Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

mô hình kinh doanh b2b - nguyễn huy hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 46 trang )

Mô hình kinh doanh
B2B
GV: NGUYỄN HUY HOÀNG
(NGUỒN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. LƯƠNG VĨ MINH – ĐH
KHTN – ĐHQG TPHCM)
1
Nội dung
2
Các mô hình kinh doanh B2B
Đặc trưng và Hoạt động giao dịch B2B
Đặc trưng và hoạt động
MÔ HÌNH KINH DOANH B2B
3
Giới thiệu
• B2B
• Giao dịch giữa các doanh nghiệp được thực hiện qua các phương tiện
điện tử trên mạng Internet, mạng nội bộ, mạng riêng
• Doanh nghiệp là các tổ chức cá nhân hay nhà nước, lợi nhuận hay phi lợi nhuận
4
Loại
giao dịch
Loại
nguyên liệu
Chiều hướng
kinh doanh
Đặc
trưng
Mua
(Purchase)
Hậu cần
(Logistic)


Hỗ trợ
(Support)
Hoạt
động
Đặc trưng – Nguyên liệu
• Nguyên liệu
• Trực tiếp (Direct Materials)
• Nguyên liệu dùng để sản xuất ra sản phẩm
 ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm sau cùng
• Gián tiếp (Indirect Materials)
• Dụng cụ văn phòng, bóng đèn…
• Máy móc, phần cứng, phần mềm máy tính
 mua định kỳ
 loại hàng hóa MRO (Maintenance, Repair and Operating)
5
Loại
giao dịch
Loại
nguyên liệu
Chiều hướng
kinh doanh
Đặc
trưng
MRO
• Chi phí giao dịch MRO trên mạng giảm hơn 1/10 phí
giao dịch qua điện thoại
• Nhà cung cấp MRO lớn nhất thế giới: McMaster-
Carr vàW.W.Grainger
6
Đặc trưng – Giao dịch

• Loi giao dịch
• Contract purchasing (Strategic sourcing)
• Mua dựa trên hợp đng dài hạn
• C thương thưng, đm phn gia bên mua v bên bn
• Spot purchasing
• Mua hàng hóa/dịch vụ đáp ứng nhu cầu đang cần
• Giá mua tự do tùy vào cung cầu
• Ví dụ: mua xăng dầu, đưng, ng cc…
7
Loại
giao dịch
Loại
nguyên liệu
Chiều hướng
kinh doanh
Đặc
trưng
Đặc trưng – Chiều hướng
• Chiu hưng
• Chiu dc (vertical marketplaces)
• Mua bn ch trong 1 ngnh ngh no đ
• V d: chuyên mua bn xe hơi, thp, ha cht
• Chiu ngang (Horizontal marketplaces)
• Tp trung vo mt dch v hay sn phm no đ đưc dng trong mi
lnh vc, ngnh ngh
• V d: du lch, dng c văn phng, my tnh
8
Loại
giao dịch
Loại

nguyên liệu
Chiều hướng
kinh doanh
Đặc
trưng
Hoạt động – Mua
• Mua (Purchase)
• Nhận diện và đánh giá ngưi bán
• Chọn sản phẩm
• Đặt hàng
• Giải quyết các vấn đề phát sinh sau khi nhận hàng
• Giao hàng chậm
• Sai s lượng
• Không đúng hàng
• Hàng bị lỗi
9
Mua
(Purchase)
Hậu cần
(Logistic)
Hỗ trợ
(Support)
Hoạt
động
Hoạt động - Mua
10
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Mua
(Purchase)
Hậu cần

(Logistic)
Hỗ trợ
(Support)
Hoạt
động
Quy trình mua nguyên liệu truyền thống
Hoạt động – Hậu cần
• Hậu cần (Logistic)
• Mục tiêu: “cung cấp đúng hàng hóa, đúng s lượng, đúng địa điểm và đúng thi
điểm”
• Là hoạt động hỗ trợ quan trọng cho cả hoạt động mua và bán của công ty
• Gm các hoạt động
• Tiếp nhận hàng
• Bc xếp hàng hóa vào kho
• Kiểm kê hàng tn kho
• Lập lịch và điều khiển phương tiện vận chuyển
• Vận chuyển hàng
11
Mua
(Purchase)
Hậu cần
(Logistic)
Hỗ trợ
(Support)
Hoạt
động
Hoạt động – Hỗ trợ
• Hỗ trợ (Support)
• Tài chính và quản lý
• Thực hiện thanh toán

• Xử lý tiền nhận từ khách hàng
• Lên kế hoạch vn cho các chi phí
• Dự thảo ngân sách để ngun vn luôn có sẵn
• Ngun nhân lực
• Thuê, đào tạo và đánh giá nhân viên
• Phát triển công nghệ
• Tùy thuộc vào từng doanh nghiệp
• Công b kết quả nghiên cứu, liên kết với các ngun và dịch vụ nghiên cứu khác
12
Mua
(Purchase)
Hậu cần
(Logistic)
Hỗ trợ
(Support)
Hoạt
động
Các mô hình doanh thu b2B
MÔ HÌNH KINH DOANH B2C
13
Các mô hình doanh thu B2B
14
Các mô hình doanh thu B2B
15
Mô hình Sell-side
16
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Mô hình Sell-side (tt)
• Đặc trưng
• Một ngưi bán và nhiều ngưi mua

• Ngưi mua lẻ/sỉ có thể sử dụng chung giao diện hoặc sử dụng các giao diện khác
nhau
• Có cc hình thức
• Bán hàng thông qua e-catalogs
• Bán hàng qua đấu giá (forward auction)
• Bán hàng bằng những hợp đng dài hạn có thương lượng
• Giá, s lượng, hình thức thanh toán, vận chuyển v cc điu khon v cht
lưng
• Bán với s lượng Lớn
17
Bán hàng qua e-Catalogs
• Hình thức
• Trực tiếp
• Doanh nghiệp sử dụng Internet để bán trực tiếp từ các danh mục hàng hóa
• Dell, Microsoft, Cisco
• Trung gian
• Doanh nghiệp dùng kênh trung gian để phân phi sản phẩm
• Ngưi phân phi mua sản phẩm từ nhiều ngưi bán, đưa sản phẩm vào catalog
• Amazon, Wal-Mart, Uniliver (e-store)
18
Bán hàng qua đấu giá
• Hình thức
• Trực tiếp
• Các doanh nghiệp lớn và nổi tiếng xây dựng các sàn đấu giá cho riêng mình
• Dell, General Motors
• Trung gian
• Vì chi phí xây dựng đấu giá khá lớn, các doanh nghiệp thưng rao bán sản phẩm trên
các sàn đấu giá trung gian
• eBay, asset-auctions.com
19

Các mô hình doanh thu B2B
20
Mô hình Buy-side
• Đặc trưng
• Một ngưi mua và nhiều ngưi bán
• Ngưi mua đưa các yêu cầu cần mua và mi chào ngưi bán
• Hình thức
• Ra giá hay bỏ thầu (reverse auction)
• Mua trực tiếp từ nhà sản xuất, nhà bán sỉ/lẻ
• Mua từ các nhà phân phi trung gian
• Mua từ các sàn đấu giá
• Tham gia mua theo nhóm (group-purchasing)
21
Mô hình Buy-side (tt)
•Qu trnh mua
• Procurement
• eProcurement
22
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Mô hình Buy-side (tt)
24
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Mua theo nhóm
• Đặc trưng
• Các doanh nghiệp nhỏ đặt mua s lượng lớn hàng hóa từ nhà sản xuất để
được giảm giá
• Các doanh nghiệp có thể tìm nhóm ở buyerzone.com hay higpa.com
25
Mua theo nhóm (tt)
26

×