Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Chuong 7 thi truong CTHH - Kinh tế vi mô - Đặng Văn Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.27 KB, 28 trang )

Chương 7
Thị trường cạnh tranh
hòan hảo

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

1


Các chủ đề thảo luận


Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo



Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên



Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ



Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp



Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)





Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn



Đường cung dài hạn của ngành
14.03.2014

Đặng Văn Thanh

2


Đặc điểm của thị trường
cạnh tranh hoàn hảo
1) Sản phẩm đồng nhất
2) Rất nhiều người tham gia (cả bên
mua
và bán)
3) Thông tin hoàn hảo
4) Tự do gia nhập và rời khỏi ngành
14.03.2014

Đặng Văn Thanh

3



Đường cầu trước doanh nghiệp
P

Doanh nghiệp

P

Toàn ngành (Thị trường)
S

d, MR, AR

P

P

∀t , P : const ?

∀q, P : const ?

D
q

14.03.2014

Đặng Vaên Thanh

Q

Q


4


Đường tổng doanh thu
TR = P. q

TR

mà∀q, P : const
nên đường biểu
diễn TR là một
đường thẳng và
độ dốc chính là P

TR

P = MR

q
14.03.2014

Đặng Văn Thanh

5


Doanh thu biên



Doanh thu biên là chênh lệch trong tổng
doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một
đơn vị sản phẩm.



MR = ∆TR/∆Q = dTR/dQ



Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:MR = P



Đường MR, d và AR trùng nhau
14.03.2014

Đặng Văn Thanh

6


Tối đa hóa lợi nhuận



∃q : TR > TC
Dấu hiệu:
hay P > AC min




Nguyên tắc:SX tại q*: MC = MR = P

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

7


Tối đa hóa lợi nhuận (tt)
MC

60

Giá
($/sản phẩm)

50
40

A

D
C

AC

B


30

AVC
Tại q*: MC = MR=P
vaø P > AC

20

π = (P - AC) x q*
hay ABCD

10

o

AR=MR=P

1

2

14.03.2014

3

4

5


6

7

8

q0 q

*

9

Đặng Văn Thanh

10

11

Sản lượng

8


Tối thiểu hoá lỗ



∀q : TR < TC
Dấu hiệu:
hay P < ACmin




Lựa chọn:


1) Tiếp tục sản xuất



2) Đóng cửa (ngừng sản xuất)

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

9


Tối thiểu hoá lỗ (tt)
1) Tiếp tục sản xuất


Dấu hiệu: ∃q : TR ≥ TVC

hay P ≥ AVCmin


SX
Nguyên tắc: tại q*: MC = MR = P




Lỗ ≤ TFC
14.03.2014

Đặng Văn Thanh

10


Tối thiểu hoá lỗ (tt)
MC
Giá
($/sản phẩm)

C
D

AC

B

A

P = MR
AVC

F


o
14.03.2014

E

q*

Đặng Văn Thanh

Tại q*: MC = MR =P
và P < AC
Lỗ= (P -AC) x q* hay
ABCD

Sản lượng

11


Tối thiểu hoá lỗ (tt)
2) Đóng cửa doanh nghiệp


Dấu hiệu:∀q : TR < TVC

hay P < AVCmin


Lỗ = TFC


14.03.2014

Đặng Văn Thanh

12


Trường hợp hoà vốn





Dấu hiệu:

∃q = q0 : TR = TC
hay P = AC min

Nguyên tắc: SX tại q* = q0 : MC = MR = P

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

13


Trường hợp hoà vốn (tt)
MC


AC

B

Giá
($/sản phẩm)

P = MR
Tại q*= q0 : MC = MR=P
và P = AC
Lợi nhuận = 0

o
14.03.2014

AVC

q* = q0

Đặng Văn Thanh

Sản lượng

14


Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn


Tóm tắt các quyết định sản xuất



Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P



Neáu P > ACmin doanh nghiệp hoạt động có lãi.



Nếu P = ACmin doanh nghiệp hoạt động hoà vốn.





Nếu AVCmin < P < ACmin doanh nghiệp tiếp tục hoạt
động dù bị lỗ.
Nếu P < AVCmin < AC doanh nghiệp đóng cửa.
14.03.2014

Đặng Văn Thanh

15


Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
Giá
($/giá)


s = MC nằm trên AVC
MC

P1

AC

P2

AVC

P3=ACmin
P4
P5=AVCmin
P6
q5 q4 q3 q2

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

q1

Sản lượng

16


Phản ứng của doanh nghiệp khi
giá yếu tố đầu vào thay đổi

Giá
($/sản phẩm)


Khi giá yếu tố
đầu vào thay
đổi, doanh
nghiệp sẽ thay
đổi mức sản
lượng sao cho
chi phí biên
bằng giá bán
14.03.2014

Tiết kiệm ròng của doanh
nghiệp khi giảm sản lượng

MC2
MC1

P

q2

Đặng Văn Thanh

q1

Sản lượng


17


Đường cung thị trường trong ngắn hạn

Đường cung thị trường ngắn hạn cho
biết tổng sản lượng mà các doanh
nghiệp trong ngành sẵn lòng cung
ứng trong ngắn hạn với mọi mức
giá có thể có.

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

18


Đường cung thị trường trong ngắn hạn
s1

s2

$/sản phẩm

s3

S

P3


P2
Đường cung của ngành trong
ngắn hạn là đường tổng hợp theo
chiều ngang của những đường
cung của từng doanh nghiệp.

P1

0

2

14.03.2014

6

10 11

15

19

Đặng Văn Thanh

31

Q

19



Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
LMC

Giá
($/sản phẩm)

LAC
SMC
D

A

C
G

E
B

q1

14.03.2014

SAC
P = MR

F

q0


q3

Đặng Văn Thanh

Sản lượng

20


Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
LMC

Giá
($/sản phẩm)

LAC
D

P

E

G

F

P= LAC min

q0


14.03.2014

P = MR

q3

Đặng Văn Thanh

Sản lượng

21


Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dàii hạn
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dà hạn


Lợi nhuận kinh tế =0
 Nếu TR > wL + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh
nghiệp mới sẽ gia nhập ngành
 Nếu TR = wL + rk, lợi nhuận kinh tế =0, tuy
nhiên các doanh nghiệp vẫn thu được suất sinh lợi
thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính
cạnh tranh
 Nếu TR < wl + rk, doanh nghiệp sẽ xem xét rời
khỏi ngành
14.03.2014


Đặng Vaên Thanh

22


Cân bằng dài hạn
$/sản phẩm

Doanh nghiệp

$/sản phẩm

Toàn ngành

S1

LMC

P1

LAC

P2

P1

S2

P2


D
q2 = q0

14.03.2014

q1

Sản lượng

Đặng Văn Thanh

Q1

Q2

Sản lượng

23


Cân bằng dài hạn trong thị
trường cạnh tranh hòan hảo
1) MC = MR = P
2) P = LAC




Không có động lực để rời bỏ hoặc gia
nhập ngành

Lợi nhuận kinh tế = 0

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

24


Đường cung dài hạn của ngành


Để xác định cung dài hạn, chúng ta
giả định:




Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp
cận với công nghệ sản xuất hiện hành.
Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố
đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ
thuật

14.03.2014

Đặng Văn Thanh

25



×