Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Kinh tế lao động: Ly thuyet cung lao dong ca nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.49 KB, 29 trang )

Lý thuyết
Lý thuyết
Cung lao động cá nhân
Cung lao động cá nhân
Đặng Đình Thắng
Đặng Đình Thắng
Khoa Kinh tế Phát triển
Khoa Kinh tế Phát triển
Đại học Kinh tế TP.HCM
Đại học Kinh tế TP.HCM
14/03/14 2Thang Dang Dinh
Nội dung bài giảng
Nội dung bài giảng

Mô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc-
nhàn rỗi và đường cung lao động cá nhân

Mở rộng và ứng dụng mô hình tân-cổ điển về
làm việc-nhàn rỗi
14/03/14 3Thang Dang Dinh

MÔ HÌNH TÂN-C ĐI N V QUY T Đ NH Ổ Ể Ề Ế Ị
MÔ HÌNH TÂN-C ĐI N V QUY T Đ NH Ổ Ể Ề Ế Ị
LÀM VI C-NHÀN R I Ệ Ỗ
LÀM VI C-NHÀN R I Ệ Ỗ
VÀ Đ NG CUNG LAO Đ NG CÁ NHÂNƯỜ Ộ
VÀ Đ NG CUNG LAO Đ NG CÁ NHÂNƯỜ Ộ
14/03/14 Thang Dang Dinh 4
Mô hình tân-cổ điển
Mô hình tân-cổ điển
về quyết định làm việc-nhàn rỗi


về quyết định làm việc-nhàn rỗi

Thông tin ra quyết định làm việc-nhàn rỗi

Mục tiêu ra quyết định

Sự thay đổi mức lương và đường cung lao
động cá nhân

Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động
cá nhân
14/03/14 5Thang Dang Dinh
Thông tin ra quyết định
Thông tin ra quyết định

Sự ưa thích làm việc và nhàn rỗi

Đường bàng quan

Thu nhập cho tiêu dùng

Đường giới hạn ngân sách
14/03/14 6Thang Dang Dinh
Đường bàng quan
Đường bàng quan

Khái niệm:

Tập hợp các kết hợp khác nhau giữa thu nhập
thực tế (the real income) và thời gian nhàn rỗi

(leisure time)

Tạo ra cùng một mức độ thỏa dụng nhất định
cho cá nhân đó
14/03/14 Thang Dang Dinh 7
Đường bàng quan
Đường bàng quan
14/03/14 Thang Dang Dinh 8
4
a
c
d
b
I
1
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
12
10
8 6 4 2
0
141618202224
Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)
Số giờ làm việc/ngày (h)
1
1
1
Đường bàng quan
Đường bàng quan

Đặc điểm:


Dốc xuống

Lồi phía gốc tọa độ

Bản đồ các đường bàng quan

Khác nhau ở các cá nhân khác nhau
14/03/14 Thang Dang Dinh 9
Đường giới hạn ngân sách
Đường giới hạn ngân sách

Ngân sách bị giới hạn

Giả định: Thu nhập chỉ có từ thị trường lao động

Mức lương thị trường (Wage-taker)

Đường giới hạn ngân sách

Khái niệm
14/03/14 Thang Dang Dinh 10
Đường giới hạn ngân sách
Đường giới hạn ngân sách
14/03/14 Thang Dang Dinh 11
$96
$48
$24
$72
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

12
10
8 6 4 2
0
141618202224
Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)
Số giờ làm việc/ngày (h)
w = $4
w = $1
w = $2
w = $3
Đường giới hạn ngân sách
Đường giới hạn ngân sách

Phương trình toán: E = w.h

E là thu nhập của người lao động

w là mức lương trên thị trường lao động

h là số giờ làm việc

Biến đổi: E = w(24 – L) = 24w – wL

L là số giờ cho hoạt động nhàn rỗi

Độ dốc của pt đường ngân sách = - w = mức lương
14/03/14 Thang Dang Dinh 12
Mục tiêu ra quyết định
Mục tiêu ra quyết định


Mục tiêu: Tối đa hóa độ thỏa dụng (U)

Xem xét đồng thời đường bàng quan và
đường giới hạn ngân sách

Kết hợp nào giữa làm việc và nhàn rỗi là tối
ưu?
14/03/14 13Thang Dang Dinh
Mục tiêu ra quyết định
Mục tiêu ra quyết định
14/03/14 Thang Dang Dinh 14
u
1
I
1
I
2
I
3
a
b
H
$16
16
8Số giờ làm việc/ngày
Số giờ nhàn rỗi/ngày0 24
024
Mục tiêu ra quyết định
Mục tiêu ra quyết định


Kết hợp tối ưu: tại u
1

Tiếp điểm giữa đường bàng quan cao nhất và
đường giới hạn ngân sách

MRS
L,Y
= w

a và b không phải là điểm tối ưu?
14/03/14 Thang Dang Dinh 15
Sự thay đổi mức lương
Sự thay đổi mức lương
và đường cung lao động cá nhân
và đường cung lao động cá nhân

Mức lương tác động như thế nào đến số giờ
làm việc của một cá nhân?
14/03/14 16Thang Dang Dinh
Đường cung lao động cá nhân
Đường cung lao động cá nhân
14/03/14 Thang Dang Dinh 17
$1
$2
$3
$4
$5
$24

$48
$72
$96
$120 u
5
u
5
u
4
u
3
u
2
u
1
u
4
u
3
u
2
u
1
0 2
4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 024
0 2 4 6 8 10 12 14
O
O
O

O
O
Số giờ làm việc (h)
Số giờ làm việc (h)
Số giờ nhàn rỗi(L)
Đường cung lao động cá nhân
Đường cung lao động cá nhân

Hình dạng: Cong ngược về phía sau

Giải thích:

Hiệu ứng thu nhập

Hiệu ứng thay thế
14/03/14 Thang Dang Dinh 18
Độ co giãn và sự thay đổi
Độ co giãn và sự thay đổi
của cung lao động
của cung lao động
cá nhân
cá nhân

Độ co giãn cung lao động cá nhân theo
lương (E
S
): Đo lường sự thay đổi của h khi
w thay đổi

Công thức:

14/03/14 19Thang Dang Dinh
%Δh
%Δw
E
S
=
Độ co giãn và sự thay đổi
Độ co giãn và sự thay đổi
của cung lao động
của cung lao động
cá nhân
cá nhân

Giá trị của E
S
phụ thuộc vào mối tương quan
về độ lớn giữa giá trị của hiệu ứng thay thế và
hiệu ứng thu nhập xuất hiện khi mức lương
thay đổi
14/03/14 Thang Dang Dinh 20
Độ co giãn và sự thay đổi
Độ co giãn và sự thay đổi
của cung lao động
của cung lao động
cá nhân
cá nhân

Các trường hợp:

E

S
= 0: Hoàn toàn không co giãn

E
S
= ∞: Hoàn toàn co giãn

E
S
< 1: Ít co giãn

E
S
> 1: Co giãn nhiều

E
S
< 0: “Cong ngược về phía sau”
14/03/14 Thang Dang Dinh 21
M R NG VÀ NG D NG MÔ HÌNH Ở Ộ Ứ Ụ
M R NG VÀ NG D NG MÔ HÌNH Ở Ộ Ứ Ụ
TÂN-C ĐI N V LÀM VI C-NHÀN R IỔ Ể Ề Ệ Ỗ
TÂN-C ĐI N V LÀM VI C-NHÀN R IỔ Ể Ề Ệ Ỗ
14/03/14 Thang Dang Dinh 22
Mở rộng và ứng dụng mô hình
Mở rộng và ứng dụng mô hình

Những cá nhân không đi làm và mức lương
giới hạn


Ngày làm việc chuẩn
14/03/14 23Thang Dang Dinh
Mức lương giới hạn
Mức lương giới hạn

Khái niệm:

Mức lương mà tại đó một người bàng quan
giữa quyết định sử dụng thời gian để đi làm
hay sử dụng cho các hoạt động nhàn rỗi

Mức lương cao nhất: không đi làm

Mức lương thấp nhất: làm việc
14/03/14 Thang Dang Dinh 24
Người không đi làm:
Người không đi làm:
Sinh viên đại học
Sinh viên đại học
14/03/14 Thang Dang Dinh 25
W
u
O
W’
I
3
I
4
I
2

I
1
N
H
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
12
10
8 6 4 2
0
141618202224
Số giờ nhàn rỗi/ngày
Số giờ làm việc/ngày

×