09-Apr-07
CHƯƠNG VIII
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ
VẬT TƯ TOÀN CẦU
PTM – Sản xuất
1
Quản trò sản xuất và vật tư toàn cầu
Dây chuyền giá trò
Các hoạt động cơ bản
Nghiên cứu phát triển
Sản xuất
Marketing & bán hàng Dòch vụ
09-Apr-07
Quản trò vật tư
Nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
Các hoạt động hỗ trợ
PTM – Sản xuất
2
Quản trò sản xuất và vật tư toàn cầu
Sản xuất
Trọng
tâm
Logistic
Hoạt động
trên phạm vi
quốc tế
Giảm chi phí tạo giá trò sản phẩm
Tăng giá trò thông qua việc phục
vụ tốt hơn nhu cầu khách hàng
09-Apr-07
PTM – Sản xuất
3
Vai trò của quản trò sản xuất và
vật
tư trong kinh doanh quốc tế
Mục tiêu chiến lược
Giảm chi phí.
Gia tăng chất lượng sản phẩm: Quản trò chất
lượng
toàn diện (TQM)
Tăng năng suất lao động.
Giảm chi phí điều chỉnh sản phẩm và xử lý phế liệu.
Giảm chi phí bảo hành.
Có khả năng điều chỉnh đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
Có khả năng đáp ứng nhanh theo những thay đổi
v
ề
n
h
u
c
ầ
u
c
ủ
a
n
g
ư
ờ
i tieõu duứng.
09-Apr-07 PTM Saỷn xuaỏt
4
Quản trò sản xuất và vật tư toàn cầu
Vấn đề cơ bản
Lựa chọn đòa điểm sản xuất:
T
trung hay phân tán
ậ p
09-Apr-07
Lựa
chọn
nguồn
cung
cấp: Tự
sản
xuất hay
đặt mua.
Phối hợp
hệ thống
sản xuất
toàn
cầu.
P
T
M
– Sản xuất
5
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố
quốc gia
Các yếu tố
công nghệ
Các yếu tố
sản phẩm
09-
Apr-
07 PTM – Sản xuất
6
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố quốc gia
Điều kiện chính trò, kinh tế, pháp luật,
văn
hóa, chi phí tương đối cho các yếu tố sản
xuất.
Tác động ngoại vi.
Các rào cản thương mại, chi
phí vận chuyển, quy đònh và
c
h
í
n
h
s
a
ù
c
h
F
DI.
Sự thay đổi tỷ giá hối đoái.
09-Apr-07 PTM – Sản xuất
7
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố công nghệ
Chi phí cố đònh
Quy mô sản xuất hiệu
quả tối thiểu
Công nghệ sản xuất linh
hoạt
09-
Apr-
07 PTM – Sản xuất
8
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố công nghệ
Chi phí cố đònh:
Chi phí cao: Tập trung sản
xuất
Chi phí thấp: Phân tán sản
xuất
09-
Apr-
07 PTM – Sản xuất
9
n
Lựa chọn đòa điểm sản xuất
Các yếu tố công nghệ
Quy mô sản xuất
quâ
ình
íb
ph
hi
C
Quy mô sản xuất
hiệu quả tối thiểu
Q*
hiệu quả tối thiểu:
Cao: Tập trung
Thấp: Phân tán
Sản lượng
09-Apr-07
PTM – Sản xuất
10
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố công nghệ
Công nghệ sản xuất linh hoạt:
Giảm thời gian khởi động các thiết bò phức
tạp.
Tăng hiệu suất sử dụng máy móc thiết bò
bằng
việc lập thời biểu sử dụng tốt hơn.
Tăng cường kiểm soát chất lượng ở mọi công
đoạn trong quá trình sản xuất.
09-
Apr-07 PTM – Sản xuất
11
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố công nghệ
Công nghệ sản xuất linh hoạt:
Có: Tập trung
Không có: Phân tán
09-
Apr-07 PTM – Sản xuất
12
Lựa chọn đòa điểm sản
xuất
Các yếu tố sản phẩm
Tỷ lệ giữa giá trò và khối lượng
của sản phẩm:
Cao: Tập trung
Thấp: Phân tán
Tính đồng nhất của nhu cầu đối
với sản phẩm:
Đồng nhất: Tập trung
Không đồng nhất: Phân tán
09-
Apr-07 PTM – Sản xuất
13
Lựa chọn đòa điểm sản xuất
Chiến lược lựa chọn đòa điểm
Các yếu tố quốc gia
Khác biệt về kinh tế – chính trò
Tập trung
Nhiều
Phân tán
Ít
Khác biệt về văn hóa
Khác biệt về chi phí yếu tố sản xuất
Nhiều Ít
Nhiều
Ít
Các rào cản thương mại Ít Nhiều
Tác động ngoại vi
Tỷ giá hối đoái
Các yếu tố công nghệ
Quan trọng Không quan trọng
Ổn đònh Không ổn đònh
Chi phí cố đònh
Quy mô hiệu quả tối thiểu
Công nghệ sản xuất linh hoạt
Các yếu tố sản phẩm
Tỷ lệ giá trò/ khối lượng
Tính đồng nhất của nhu cầu
09-Apr-07 PTM – Sản xuất
Cao
Cao
Có
Cao
Có
Thấp
Thấp
Không có
Thấp
Không
14
Vai trò chiến lược của các cơ sở
sản xuất ở nước ngoài
Ban đầu: đặt tại các đòa điểm có chi phí lao
động thấp.
Sau này: trung tâm thiết kế và lắp ráp sản
phẩm hoàn chỉnh.
Lý do tăng dần vai trò chiến lược:
Áp lực cải thiện cơ cấu chi phí.
Xu hướng
09-Apr-07
Áp lực điều chỉnh sản phẩm cho
phù hợp nhu cầu khách hàng. chiến lược
Các yếu tố sản xuất tiên tiến
ngày càng nhiều. gia
PTM – Sản xuất 15
Lựa chọn nguồn cung cấp
Tự sản
xuất
Đầu tư
thiết bò
chuyên
dùng
Đặt mua
Cắt giảm
chi phí
Chủ động
trong kế
hoạch sản
xuất
Bảo vệ
công nghệ
độc quyền
Đánh đổi
Tính linh
hoạt chiến
lược
Cắt giảm
chi phí
Mua bán
đối lưu
(Offsets)
09-Apr-07
PTM – Sản xuất
16