Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Tài liệu giảng dạy Quản trị mạng (Ngành/Nghề: Công nghệ thông tin – Trình độ Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM (2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 119 trang )

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ MẠNG
NGÀNH/NGHỀ: CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

TP. HỒ CHÍ MINH, năm 2019


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Tài liệu giảng dạy được biên soạn dựa trên tài liệu Làm chủ Windows Server 2003
T1, 2, 3 – Phạm Hoàng Dũng – Nhà xuất bản Thống kê.
Tài liệu giảng dạy Quản trị mạng được dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên
ngành Công nghệ thông tin, được trình bày theo đúng chương trình mơn học đã được xây
dựng.
Tài liệu giảng dạy này giúp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Quản trị
mạng.
Tài liệu giảng dạy bao gồm:
Chương 1: Giới thiệu và cấu hình Windows 2003
Chương 2: Hệ thống tên miền
Chương 3: Dịch vụ thư mục (Active Directory)
Chương 4: Quản lý tài khoản người dùng và nhóm


Chương 5: Chính sách nhóm
Chương 6: Tạo và quản lý thư mục dùng chung
Chương 7: Dịch vụ DHCP
Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi
những hạn chế và một số thiếu sót nhất định, nhóm tác giả rất mong nhận được những ý
kiến đóng góp của quý đọc giả để tài liệu giảng dạy này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn
TP. HCM, ngày ….. tháng ….. năm
Tham gia biên soạn
Ths. Phạm Tuấn Hiệp


Mục lục
Chương 1. GIỚI THIỆU VÀ CẤU HÌNH WINDOWS 2003 ......................................................... 1
I. TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 ......................................... 1
II. CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 .............................................................................. 1
1. Giai đoạn 01 ......................................................................................................................... 2
2. Giai đoạn 02 ......................................................................................................................... 5
3. Tinh chỉnh sau khi cài đặt .................................................................................................. 11
Chương 2. HỆ THỐNG TÊN MIỀN (DNS) ................................................................................. 13
I. GIỚI THIỆU DNS .................................................................................................................. 13
1. DNS Domain Name Space: ................................................................................................ 13
2. Zone trong DNS: ................................................................................................................ 14
3. Cách hoạt động của DNS: .................................................................................................. 15
II. CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH DNS SERVER.......................................................................... 16
1. Cài đặt DNS Server ........................................................................................................ 16
2. Cấu hình DNS Server ......................................................................................................... 18
Chương 3. DỊCH VỤ THƯ MỤC (ACTIVE DIRECTORY)....................................................... 29
I. ACTIVE DIRECTORY LÀ GÌ? ............................................................................................. 29
1. Active Directory ............................................................................................................. 29

2. Cấu trúc vật lý của Domain Controller. ......................................................................... 29
II. CÁC THÀNH PHẦN CỦA ACTIVE DIRECTORY ........................................................... 30
1. Các máy tính trong Domain ............................................................................................... 30
2. Tree và Forest ..................................................................................................................... 31
III. TẠO DOMAIN HCMC.COM ............................................................................................. 31
1. Thiết lập địa chỉ IP cho DNS ......................................................................................... 31
2. Cài đặt Domain Controller ............................................................................................. 34
IV. TẠO DOMAIN HCMC1.HCMC.COM .............................................................................. 42
1. Thiết lập DNS Server và địa chỉ IP ................................................................................ 42
2. Gia nhập vào Domain hcmc.com ....................................................................................... 43
3. Tạo Domain hcmc1.hcmc.com....................................................................................... 44
V. KẾT NỐI CLIENT1 VÀO DOMAIN HCMC.COM ............................................................ 47
1. Thiết lập địa chỉ IP cho CLIENT1 ................................................................................. 47
2. Kết nối Client1 vào Domain hcmc.com ......................................................................... 48
3. Đăng nhập từ Client1 vào Domain ................................................................................. 50
Chương 4. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM ............................................. 51
I. QUẢN LÝ USER ................................................................................................................... 51
1. Tạo tài khoản người dùng .............................................................................................. 51
2. Sửa, xóa tài khoản người dùng ....................................................................................... 55
3. Cấu hình thuộc tính tài khoản người dùng ..................................................................... 56
2. Cấu hình chính sách tài khoản........................................................................................ 60
II. QUẢN LÝ GROUP ............................................................................................................... 63
1. Tạo tài khoản nhóm ............................................................................................................ 63
2. Thêm thành viên cho nhóm: ............................................................................................... 64
3. Các nhóm cài sẵn............................................................................................................ 69
Chương 5. CHINH SÁCH NHĨM ............................................................................................... 71
I. QUYỀN USER RIGHT .......................................................................................................... 71
1. Định nghĩa: ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
2. Một số quyền User Right ............................................................................................... 71
3. Cách cấp quyền User Rights .......................................................................................... 72

II. QUYỀN PERMISSION ........................................................................................................ 77


1. Một số đặc điểm quyền NTFS: ...................................................................................... 77
2. Cách áp dụng quyền NTFS ............................................................................................ 77
3. Kết hợp giữa Share và NTFS ............................................................................................. 78
Chương 6: TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG .................................................... 78
I. Tạo các thư mục dùng chung ................................................................................................ 78
II. Quản lý các thư mục dùng chung ........................................................................................ 79
III. Quyền truy cập.................................................................................................................... 80
Chương 7. DỊCH VỤ DHCP ......................................................................................................... 87
I. SO SÁNH CẤU HÌNH TCP/IP THỦ CƠNG VÀ BẰNG DHCP .......................................... 87
1. Cấu hình TCP/IP thủ cơng: ................................................................................................ 87
2. Khi dùng DHCP: ................................................................................................................ 87
3. Cách cài đặt DHCP server:................................................................................................. 87
II. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA DHCP ............................................................................... 92
1. IP Lease Request ................................................................................................................ 92
2. IP Lease Offer .................................................................................................................... 93
3. IP Lease Selection. ............................................................................................................. 94
4. IP Lease Acknowledgement ............................................................................................... 94
III. ỦY QUYỀN AUTHORIZE DHCP...................................................................................... 94
1. Việc kiểm tra của các DHCP server không được xác thực: ............................................... 95
2. Cách tiến hành authorize một DHCP server: ..................................................................... 95
IV. CẤU HÌNH DHCP SERVER .............................................................................................. 96
1. Tạo và cấu hình một Scope: ............................................................................................... 96
2. Thuận lợi và trở ngại của việc thay đổi thời gian thuê mặc định (8 ngày): ..................... 102
3. Kích hoạt một scope (Activating): ................................................................................... 102
V. CẤU HÌNH MỘT SCOPE VỚI CÁC OPTION ................................................................. 103
1. Các option được hỗ trợ bởi DHCP: .................................................................................. 103
2. Cấu hình việc thêm vào một scope option: ...................................................................... 104

VI. CLIENT RESERVATIONS .............................................................................................. 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 109


CHƢƠNG TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: Quản trị mạng
Mã mơn học: MH 24.1
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
luận, bài tập: 55 giờ; Kiểm tra: 5 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mơn học:
- Vị trí: học sau mơn Mạng máy tính và các mơn học cơ sở bắt buộc.
- Tính chất: mơn học chun mơn bắt buộc.
II. Mục tiêu mơn học:
- Về kiến thức:
 Hướng dẫn tồn diện về nối mạng doanh nghiệp bằng Windows Server 2003
 Nắm vững cách sử dụng Active Directory, các Group Policy, Distributed File
Systems, ...
 Định cấu hình IP, DHCP, DNS, RRAS và VPN,...
- Về kỹ năng: Hình thành cho người học một số kỹ năng cơ bản:
 Xây dựng mạng Windows an toàn, khơng trục trặc.
 Giải thích cặn kẽ về DNS.
 Thiết kế, vận hành, và bảo trì các domain dựa trên Active Directory.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Người học có thái độ đúng đắn trong việc học tập, hoàn thành các bài học, bài tập.
 R n luyện cho người học tính tỉ mỉ, chính xác.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực hành,
Số

Tên chƣơng, mục
Tổng

thí nghiệm, Kiểm
TT
số
thuyết
thảo luận,
tra
bài tập
1 Chương 1: Giới thiệu và cài đặt Windows
5
1
4
Server 2003
2 Chương 2: Hệ thống tên miền DNS
5
1
4
3 Chương 3. Dịch vụ thư mục (Active
15
3
11
1
Directory)
4 Chương 4: Quản lý tài khoản người dùng
10
2
8
và nhóm

5 Chương 5: Chính sách nhóm (Group
15
3
12
Policy)
6 Chương 6: Tạo và quản lý thư mục dùng
5
1
2
2
chung
7 Chương 7: Dịch vụ DHCP
10
2
8


Chương 8: Dịch vụ Routing and Remote
10
2
6
2
Access
Cộng
75
15
55
5
2. Nội dung chi tiết:
Chƣơng 1: Giới thiệu và cài đặt Windows Server 2003

Thời gian: 5 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày tổng quan hệ điều hành Windows Server 2003.
- Cài đặt được Windows Server 2003.
2. Nội dung chương:
2.1. Tổng quan về hệ điều hành Windows Server 2003
2.2. Cài đặt windows server 2003
Chƣơng 2: Hệ thống tên miền DNS
Thời gian: 5 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày được DNS Server và cấu trúc CSDL tên miền.
- Cài đặt DNS Server.
2. Nội dung chương:
2.1. Giới thiệu
2.2. DNS Server và cấu trúc cơ sở dữ liệu tên miền
2.3. Hoạt động của hệ thống tên miền DNS
2.4. Cài đặt DNS Server
Chƣơng 3: Dịch vụ thƣ mục (Active Directory)
Thời gian: 15 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày các thành phần của Active Directory.
- Thực hiện được việc cài đặt và cấu hình Active Directory.
2. Nội dung chương:
2.1. Giới thiệu
Thời gian: 4 giờ
2.2. Các thành phần của Active Directory
Thời gian: 5 giờ
2.3. Cài đặt và cấu hình Active Directory
Thời gian: 5 giờ
Kiểm tra

Thời gian: 1 giờ
Chƣơng 4: Quản lý tài khoản ngƣời dùng và nhóm
Thời gian: 10 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày cách tạo tài khoản người dùng và tạo tài khoản nhóm.
- Tạo được các tài khoản người dùng và tài khoản nhóm.
2. Nội dung chương:
2.1. Tài khoản người dùng
Thời gian: 5 giờ
2.2. Tài khoản nhóm
Thời gian: 5 giờ
8


Chƣơng 5: Chính sách nhóm (Group Policy)
Thời gian: 15 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày cách triển khai chính sách nhóm và triển khai ứng dụng bằng GPO.
- Tạo chính sách nhóm ở mức miền và người dùng.
- Triển khai ứng dụng bằng GPO.
2. Nội dung chương:
2.1. Giới thiệu
Thời gian: 5 giờ
2.2. Triển khai chính sách nhóm
Thời gian: 5 giờ
2.3. Triển khai ứng dụng bằng GPO
Thời gian: 5 giờ
Chƣơng 6: Tạo và quản lý thƣ mục dùng chung
Thời gian: 5 giờ
1. Mục tiêu:

- Trình bày cách tạo và quản lý thư mục dùng chung.
- Tạo và quản lý được các thư mục dùng chung.
2. Nội dung chương:
2.1. Tạo các thư mục dùng chung
2.2. Quản lý các thư mục dùng chung
2.3. Quyền truy cập NTFS
Kiểm tra
Chƣơng 7: Dịch vụ DHCP
Thời gian: 10 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày được dịch vụ DHCP.
- Cài đặt và cấu hình dịch vụ DHCP.
2. Nội dung chương:
2.1. Giới thiệu dịch vụ DHCP
Thời gian: 1 giờ
2.2. Cài đặt dịch vụ DHCP
Thời gian: 1 giờ
2.3. Cấu hình dịch vụ DHCP
Thời gian: 2 giờ
2.4. Cấu hình các tùy chọn
Thời gian: 3 giờ
2.5. Cấu hình các địa chỉ dành riêng
Thời gian: 3 giờ
Chƣơng 8: Dịch vụ Routing and Remote Access
Thời gian: 10 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày được cách cài đặt và cấu hình RAS, cài đặt và cấu hình VPN.
- Cài đặt và cấu hình RAS.
- Cài đặt và cấu hình VPN.
2. Nội dung chương:

2.1. Giới thiệu
Thời gian: 1 giờ
2.2. Cài đặt và cấu hình RAS
Thời gian: 2 giờ
2.3. Giới thiệu dịch vụ VPN
Thời gian: 2 giờ
2.4. Cài đặt và cấu hình VPN
Thời gian: 3 giờ
Kiểm tra
Thời gian: 2 giờ
IV. Điều kiện thực hiện mơn học:
1. Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: phịng lab tin học.
2. Trang thiết bị máy móc: máy vi tính có phần mềm chun dụng.


3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: sách, tập, máy tính có phần mềm chun
dụng.
V. Nội dung và phƣơng pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Kiến thức:
 Hướng dẫn toàn diện về nối mạng doanh nghiệp bằng Windows Server 2003.
 Nắm vững cách sử dụng Active Directory, các Group Policy, Distributed File
Systems, ...
- Kỹ năng:
 Định cấu hình IP, DHCP, DNS, RRAS và VPN,...
 Xây dựng mạng Windows an toàn, khơng trục trặc.
 Giải thích cặn kẽ về DNS.
 Thiết kế, vận hành, và bảo trì các domain dựa trên Active Directory.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Tích cực tham gia tự học, tham gia xây dựng bài, làm việc nhóm.

2. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các nội dung tự nghiên cứu, ý
thức thực hiện môn học, kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ và kiểm tra kết thúc
môn học:
- Điểm mơn học bao gồm điểm trung bình các điểm kiểm tra: tự nghiên cứu, điểm
kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ có trọng số 0,4 và điểm thi kết thúc mơn
học có trọng số 0,6.
- Điểm trung bình các điểm kiểm tra là trung bình cộng của các điểm kiểm tra thường
xuyên, điểm kiểm tra định kỳ và tự nghiên cứu theo hệ số của từng loại điểm. Trong
đó, điểm kiểm tra thường xuyên và điểm tự nghiên cứu được tính hệ số 1, điểm
kiểm tra định kỳ tính hệ số 2.
- Hình thức thi: tiểu luận (10 ngày) (được thông báo vào đầu mỗi học kỳ).
VI. Hƣớng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng mơn học: Chương trình mơn học được sử dụng để giảng dạy cho
trình độ Cao đẳng.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giảng viên:
 Trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn bị đầy
đủ các điều kiện cần thiết để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
 Khi thực hiện chương trình mơn học cần xác định những điểm kiến thức cơ bản,
xác định rõ các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng ở từng nội dung.
 Cần liên hệ kiến thức với thực tế sản xuất và đời sống, đặc biệt là các phần mềm
thực tế sử dụng mạng Internet có hiệu quả.
- Đối với người học:
 Chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức, tự nghiên cứu, chuẩn bị bài theo nội dung
giảng viên hướng dẫn, yêu cầu trước khi đến lớp.


 Cần thực hiện tất cả các bài tập và tự nghiên cứu các bài tốn thực tế về mơn học
đã có sẵn nhằm mục đích củng cố, ghi nhớ, khắc sâu kiến thức đã học.

 Xây dựng kế hoạch tự học, tự nghiên cứu cho cá nhân.
 Tham dự ít nhất 70% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích hợp, bài
học thực hành, thực tập và các yêu cầu của môn học được quy định trong chương
trình mơn học.
3. Những trọng tâm cần lưu ý:
- Hệ thống tên miền DNS.
- Dịch vụ thư mục (Active Directory).
- Quản lý tài khoản người dùng và nhóm.
- Chính sách nhóm (Group Policy).
- Tạo và quản lý thư mục dùng chung.
- Dịch vụ DHCP.
- Dịch vụ Routing and Remote Access.
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Làm chủ Windows Server 2003 T1,2,3 – Phạm Hoàng Dũng – Nhà xuất bản
Thống kê - Năm 2008
[2]. Đề cương bài giảng môn Quản trị mạng – Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Vinatex Tp. Hồ Chí Minh
[3]. Implementing, Managing, and Maintaining a Microsoft Windows Server 2003
Network Infrastructure – Microsoft.


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

1

Chƣơng 1.
CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH WINDOWS 2003
I. TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003
Trong mơ hình cài đặt HĐH Windows Server 2003 và Windows XP. Trước khi
ti n hành c n chuẩn bị:

 2 máy tính có cấu hình phù hợp:
 01 làm máy chủ
 01 làm máy trạm có nối mạng với nhau
 02 bộ đĩa cài đặt cho 02 HĐH này
II. CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003
Trình tự thực hiện cài đặt các HĐH như sau:
Máy chủ
• Cài đặt HĐH Windows Server 2003
Máy trạm
• Cài đặt HĐH Windows XP
Cài đặt Hệ điều hành
 Thi t lập trong BIOS Setup để máy tính khởi động đ u tiên từ CDROM.
 Đưa đĩa cài đặt Windows Servrer 2003 vào ổ CDROM,
 Khởi động lại máy tính chương trình cài đặt s boot từ đĩa cài đặt trong ổ
CDROM.


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

2

1. Giai đoạn 01
 Đưa đĩa cài đặt vào ổ đĩa CD và khởi động máy tính, chương trình thơng
báo Press any key to boot from CD…
 ấn một phím bất kỳ để máy tính boot từ CD

 Chương trình cài đặt kiểm tra cấu hình máy tính và bắt đ u cài đặt HĐH ở
ch độ text (text mode):

 Chương trình cài đặt l n lượt nạp chương trình thực thi, các ph n mềm hỗ

trợ, các trình điều khiển thi t bị, các tập tin chương trình cài đặt.


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

3

 Trên màn hình chào mừng việc cài đặt cửa sổ lựa chọn cài đặt: có 3 lựa
chọn:
 Để Setup Windows nhấn Enter,
 Để sửa ch a nhấn R,
 Thốt khơng cài đặt, nhấn F3.
 Nhấn Enter để ti p t c cài đặt.

 Xuất hiện màn hình Licensing. Nhấn F8 để ti p t c

 Trên màn hình xuất hiện có 3 lựa chọn
 Để Setup Windows chọn 1 ph n vùng r i nhấn Enter
 Để tạo Partition thì nhấn C
 Để Delete partition thì chọn 1 Partition và nhấn D
 Chọn không gian đĩa cài đặt: Tại hộp sáng, nhấn Enter để chọn toàn bộ
vùng đĩa hoặc nhấn C để chia vùng đĩa này thành nhiều ph n vùng nhỏ
hơn và nhấn Enter


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

4

 Một ph n vùng mới đã được tạo và đòi hỏi phải được định dạng. Chọn

m c thứ 3 để định dạng sử d ng hệ thống file NTFS . Nhấn Enter để ti p
t c.
 Màn hình thể hiện chương trình đang định dạng ổ đĩa

 Sau khi định dạng xong, chương trình kiểm tra lỗi vật lý ổ cứng và chép
các tập tin c n thi t vào thư m c tạm trên ổ cứng


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

5

2. Giai đoạn 02
 Sau khi chép xong các tập tin vào máy trên thư m c tạm. Computer tự
Restart.

 Chương trình s bắt đ u ti n trình cài đặt dưới giao diện đ họa, ở giai
đoạn này ta l n lượt đi theo các bước hướng dẫn và cung cấp thêm vài
thông tin c n thi t cho trình cài đặt.


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

6

 Click Next trên trang Regional and Language Options

 Trên trang Personalize Your Software, điền Tên và Tổ chức của Bạn

Trƣờng KTKT Vinatex


Ví d : Name: Teacher
Organization: Trƣờng KTKT Vinatex
 Trên trang Product Key điền vào 25 ch
click Next.

số của Product Key mà bạn có và


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

7

 Trên trang Licensing Modes chọn đúng option được áp d ng cho version
Windows Server 2003 mà bạn cài đặt. N u cài đặt Licence ở ch độ Per
server licensing, hãy đưa vào số connections mà bạn đã có License. Click
Next

 Trên trang Computer Name và Administrator Password điền tên của
Computer ví d Server2003, tên này được điền vào Computer Name text
box.

 Điền ti p vào m c Administrator password và xác nhận lại password tại
m c Confirm password (ghi nhớ lại password administrator cẩn thận, n u
khơng thì bạn cũng khơng thể log-on vào Server cho các hoạt động ti p
theo). Click Next.


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003


8

 N u để trống Password nhấn Enter s nhận được thông báo sau:

 Nhấp Yes để ti p t c và bỏ qua việc Set Password
 Trên trang Date and Time Settings xác lập chính xác Ngày, giờ và múi giờ
Việt Nam là GMT + 7

 Click Next. Chương trình ti p t c cài đặt đ n ph n Networking Setting có
hai lựa chọn :
 Typical Settings
 Custom Setting


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

9

 Chọn Typical và nhấp Next

 Màn hình Workgroup Or Computer Domain xuất hiện có hai lựa chọn
 No, this computer is not on a network
 Yes, make this computer a member of the following domain
 Mặc định chọn No, this computer is not a network và nhấp Next.
 Chương trình ti p t c cài đặt cho đ n khi hồn thành nó s
Remoce thư m c tạm và khởi động lại

tự động



Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

 Màn hình đăng nhập đ u tiên như sau:

 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete màn hình đăng nhập xuất hiện

10


Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

11

Nhấn Enter màn hình hệ điều hành xuất hiện l n đ u như sau:

 Để màn hình Manage Your Server khơng xuất hiện mỗi l n đăng nhập bỏ
chọn dấu check Don’t display the page at logon
 Log-on l n đ u tiên vào Windows Server 2003 dùng password mà chúng
ta đã tạo cho tài khoản Administrator trong quá trình Setup.
3. Tinh chỉnh sau khi cài đặt
Loại bỏ tính năng "Shutdown event tracker"
 Mỗi khi tắt máy hay khởi động máy lại, Windows Server 2003 s hiển thị
bảng "Shutdown Event Tracker" để bạn xác định nguyên nh n tắt máy
hay khởi động lại r i Windows mới thực hiện. Việc này khá mất thời gian.
 Để loại bỏ tính năng này, bạn chọn Start-> Run, trong khung Open bạn gõ
"gpedit.msc"

 Chương trình Group Policy Editor xuất hiện, ở khung bên trái bạn vào
Computer Configuration-> Administrative Templates-> System; ở
khung bên phải bạn tìm dịng "Display Shutdown Event Tracker".



Chương 1: Cài đặt Windows Server 2003

12

 Click chuột phải vào nó và chọn Properties, trong hộp thoại Display
Shutdown Event Tracker bạn chọn Disable và nhấn OK


Chương 2: Hệ thống tên miền DNS

13

Chƣơng 2.
HỆ THỐNG TÊN MIỀN DNS
I. GIỚI THIỆU DNS
DNS là một dịch v quan trọng nhất trên Internet và trong mạng nội bộ của các
doanh nghiệp, DNS cho phép tồn bộ máy tính và các tài nguyên trên mạng
được lưu dưới dạng tên và khi truy cập vào hệ thống DNS s chuyển từ tên
sang địa chỉ IP và ngược lại.
DNS có vai trị cung cấp d liệu với cấu trúc người dùng truy cập vào các tài
nguyên theo tên trên mạng sử d ng giao thức TCP/IP. Các thành ph n của DNS
g m có:
-

DNS Domain Name Space

-


Zones

-

Name Servers

-

DNS của Internet.

1. DNS Domain Name Space:
 Mỗi DNS domain s có một tên duy nhất.
 Hệ thống DNS là hệ thống có cấu trúc ph n t ng có cấp bậc c thể. Gốc của
domain root domain nằm trên cùng được ký hiệu là dấu "."
o Root Domain bao g m 13 máy chủ gốc của Internet th giới người
dùng có thể vào root hint của DNS để xem địa chỉ của các máy chủ
này.
o Ti p đ n là Top-Layer, bao g m các tên miền .com, .vn, .net... T ng
này mỗi tên miền bao g m từ 2 đ n 5 ký tự, riêng tên miền 2 ký tự
dành riêng cho mỗi quốc gia.
o Ti p đ n là t ng Second-Level, có thể là t ng subdomains như
.com.vn hay có thể là host name như micrsosoft.com.


Chương 2: Hệ thống tên miền DNS

14

Công thức tổng quát của tên miền : Hostname + Domain Name + Root
Trong đó Domain Name = Subdomain. Second Level Domain. Top Level

Domain. Root
Ví d với tên miền: Webserver.training.microsoft.com.
Trong đó:
 Webserver là tên Host
 Training là Subdomain
 Microsoft là Second Level Domain
 Com là Top Leve Domain
 Dấu chấm là Root

2. Zone trong DNS:
Khi một hệ thống tên miền được chia ra các ph n nhỏ hơn để dễ quản lý đó là
các Zone. Các Zone s đảm bảo việc quản lý DNS một cách dễ dàng.
Trên thực t d liệu DNS được chứa trên các máy chủ Zone và thực t d
của DNS là d liệu của các Zone.

liệu

Các dạng của Zone:
2.1. Primary Zone:
Một máy chủ chứa d liệu Primary Zone là máy chủ có thể tồn quyền
trong việc update d liệu Zone.


Chương 2: Hệ thống tên miền DNS

15

2.2. Secondary Zone:
Là một bản copy của Primary Zone, do nó chứa d liệu Zone nên cung
cấp khả năng resolution cho các máy có yêu c u. Muốn cập nhật d liệu

Zone phải đ ng bộ với máy chủ Primary.
2.3. Stub Zone:
D liệu của Stub Zone chỉ bao g m d liệu NS Record trên máy chủ
Primary Zone mà thôi, với việc chứa d liệu NS máy chủ Stub Zone có vai
trị chuyển các yêu c u d liệu của một Zone nào đó đ n trực ti p máy
chủ có thẩm quyền của Zone đó.
Phân biệt giữa Stub Zone và Forward Lookup:
2.3.1. Trong Forward Lookup:
 Có thể sử d ng để chuyển các yêu c u đ n một máy chủ có thẩm
quyền.
 Forward Lookup là nhờ một máy chủ resolve tên hộ, và khơng thể tự
động cập nhật d liệu, nhưng đó cũng là một lợi th và có thể sử d ng
trên Internet
2.3.2. trong Stub Zone:
 Có khả năng chứa d liệu NS của Primary Zone nên có khả năng
thơng minh trong quá trình cập nhật d liệu, địa chỉ của máy chủ NS
của Zone đó nên việc chuyển yêu c u s dễ dàng hơn.
 Stub Zone chỉ sử d ng khi trong một domain có nhiều Zone con
(delegation zone) và chỉ dành cho một tổ chức khi truy cập vào các d
liệu của tổ chức đó
2.4. Name Server:
Là máy chủ chứa d liệu Primary Zone
3. Cách hoạt động của DNS:
Chúng ta tìm hiểu về cách thức
hoạt động của DNS thơng qua ví
d sau:
Ví d hoạt động của DNS:



×