TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP QUẢNG NINH
KHOA MỎ- CƠNG TRÌNH
BÀI GIẢNG
CƠNG NGHỆ ĐÀO CHỐNG LỊ TIÊN
TIẾN
Giảng viên: ĐỖ XN HUỲNH
NĂM HỌC 2021-2022
1
CHƢƠNG 1
PHÂN TÍCH Q TRÌNH CƠ HỌC ĐÁ XUNG QUANH ĐƢỜNG LỊ
1.1 Phân tích trạng thái ứng suất biến dạng khối đá xung quanh đƣờng lò.
1.1.1 Trạng thái ứng suất –biến dạng khối đá trong môi trƣờng đàn hồi
2
3
Trong các biểu thức trên, trường hợp ứng suất nguyên sinh được đặc
trưng bởi các thành phần sau đây :
Ứng suất bổ sung được thể hiện bởi các thành phần dưới đây
Hình 1.1 Sơ đồ mơ tả trƣờng ứng suất nguyên sinh (2), trƣờng ứng suất bổ
sung (3), trƣờng ứng suất toàn phần
1.1.2 Trạng thái ứng suất -biến dạng khối đá trong môi trường không đàn
hồi
* Đặc điểm trạng thái ứng suất- biến dạng khối đá trong giai đoạn pháhủy
4
5
* Lýthuyết trạng thái cân bằng giới hạn bền cho khối đá
6
Điều kiện xảy ra khi khối đá bị pháhủy hoặc trạng thái cân bằng bị pháhủy:
7
Dưới đây là sơ đồ đường bao giới hạn Mohr
Hình 1.2 Sơ đồ đường bao giới hạn Mohr
* Nhận xét:
* Cóthể xây dựng đường bao Mohr dưới dạng đơn giản hóa:
8
Hình 1.3 Sơ đồ đường bao giới hạn Mohr giản hóa
1.2 Phƣơng pháp đánh giá độ ổn định của đƣờng lò
1.2.1 Đánh giá ổn định khối đá theo lý thuyết sập lở
* Lýthuyết Terzaghi
- Khi đào đƣờng hầm, trên nóc hầm xuất hiện vòm cân bằng, trọng lƣợng
của đất đá trong vịm đó gây ra áp lực đất đá. Terzaghi xác định kích thƣớc của
vịm đó dựa vào chiều rộng vàchiều cao của hầm (1946),
9
Hình 1.4 Mơhì
nh áp lực đá theo lý thuyết Terzaghi
- Áp lực đá lên vòm hầm đƣợc xác định theo cơng thức sau
(1.1)
Trong đó:
H- độ sâu đặt cơng trì
nh;
λ- hệ số áp lực hông;
B = b+2htg(450-ϕ/2);
γ - trọng lƣợng thể tí
ch của đá.
- Điều kiện hì
nh thành áp lực đá khi:
* Lýthuyết Protodjakonov
- Protodjakonov tính tốn cho mơi trƣờng rời, có ma sát trong nhƣng
khơng có lực liên kết. Giả sử tại chiều sâu H có một hầm hình chữ nhật chiều
rộng bằng b, chiều cao là h. Trên đỉnh hầm, theo giả thuyết, sẽ hình thành một
vịm cân bằng tự nhiên AOC cóchiều cao hH (hì
nh 1.4).
Hình 1.4 Sơ đồ tí
nh tốn áp lực đất đá lên nóc hầm theo Protodjakonov
- Chiều cao vòm cân bằng đƣợc xác định bởi công thức:
10
(1.2)
Trong đó
- Góc nội ma sát của đất đá,
f = σn/100 – hệ số kiên cố/bền vững của đất đá,
2
σn – Độ bền nén một trục của đất đá, tính bằng kg/cm .
- Áp lực đá lên nóc hầm đƣợc xác định theo công thức:
1.2.2 Đánh giá ổn định khối đá theo lý thuyết tập trung ứng suất
Đây là phƣơng pháp so sánh ứng suất lớn nhất trên chu tuyến cơng trì
nh
ngầm với độ bền của đá, đƣợc thể hiện theo cơng thức sau:
(1.3)
Trong đó
Trong trƣờng hợp đá giịn, Pc=1; Ks=1, điều kiện ổn định đƣợc nhƣ sau:
1.2.3 Đánh giá ổn định khối đá theo lý thuyết biến dạng dự tí
nh (Viện BNIMI)
Giátrị biến dạng dự tí
nh ở chu tuyến cơng trình ngầm chƣa gia cố đƣợc
xác định theo công thức sau:
11
(1.4)
Trong đó
ur- Sự dịch chuyển dạng của đá, phụ thuộc vào độ sâu cơng trình và độ
bền nén khối đá.
Kα - Hệ số ảnh hƣởng của thế nằm, hƣớng đào lò, hƣớng khe nứt
K - Hệ số xét đến hƣớng dịch chuyển;
Ks- Hệ số tính đến yếu tố rộng hẹp của đƣờng lị; Ks=0,3(b-1); b làchiều
rộng của đƣờng lị có đơn vị mét
KB - Hệ số kể đến sự ảnh hƣởng của cơng trì
nh lân cận: KB=1nếu làhầm
đơn, KB=1,4 nếu cơng trình tiếp xúc một phía; KB=1,6 nếu cơng trì
nh tiếp xúc
từ hai phía; Trƣờng hợp hai cơng trình đào song song thì KB đƣợc xác định theo
cơng thức sau:
KB = (b1+b2)KL/L
b1,b2- chiều rộng của hai đƣờng lòsong song
KL - Tra bảng
12
Kt- Hệ số tính đến ảnh hƣởng của cơng trình, Kt=1,0 cho cơng trì
nh sử
dụng trên 15 năm, nếu sử dụng dƣới 15 năm thì xác định theo biểu đồ sau:
13
Chƣơng 2
VẬT LIỆU TRONG CƠNG TÁC ĐÀO CHỐNG LỊ
2.1 Vật liệu nổ và phƣơng tiện nổ công nghiệp sử dụng trong cơng tác đào chống
lị
2.1.1 Vật liệu nổ sử dụng trong cơng tác đào chống lị
2.1.1.1 Các loại vật liệu nổ sử dụng phổ biến tại trong công tác đào chống lò
Hiện nay, danh vật liệu nổ trong xây dựng nói chung và trong cơng tác đào lị,
khai thác mỏ nói riêng đƣợc nhà nƣớc quản lý chặt chẽ. Các loại vật liệu nổ công
nghiệp đƣợc phép sử dụng đƣợc quy định theo thông tƣ 13/2018/TT-BCT . Chi tiết tại
Phụ lục 1 Thông tƣ 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trƣởng
Bộ Công thƣơng ban hành, cụ thể nhƣ sau
* Danh mục thuốc nổ công nghiệp
TT
(1)
Tên sản phẩm
Thông số kỹ thuật
MãHS
Đặc tí
nh kỹ thuật
Chỉ tiêu
(3)
(4)
(5)
0,95 ÷1,05
3602.00.00
(2)
1 Thuốc nổ cơng nghiệp
1 Thuốc nổ Amonit
AD1
Khối lƣợng riêng, g/cm3
Độ ẩm, %
Tốc độ nổ, m/s
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với thuốc nổ TNT tiêu
chuẩn), %
Độ nén trụ chì,mm
Khoảng cách truyền nổ, cm
Độ nhạy với kíp số 8
2 Thuốc nổ TNP1
≤ 0,5
3.600 ÷4.200
120 ÷130
14 ÷16
≥4
Nổ hết thuốc
Thời hạn bảo đảm, tháng
06
Khối lƣợng riêng, g/cm3
1,15 ±0,05
Tốc độ nổ, m/s
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với thuốc nổ TNT tiêu
3602.00.00
4.000 ÷4.400
110 ÷115
14
chuẩn), %
Độ nén trụ chì,mm
Khoảng cách truyền nổ, cm
Phƣơng tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng, tháng
3 Thuốc nổ Anfo
Khối lƣợng riêng rời, g/cm3
Tốc độ nổ, m/s
≥ 12,5
6
Theo HDSD
06
0,8 ÷0,95
3.000 ÷4.500
Khả năng sinh cơng bằng
bom chì,ml
300 ÷330
Độ nén trụ chì(đo trong
ống thép), mm
≥ 15
Thời hạn sử dụng, tháng
03
4 Thuốc nổ Anfo chịu Khối lƣợng riêng rời, g/cm3
nƣớc
Tốc độ nổ, m/s
0,85 ÷0,9
300 ÷310
Độ nén trụ chì(đo trong
ống thép), mm
14 ÷17
Thời hạn sử dụng, tháng
03
1,05 ÷1,35
≥ 101
Khả năng sinh cơng bằng
bom chì,ml
280 ÷340
Độ nén trụ chì,mm
≥ 14
Khoảng cách truyền nổ, cm
≥4
Kíp nổ số 8
Thời hạn sử dụng, tháng
6
Thời gian chịu nƣớc, giờ
≥ 12
6 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
3602.00.00
≥ 3.800
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
Phƣơng tiện kích nổ
3602.00.00
3.500 ÷3.800
Khả năng sinh cơng bằng
bom chì,ml
5 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
dùng cho lộ thiên
Tốc độ nổ, m/s
3602.00.00
1,20 ÷1,35
3602.00.00
15
năng lƣợng cao
dùng cho lộ thiên
Tốc độ nổ, m/s
≥ 5.500
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
115 ÷125
Khả năng sinh cơng bằng
bom chì,ml
≥ 330
Độ nén trụ chì,mm
≥ 15
Khoảng cách truyền nổ, cm
≥4
Phƣơng tiện kích nổ
Kíp nổ số 8
Thời hạn sử dụng, tháng
6
Thời gian chịu nƣớc, giờ
≥ 12
7 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
dùng cho mỏ hầm
Tốc độ nổ, m/s
lị, cơng trình ngầm
Khả năng sinh cơng bằng
khơng cókhínổ
bom chì,ml
Hoặc chuyển đổi tƣơng
đƣơng sang phƣơng pháp
đo khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
1,05 ÷1,25
≥ 4.000
300 ÷340
105 ÷120
Độ nén trụ chì,mm
≥ 14
Khoảng cách truyền nổ, cm
≥4
Khả năng chịu nƣớc, giờ
≥ 12
Phƣơng tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng, tháng
8 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
an toàn dùng cho
Tốc độ nổ, m/s
mỏ hầm lị có độ
thốt khímêtan siêu Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
hạng
với Anfo theo khối
lƣợng), %
3602.00.00
Kíp nổ số 8
06
1,00 ÷1,15
3602.00.00
≥ 3.500
56 ÷61
Độ nén trụ chì,mm
≥8
Khoảng cách truyền nổ, cm
≥2
16
Nổ an tồn trong mơi
trƣờng cókhímêtan
(Phƣơng pháp B - TCVN
6570: 2005)
Phƣơng tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng, tháng
Lƣợng khí độc sinh ra khi
nổ (quy ra CO), lít/kg
9 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
an toàn dùng cho
Tốc độ nổ, m/s
mỏ hầm lịcókhínổ
Khả năng sinh cơng bằng
bom chì,ml;
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
10 lần nổ khơng gây
cháy nổ khíCH4
Kíp nổ số 8
06
≤ 150
1,05 ÷1,25
≥ 3.400
≥ 240
90 ÷110
Độ nén trụ chì,mm
≥ 12
Khoảng cách truyền nổ, cm
≥4
Nổ an tồn trong mơi
trƣờng cókhímêtan
(Phƣơng pháp A- TCVN
6570: 2005)
Phƣơng tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng, tháng
Lƣợng khí độc sinh ra khi
nổ (quy ra CO), lít/kg
10 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
rời
Tốc độ nổ trong lỗ khoan,
m/s
Phƣơng tiện kích nổ
11 Thuốc nổ nhũ tƣơng Khối lƣợng riêng, g/cm3
rời bao gói
Tốc độ nổ trong lỗ khoan,
m/s
Thời gian chịu nƣớc (sâu ≥
1 mét nƣớc), giờ
3602.00.00
10 lần nổ không gây
cháy nổ khíCH4
Kíp nổ số 8
06
≤ 150
1,08 ÷1,29
3602.00.00
≥ 4.000
Mồi nổ
1,08 ÷1,29
3602.00.00
≥ 4.000
≥4
17
Phƣơng tiện kích nổ
Thời hạn sử dụng (bảo quản
trong bao PP+PE), tháng
12 Mồi nổ dùng cho
thuốc nổ công
nghiệp
03
Khối lƣợng riêng, g/cm3
1,59 ÷1,70
Khả năng sinh cơng bằng
bom chì,ml
350 ÷390
Tốc độ nổ, m/s
22 ÷24
Phƣơng tiện kích nổ
Kíp số 8
13 Mìn phá đá quá cỡ Tốc độ nổ, m/s
Khả năng sinh công bằng
bom chì,ml
60
3.600 ÷3.900
13 ÷15
Phƣơng tiện kích nổ
Theo HDSD
Tỷ trọng danh định, g/cm3
Tốc độ nổ, m/s
Đƣờng kính thỏi thuốc, mm
Thời hạn sử dụng (tối đa),
tháng
3602.00.00
350 ÷360
Độ nén trụ chì,mm
Thời hạn sử dụng, tháng
3602.00.00
7.200 ÷7.800
Độ nén trụ chì,mm
Thời hạn sử dụng, tháng
14 Thuốc nổ Senatel
Powersplit
Mồi nổ
24
1,23
3602.00.00
≥ 6.500
26 hoặc 32
18
2 Thuốc nổ mạnh
1 Hexogen
Nhiệt độ nóng chảy, 0C
Độ axit
(G, DX, T4,
Cyclotrimethylen - - Tính theo axit Nitric, %
trinitramin) - Cơng
- Tính theo axit
thức hóa học
Sunphuric, %
- C3H6N6O6
- C6H2N6N3(NO2)3
≥ 200
3602.00.00
≤ 0,05
≤ 0,05
Hàm lƣợng tạp chất không
tan trong axêtôn, %
≤ 0,15
Hàm lƣợng tro, %
≤ 0,05
Độ nhạy va đập bằng
phƣơng pháp Cast, %
40 ÷84
18
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
Độ nén trụ chì,mm
2 Trinitrotoluen
(TNT)
Cơng thức hóa học
- C6H2(NO2)3CH3
3 Octogen
- C4H8N8O8
4 Pentrit
≥ 15,5
Tốc độ nổ ở mật độ nén
1,60g/cm3, m/s
8.100 ±200
Nhiệt độ nóng chảy, oC
≥ 80
Độ axit (tính theo axit
Sunphuric), %
≤ 0,01
Hàm lƣợng nƣớc vàcác
chất dễ bay hơi, %
≤ 0,1
Cặn không tan trong
Axêtôn, %
≤ 0,1
Khả năng sinh cơng bằng
cách đo độ dãn bom chì,ml
≥ 280
Hoặc chuyển đổi tƣơng
đƣơng sang phƣơng pháp
đo khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật, mm
≥ 280
Tốc độ nổ ở mật độ nén
1,60g/cm3, m/s
7.000 ±200
Nhiệt độ nóng chảy, oC
³270
Độ axit (tính theo axit
(HMX axetic), %
Cyclotetramethylene
tetratrramine,
Các chất khơng tan trong
Homocyclonit)
axêtơn, %
Cơng thức hóa học
140 ÷150
Độ nhạy va đập (búa 10 kg
rơi ở độ cao 25 cm), %
Khả năng sinh công bằng
con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
3602.00.00
3602.00.00
£0,05
£0,25
88 ÷100
³135
Tốc độ nổ ở mật độ nén
1,32g/cm3, m/s
³7.200
Nhiệt độ nóng chảy, 0 C
≥ 139
3602.00.00
19
(Pentaerythroltetranitrate,
Tetranitro
pentaeritrit,
Corpent, PENT
hoặc TEN)
Độ axít (tính theo axit
Sunphuric hoặc axit Nitric)
hoặc độ kiềm (tính theo
NaOH) %
≤ 0,01
Hàm lƣợng cặn khơng tan
trong axeton, %
Cơng thức hóa học - Chƣa thuần hóa
- C(CH2ONO2)4
- C5H8(ONO2)
≤ 0,08
- Đã thuần hóa
≤ 0,1
Hàm lƣợng tro, %
- Chƣa thuần hóa
≤ 0,04
- Đã thuần hóa
≤ 0,1
Hàm lƣợng các chất vô cơ
≤ 0,01
Độ nhạy va đập bằng
phƣơng pháp Cast, %
100
Khả năng sinh công bằng
phƣơng pháp con lắc xạ
thuật (so sánh với TNT tiêu
chuẩn), %
≥ 135
Tốc độ nổ ở mật độ nén
1,60g/cm3, m/s
≥ 7.900
2.1.1.2 Phương pháp sử dụng vàlựa chọn vật liệu nổ phù hợp với đặc tính đường
lị.( áp dụng theo Điều 36 QCVN 01:2019/BCT)
2.1.2 Phƣơng tiện nổ sử dụng trong hầm lò
2.1.2.1 Các loại phƣơng tiên nổ sử dụng trong đào chống lò.
Tƣơng tự nhƣ vật liệu nổ, các phƣơng tiện nổ cũng đƣợc quy định cụ thể tại thơng tƣ
13/2018/BCT
TT
(1)
Tên sản phẩm
(2)
Thơng số kỹ thuật
MãHS
Đặc tí
nh kỹ thuật
Chỉ tiêu
(3)
(4)
(5)
II Phƣơng tiện nổ
1 Kíp nổ đốt số 8
Cƣờng độ nổ
Xun thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
20
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính ngồi, mm
6,8 ÷7,1
Chiều dài kíp, mm
38 ÷40
Thời hạn sử dụng, tháng
2 Kíp nổ điện số 8
Cƣờng độ nổ
Xun thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính ngồi, mm
6,8 ÷7,1
Chiều dài kíp, mm
46 ÷48
Dịng điện bảo đảm nổ, A
1,0
Dịng điện an tồn trong 5
phút, A
0,05
Điện trở (loại dây dẫn
1,9m ÷2,1m), Ω
3 Kíp nổ điện vi sai
24
2,0 ÷4,0
Thời hạn sử dụng, tháng
24
Khả năng chịu chấn động
thử bằng máy chấn động
chun dụng
Kíp khơng nổ, khơng
hƣ hỏng kết cấu
Cƣờng độ nổ
Đƣờng kính ngồi, mm
Xun thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
7,0 ÷7,3
- Chiều dài kíp, mm
+ Từ số 1÷số 8
62 ±1
+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15,
18, 19, 20
65 ±1
+ Số 12, 16, 17
70 ±1
Chiều dài dây dẫn
Điện trở (loại dây dẫn
1,9m-2,1m), Ω
1,9m ÷2,1m hoặc theo
đặt hàng
2,0 ÷3,2
21
Dịng điện bảo đảm nổ, A
1,2
Dịng điện an tồn trong 5
phút, A
0,18
Số vi sai
20 số
Thời gian giữ chậm, ms
25, 50, 75, 100, 125,
150, 200, 250, 325,
400, 500, 600, 700,
800, 900, 1000, 1125,
1250, 1400, 1550
Thời hạn sử dụng, tháng
24
Khả năng chịu chấn động
thử bằng máy chấn động
chun dụng
Kíp khơng nổ, khơng
hƣ hỏng kết cấu
4 Kíp nổ điện vi sai an Cƣờng độ nổ
tồn
Xun thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính ngồi, mm
7,0 ÷7,3
Chiều dài kíp, mm
57 ÷59
Chiều dài dây dẫn
1,9m ÷2,1m hoặc theo
đặt hàng
Điện trở (loại dây dẫn
1,9m ÷2,1m), Ω
2,0 ÷3,2
Dịng điện bảo đảm nổ, A
1,2
Dịng điện an tồn trong 5
phút, A
0,18
Số vi sai
06 số
Khả năng an tồn trong
50 kíp khơng gây cháy,
mơi trƣờng khímêtan
nổ mơi trƣờng (9 ±1)%
(khơng gây cháy, nổ khí khímêtan, phùhợp
mêtan)
TCVN 6911:2005
Thời gian giữ chậm, ms
(25, 50, 75, 100, 125,
150)
Thời hạn sử dụng, tháng
24
22
Khả năng chịu chấn động
thử bằng máy chấn động
chuyên dụng
5 Kíp nổ vi sai an tồn Cƣờng độ nổ
Carrick-8
Số vi sai
Kíp khơng nổ, khơng
hƣ hỏng kết cấu
Xun thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
08 số
Khả năng an tồn trong
50 kíp khơng gây cháy,
mơi trƣờng khímêtan
nổ mơi trƣờng (9 ±1)%
(khơng gây cháy, nổ khí khímêtan, phùhợp
mêtan)
TCVN 6911:2005
Độ bền kéo, N
600
Thời hạn sử dụng, tháng
48
6 Kíp nổ vi sai phi điện Cƣờng độ nổ dùng cho mỏ Xun thủng tấm chì 3603.00.10
hầm lị/đƣờng hầm khơng dày 6 mm, đƣờng kính
cókhíbụi nổ và01 số đặc lỗ xun chì ≥ đƣờng
biệt loại 400ms
kính ngồi của kíp
Cƣờng độ nổ dùng cho 04 Xun thủng tấm chì
số kíp đặc biệt loại 17, 25, dày 2 mm, đƣờng kính
42, 100 ms
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính ngồi, mm
7,0 ÷7,3
Đƣờng kính ngồi dây dẫn
nổ, mm
3,0 ±0,2
Tốc độ dẫn nổ, m/s
≥ 1.600
Độ bền mối ghép miệng
(chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn
tín hiệu khơng đƣợc tụt
khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thƣờng nhìn
thấy), Kg
2,0
- Số vi sai vàứng dụng
+ Dùng cho mỏ hầm
lò/đƣờng hầm khơng có
36 số
23
khíbụi nổ
+ Dùng cho nổ lộ thiên
05 số đặc biệt
Thời gian giữ chậm của 36 25, 50, 75, 100, 125,
số kíp, ms
150, 175, 200, 250,
300, 350, 400, 450,
500, 600, 700, 800,
900, 1025, 1125, 1225,
1440, 1675, 1950,
2275, 2650, 3050,
3450, 3900, 4350,
4600, 5500, 6400,
7400, 8500, 9600
Thời gian giữ chậm (05 số
kíp đặc biệt), ms
7 Kíp vi sai phi điện
MS 15 số
Cƣờng độ nổ
17, 25, 42, 100, 400
Xuyên thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính dây dẫn nổ,
mm
3,0 ±0,2
Tốc độ dẫn nổ, m/s
≥ 1.600
Độ bền mối ghép miệng
(chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn
tín hiệu khơng đƣợc tụt
khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thƣờng nhìn
thấy), Kg
Chiều dài dây dẫn nổ, m
2,0
2,4 ÷6,1 hoặc theo đặt
hàng
Đƣờng kính ngồi kíp,
mm
7,0 ÷7,35
Khả năng chịu nƣớc, độ
sâu 20m (tƣơng đƣơng
2atm), giờ
8
Số kíp vi sai
15
Thời gian giữ chậm, ms
25; 50; 75; 100; 125;
24
150; 175; 200; 225;
250; 275; 300; 325;
350; 375
8 Kíp vi sai phi điện nổ Cƣờng độ nổ
chậm LP
Xuyên thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính dây dẫn nổ,
mm
3,0 ±0,2
Tốc độ dẫn nổ, m/s
≥ 1.600
Độ bền mối ghép miệng
(chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn
tín hiệu khơng đƣợc tụt
khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thƣờng nhìn
thấy), Kg
Chiều dài dây dẫn nổ, m
Đƣờng kính ngồi kíp,
mm
2,0
2,4 ÷6,1 hoặc theo đặt
hàng
7,0 ÷7,3
Khả năng chịu nƣớc, độ
sâu 20 m (tƣơng đƣơng 2
atm), giờ
24
Số kíp vi sai
15
Thời gian giữ chậm (s)
9 Kíp nổ vi sai phi điện Cƣờng độ nổ
an toàn sử dụng
trong mỏ hầm lịcó
khíMêtan
0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4;
1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6;
5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6
Xuyên thủng tấm chì 3603.00.10
dày 6 mm, đƣờng kính
lỗ xun chì ≥ đƣờng
kính ngồi của kíp
Đƣờng kính ngồi dây dẫn
nổ, mm
3,0 ±0,2
Tốc độ dẫn nổ, m/s
≥ 1.600
Độ bền mối ghép miệng
2,0
25