ậ và kiến nghị
g ị
ƒ Các kết luận:
• Tóm tắt lại những kết quả NC quan trọng nhất

ƒ Các hạn chế của nghiên cứu
o Phạm vi đo lường: chưa đo được tác động của yếu tố?
o Sai số của NC: công tác chọn mẫu, thu thập dữ liệu,
thiết kế bảng hỏi có khả năng dẫn tới sai số gì?

ƒ Các đề xuất
• Các ý tưởng, phương hướng hồn thiện dựa trên những
kết luận của nghiên cứu
23
• Những cơ hội cho nghiên cứu tiếp theo

báo title
cáo style
Click to editViết
Master
Ê Các nội dung chính của báo cáo
ƒ Chương
g 5: Kết luận

ậ và kiến nghị
g ị
ƒ Các kết luận:
• Tóm tắt lại những kết quả NC quan trọng nhất

ƒ Các hạn chế của nghiên cứu
o Phạm vi đo lường: chưa đo được tác động của yếu tố?
o Sai số của NC: công tác chọn mẫu, thu thập dữ liệu,
thiết kế bảng hỏi có khả năng dẫn tới sai số gì?

ƒ Các đề xuất
• Các ý tưởng, phương hướng hồn thiện dựa trên những
kết luận của nghiên cứu
24
• Những cơ hội cho nghiên cứu tiếp theo

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

12


Mơn học: Phương pháp Nghiên cứu trong Kinh doanh

trình title
kết quả
Click toThuyết
edit Master
style












Người nghe: Nhà quản trị , Hội đồng, những người khác có
quan tâm
Nắm vững nhu cầu của người nghe
Trình bày tóm lược NC sao cho người nghe có thể hiểu được
dù chưa đọc báo cáo NC
Chú trọng sử dụng nhiều hình vẽ, đồ thị
Tập trung vào những kết quả chính
Bảng và hình khơng nên q phức tạp
Số lượng bảng và hình khơng nên q nhiều
Chuẩn bị các biểu mẫu phụ
Dành thời gian cho phần hỏi, đáp
Theo dõi phản hồi của người nghe và sẵn lịng giải thích chi
tiết hơn sau khi thuyết trình
25

Biên soạn: Lê Hiếu Học - Khoa Kinh tế và Quản lý

13




×