Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Giáo trình Điều hòa không khí cục bộ (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 177 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: HỆ THỐNG ĐHKK CỤC BỘ
NGÀNH, NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định Số:
ngày …. tháng … năm … của Hiệu trưởng Trường
Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2017
1


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Quyển giáo trình này giới thiệu về các hệ thống máy điều hịa khơng khí
dân dụng; Các sơ đồ mạch điện thực tế. Các phương pháp lăp đặt , vận hành,
bảo dưỡng và sửa chữa.
Giáo trình này nhằm trang bị cho sinh viên ngành Kỹ thuật máy lạnh và


điều hịa khơng khí những kiế thức, kỹ năng cần thiết để ứng dụng vào thực tế.
Ngồi ra, giáo trình này cũng là tài liệu hữu ích cho những ai muốn nghiên cứu,
tìm hiểu về hệ thống máy điều hịa khơng khí dân dụng.
Tài liệu được biên soạn với sự cố gắng của bản thân, tuy vậy cũng không
tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp của quý đồng nghiệp,
quý đọc giả để tôi chỉnh sửa giáo trình này được hồn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn quý Thầy, Cô trong tổ bộ môn Điện lạnh cũng như
quý Thầy, Cô trong khoa Điện – Điện tử đã hỗ trợ, giúp đỡ để Tơi hồn thành
được quyển giáo trình này
Sađéc, ngày

tháng

năm 2017

Tham gia biên soạn
Chủ biên: Nguyễn Thanh Tùng

I


MỤC LỤC

Trang
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... I
BÀI 1 : LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ
KHƠNG KHÍ MỘT CỤC ..................................................................................... 1
1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ MỘT CỤC
........................................................................................................................... 1
1.1. Ngun lý hoạt động của hệ thống lạnh ................................................. 1

1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 12
2. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ 1 CỤC .......... 25
2.1. Đọc bản vẽ sơ đồ lắp máy ........................................................................ 25
2.2. Lấy dấu, đục tường............................................................................... 25
2.3. Đưa máy vào vị trí ................................................................................ 27
2.4. Cố định máy vào vị trí .......................................................................... 28
2.5. Lắp đặt đường điện và đường nước ngưng .......................................... 28
2.6. Chạy thử hệ thống, kiểm tra thông số kỹ thuật .................................... 29
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ 1 CỤC .......................... 29
3.1. Kiểm tra hệ thống lạnh ......................................................................... 29
3.2. Lập quy trình bảo dưỡng hệ thống lạnh ............................................... 30
3.3. Làm sạch thiết bị trao đổi nhiệt ............................................................ 30
3.4. Làm sạch hệ thống nước ngưng ........................................................... 31
3.5. Làm sạch hệ thống lưới lọc .................................................................. 32
3.6. Bảo dưỡng các thiết bị hệ thống điện ................................................... 32
3.7. Bảo dưỡng quạt .................................................................................... 32
3.8. Vận hành và hoàn thiện toàn hệ thống ................................................. 32
4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ 1 CỤC ............................. 33
4.1. Xác định nguyên nhân hư hỏng ........................................................... 33
4.2. Lập quy trình sửa chữa, thay thế .......................................................... 33
-1-


4.3. Kiểm tra, thay thế Block máy .............................................................. 34
4.4. Sửa chữa, thay thế các dàn trao đổi nhiệt............................................. 35
4.5. Sửa chữa, thay thế van tiết lưu ............................................................. 35
4.6. Sửa chữa, thay thế van lọc ................................................................... 36
4.7. Sửa chữa, thay thế van đảo chiều ......................................................... 37
4.8. Sửa chữa, thay thế quạt ........................................................................ 38
4.9. Sửa chữa hệ thống điện ........................................................................ 38

4.11. Lập quy trình sửa chữa, thay thế ........................................................ 39
4.12. Sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng ..................................................... 39
4.13. Lắp đặt đường điện nguồn cho máy ................................................... 39
4.14. Vận hành và đánh giá kết quả ............................................................ 39
BÀI 2: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG
KHÍ TREO TƯỜNG ........................................................................................... 42
1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÕA KHÔNG KHÍ TREO
TƯỜNG ........................................................................................................... 42
1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................... 42
1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 44
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÕA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG ................... 46
2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ................................................................................. 46
2.2. Lắp đặt cục ngoài trời........................................................................... 49
2.3. Lắp đặt cục trong nhà ........................................................................... 51
2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ..................... 54
2.5. Thử ì hệ thống .................................................................................... 59
2.6. Hút chân không .................................................................................... 60
2.7. Chạy thử máy và nạp gas bổ ung ....................................................... 61
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ TREO TƯỜNG............ 61
3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ..................................................................... 61
3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ..................................................................... 66
4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ TREO TƯỜNG ............... 67
-2-


4.1. Sửa chữa hệ thống điện ........................................................................ 67
4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ........................................................................ 70
BÀI 3: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT
SÀN ................................................................................................................. 75
1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ ĐẶT SÀN

......................................................................................................................... 75
1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................... 75
1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 76
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ ĐẶT SÀN ........................... 77
2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ................................................................................. 77
2.2. Lắp đặt cục ngoài trời........................................................................... 78
2.3. Lắp đặt cục trong nhà ........................................................................... 79
2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ..................... 80
2.5. Thử ì hệ thống .................................................................................... 82
2.6. Hút chân không .................................................................................... 82
2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ ung ....................................................... 83
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHƠNG KHÍ ĐẶT SÀN .................... 83
3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ..................................................................... 83
3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ..................................................................... 88
4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ ĐẶT SÀN ....................... 89
4.1. Sửa chữa hệ thống điện ........................................................................ 89
4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ........................................................................ 92
BÀI 4: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT
ÁP TRẦN ........................................................................................................ 96
1. NGUN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ ĐẶT ÁP
TRẦN .............................................................................................................. 97
1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................... 97
1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 98
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ ÁP TRẦN .......................... 100
2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ............................................................................... 101
-3-


2.2. Lắp đặt cục ngoài trời......................................................................... 101
2.3. Lắp đặt cục trong nhà ......................................................................... 102

2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ................... 104
2.5. Thử ì hệ thống .................................................................................. 106
2.6. Hút chân không .................................................................................. 106
2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ ung ..................................................... 107
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ ÁP TRẦN .................. 107
3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ................................................................... 107
3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ................................................................... 112
4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ ÁP TRẦN ...................... 113
4.1. Sửa chữa hệ thống điện ...................................................................... 113
4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ...................................................................... 115
BÀI 5: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT
ÂM TRẦN......................................................................................................... 121
1. NGUN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ ĐẶT ÂM
TRẦN ............................................................................................................ 121
1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................. 121
1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................. 122
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÕA KHÔNG KHÍ ÂM TRẦN ........................ 125
2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ............................................................................... 125
2.2. Lắp đặt cục ngoài trời......................................................................... 126
2.3. Lắp đặt cục trong nhà ......................................................................... 127
2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ................... 129
2.5. Thử ì hệ thống .................................................................................. 130
2.6. Hút chân không .................................................................................. 131
2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ ung ..................................................... 131
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ ÂM TRẦN ................. 131
3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ................................................................... 131
3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ................................................................... 135
-4-



4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ ÂM TRẦN .................... 136
4.1. Sửa chữa hệ thống điện ...................................................................... 136
4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ...................................................................... 139
BÀI 6: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT
MULTY ......................................................................................................... 144
1. NGUN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ MULTY
....................................................................................................................... 144
1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................. 144
1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................. 146
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÕA KHƠNG KHÍ MULTY ............................ 148
2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ............................................................................... 148
2.2. Lắp đặt cục ngoài trời......................................................................... 149
2.3. Lắp đặt cục trong nhà ......................................................................... 150
2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ................... 151
2.5. Thử ì hệ thống .................................................................................. 153
2.6. Hút chân không .................................................................................. 154
2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ ung ..................................................... 154
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ MULTY ..................... 154
3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ................................................................... 154
3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ................................................................... 158
4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ MULTY ........................ 159
4.1. Sửa chữa hệ thống điện ...................................................................... 159
4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ...................................................................... 161
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 167

-5-


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ DÂN DỤNG

Mã mơ đun: MĐ23
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của/mơ đun:
- Vị trí:
Mơ đun này bố trí dạy sau mơn học MH 12: An toàn điện lạnh; MH 13: Cơ
sở kỹ thuật nhiệt và điều hịa khơng khí, MĐ 17: Điện tử cơ bản, MH 28: Bơm, quạt,
máy nén; MĐ 29: Máy điện
- Tính chất:
+ Cung cấp cho học sinh các kiến thức cơ bản về hệ thống điều hồ khơng
khí dân dụng
+ Hình thành kỹ năng về lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hoà
dân dụng
+ Tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp
- Ý nghĩa và vai trò của mơn học/mơ đun:
Đây là mơn học tự chọn có ý nghĩa khá quan trọng và nó có vai trị hỗ trợ
tốt hơn cho việc HSSV trong việc tiếp cận với các Block tủ lạnh, máy lạnh.
Mục tiêu của môn học/mô đun:
- Kiến thức:
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của hệ thống và cấu tạo các thiết
bị trong hệ thống điều hoà cục bộ
+ Biết cách ác định hư hỏng, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống điều hoà cục
bộ
+ Củng cố kiến thức lặp được qui trình lắp đặt, , sửa chữa và bảo dưỡng
hệ thống điều hoà cục bộ
- Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề
+ Sửa chữa, bảo dưỡng thành thạo hệ thống điều hoà cục bộ
+ Lắp đặt được hệ thống điều hồ cục bộ đúng quy trình kỹ thuật
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Đảm bảo an toàn lao động
I



+ Cẩn thận, tỷ mỉ
+ Biết làm việc theo nhóm
Nội dung của môn học/mô đun:

II


BÀI 1 : LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HỒ
KHƠNG KHÍ MỘT CỤC
Mã mơ đun: MĐ23-01
* Giới thiệu
Trong nội dung bài này, hướng dẫn cho HSSV tìm hiểu về nguyên lý, sơ đồ
mạch điện của hệ thống điều hịa khơng khí một cục. Cũng như việc hướng dẫn
lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa cho hệ thống.
* Mục tiêu của bài:
Kiến thức
­ Trình bày được nguyên lý làm việc của máy điều hồ 1 cục
­ Lập quy trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống máy điều
hoà một cục
Kỹ năng
­ Lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống máy điều hoà một cục
­ Xác định được các vị trí lắp đặt, sửa chữa, thay thế và bảo dưỡng hệ
thống máy điều hoà một cục
­ Sử dụng dụng cụ, thiết bị đo kiểm đúng kỹ thuật
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
­ Cẩn thận,an tồn chính ác, nghiêm chỉnh thực hiện theo quy trình
* Nội dung của bài:
1. NGUN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ MỘT

CỤC
1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh

1


Hình 1.1. Hình dạng và vị trí các bộ phận của máy đhkk 1 cục

1.1.1. Đặc điểm máy điều hoà cửa sổ.
Máy điều hòa một cục còn gọi là máy điều hịa cửa sổ, hoặc ngun cụm vì tồn
bộ hệ thống hệ thống lạnh cũng như phần điện điều khiển được bố gọn vào trong

một vỏ nhựa hoặc kim loại hình hộp chữ nhật.
Hình 1.2. Cấu tạo máy đhkk 1 cục

Mặt trước của máy được bố trí trong phịng nên được trang trí đẹp để có thể
hài hịa với một căn phòng hiện đại, và được chia làm hai phần. Phần có diện
tích lớn nhất là cửa hút, phần có diện tích nhỏ hơn bố trí cửa thổi với các cánh
hướng gió và đảo gió. Các nút điều khiển bố trí ngay ở mặt trước.
1.1.2. Nguyên lý làm việc máy điều hoà một cục:
* Nguyên lý làm việc máy điều hoà một cục một chiều

2


Dàn ngưng

Quạt dàn ngưng

Máy nén Tách lỏng


Dàn lạnh

Động cơ
quạt

Cáp/Ống mao

Phin

Vách ngăn

Quạt dàn lạnh

Hình 1.3. Sơ đồ nguyên lý của máy điều hịa hịa một khối.
lgp
0

44 C

3

0

po

6C
4

2


s
1=s
2

pk

1

h

Hình 1.4. Đồ thị lgp-h

Máy nén hút hơi bảo hịa khơ R22 từ dàn bay hơi ở điểm 1 trên đồ thị và
nén lên áp suất cao và nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ngưng tụ ở điểm 2 đẩy vào dàn
ngưng tụ tại đây hơi có nhiệt độ cao được giải nhiệt ra mơi trường nhờ quạt
cưỡng bức, khi nhiệt độ môi chất giảm uống bằng nhiệt độ ngưng tụ của môi
chất tương ứng với áp suất ngưng tụ thì mơi chất bắt đầu ngưng tụ lại thành lỏng
và thành lỏng hoàn toàn ở điểm 3, lỏng ở áp suất cao được đưa qua phin sấy lọc
để hút ẩm và lọc cặn, tiếp tục được đưa qua ống mao để giảm áp suất từ áp suất
ngưng tụ uống áp suất bay hơi vào dàn bay hơi ở điểm 4, tại đây môi chất lỏng
đã bị giảm áp suất nên nhiệt độ sôi của môi chất lúc này cũng giảm theo, nhiệt
độ môi trường lại lớn hơn nhiệt độ sôi của môi chất nên môi chất thu nhiệt của
môi trường và bay hơi (sôi) thành hơi bảo hịa khơ khép kín chu trình. Tốc độ
bay hơi của môi chất phụ thuộc vào tốc độ trao đổi nhiệt giữa mơi chất và mơi
trường. Chu trình trên cư lập đi lập lại liên tục cho đến khi nhiệt độ phòng đạt
yêu cầu đặt ra.
* Nguyên lý làm việc của máy điều hoà hai chiều

3



Ở máy điều hịa một khối hai chiều thì chu trình hoạt động trương tự
nhưng do yêu cầu đặt ra và máy phải chạy được ở hai chế độ là làm mát vào
mùa hè hoặc sưởi ấm vào mùa đông nên ngồi nhửng thiết bị trên máy được bố
trí thêm một van đảo chiều để đảo chiều chuyển động của môi chất đến các dàn
trao đổi nhiệt khi thay đổi chế độ làm việc.
Van đảo chiều có cấu tạo như sau: thân van hình trụ có 4 cửa vào ra của
mơi chất. Cửa phía trên ln nối với đầu đẩy của máy nén, cửa phía dưới ln
nối với đầu hút của máy nén, cửa bên trái luôn nối với dàn lạnh, cửa bên phải
ln nối với dàn nóng. Bên trong có pittong và mang trên nó một nắp đậy để
điều khiển chiều chuyển động của môi chất.
Khi pittong di chuyển qua trái thì hơi nóng đi vào dàn bên phải (chế độ
làm mát) còn dàn bên trái là dàn lạnh.
Khi pittong di chuyển qua phải thì hơi nóng đi vào dàn bên trái (chế độ
sưởi) còn dàn bên phải là dàn lạnh.
Toàn bộ hoạt động của van được điều khiển bởi cuộn dây và kim van phía
trên. Khi kim van ở phía phải thì ống phía trái bị hút nên pittong di chuyển qua
trái và ngược lại ống phía phải bị hút pittong di chuyển qua phải.
Van đảo chiều được bố trí như sau:
Chế độ làm mát.

Cuộn dây

Van đảo chiều

Máy nén

Ống mao
LẠNH


NĨNG

Hình 1.5. Sơ đồ ngun lý điều khiển van đảo chiều ở chế độ làm mát

Chế độ sưởi.

4


Cuộn dây

Van đảo chiều

Máy nén

Ống mao
NĨNG

LẠNH

Hình 1.6. Sơ đồ ngun lý điều khiển van đảo chiều ở chế độ sưởi

Trong nhiều trường hợp do đặc điểm khí hậu ở từng vùng, chế độ chạy
lạnh và chế độ chạy sưởi không giống nhau nên về lý thuyết ống mao cho chế độ
lạnh khác với chế độ sưởi.
Ở máy lạnh hai chiều khi chạy ở chế độ sưởi do độ chênh lệch áp suất lớn
hơi chế độ lạnh do đó phải lắp thêm ống mao phụ đẻ tăng trở lực của ống mao
khi chạy ở chế độ sưởi.
Ví dụ: Vào mùa hè chạy chế độ lạnh, người ta tính tốn nhiệt độ ngoài

trời là 350C, trong nhà là 270C, độ chênh lệch nhiệt độ là 35 – 27 = 8K, trong
khi chế độ sưởi mùa đông thiết kế cho nhiệt độ trong nhà là 200C, ngoài trời là
70C, chênh lệch nhiệt độ là 20 – 7 = 13K. Chính vì vậy ở chế độ sưởi ấm ống
mao phải dài hơn, hiệu áp suất đòi hỏi phải lớn hơn.
Phương pháp nối thêm ống mao phụ cho chế độ sưởi ấm.
Chiều lạnh

Ống nối dàn
ngoài nhà

Van 1 chiều
Phin sấy lọc

Phin sấy lọc

Chiều sưởi

Ống mao chính
Ống nối dàn trong nhà

Ống mao phụ

Hình 1.7. Sơ đồ nối thêm ống mao cho chế độ sưởi

1.1.3. Các thiết bị có trong sơ đồ:
a. Máy nén:
* Cấu tạo, hoạt động của máy nén
5



Công dụng: Hút gas từ dàn lạnh về nén gas lên áp suất cao và đẩy vào dàn
nóng
Đầu đẩy

Cọc tiếp điện
Đầu hút

Rotor
Bình tách lỏng
Stator

Xilanh
Pittong lệch tâm

Hình 1.8 Sơ đồ cấu tạo máy nén

Lò o
Tấm chắn cố định
Cửa nén

Cửa hút

Clape đẩy
Xilanh

Rotor lăn

Hình 1.9. Sơ đồ mặt cắt cơ cấu rotor

Phân loại: Có 2 lọai

+ Máy nén piston (block piston)
+ Máy nén roto (block gale)
+ Phân biệt cơng suất block theo kích thước ống về
 8 block ¾ HP (ống đường về).
 10 block 1 HP (ống đường về).
 13 block 1,5 HP (ống đường về).

6


 16 block 3 HP (ống đường về).
Công dụng và họat động :
Máy nén thường được coi là bộ phận cơ bản của hệ thống lạnh. Mọi hệ
thống lạnh kiểu nén đều phải sử dụng máy nén, công dụng của máy nén là nén
và tuần hịan mơi chất lạnh giữa các bộ phận trong hệ thống. Khi làm việc máy
nén hút hơi chất làm lạnh từ bộ hóa hơi, hạ áp suất trong bộ hóa hơi để chất làm
lạnh có thể sôi và hấp thụ nhiệt ở áp suất và nhiệt độ vận hành mong muốn. Máy
nén sau đó sẽ tăng áp suất chất làm lạnh, đẩy chất làm lạnh đi vào bộ ngưng tụ.
Tác động nén đối với hơi làm cho áp suất chất làm lạnh có nhiệt độ bão hòa cao
hơn nhiệt độ của chất được dùng để làm nguội bộ ngưng tụ, và để ngưng tụ chất
làm lạnh.
* Thử nghiệm máy nén
Ta chỉ có thể tin tưởng vào thơng số kỹ thuật của một Block kín cịn nút
cao su hoặc trong hộp ốp
Với bất kì một Block kín nào khác phải thử nghiệm mới biết được tình
trạng của nó
Nội dung kiểm tra bao gồm:
- Kiểm tra phần động cơ
- Kiểm tra áp suất nén tối đa
- Kiểm tra độ kín của Clape

- Kiểm tra khả năng khởi động
- Kiểm tra dầu.
* Kiểm tra phần động cơ.
- Đo độ cách điện lớn hơn 5MΩ
- Cho động cơ chạy, Ampe (dòng điện) đúng định mức.
* Kiểm tra áp suất nén tối đa.

7


Thấp áp

Cao áp

Đóng

Mở

Đầu đẩy
Đầu hút

Hình 1.10. Sơ đồ kiểm tra áp suất nén của máy nén

Thao tác :
- Hàn rắcco vào đầu đẩy.
- Cấp nguồn cho Block chạy.
- Nối đầu đẩy với đồng hồ cao áp, triệt tiêu các chỗ ì hở phía đầu đẩy rồi
quan sát kim đồng hồ. Kim áp kế uất phát từ 0 lúc đầu quay tốc độ nhanh sau
chậm dần và dừng hẳn.
- Đọc trị số A đạt được khi kim dừng:

+ A < 250 PSI (17 kg/cm2)  máy nén quá yếu.
+ 300 PSI  A  400 PSI hoặc (21 32 Kg/cm2)  máy nén còn
dùng được.
+ A > 450PSI (32 Kg/cm2)  máy nén cịn rất tốt.
* Kiểm tra độ kín của Clape đẩy
- Khi kim dừng ở áp suất nén tối đa.
- Tắt máy nén.
- Quan sát kim áp kế:
+ Nếu kim đứng n (khơng tụt) Clape đẩy kín.
+ Nếu kim bị tụt, Clape đẩy hở. Kiểm tra Clape hút tương tự nhưng
dùng chân không kế và vào đầu hút.
* Kiểm tra khả năng khởi động của động cơ:
Bất cứ Block nào nếu cho hút nén khơng khí tự do thì rất dễ khởi động.
Nhưng trong hệ thống đã có gas đầy đủ thì rất khó khởi động. Do đó ta phải
kiểm tra khả năng khởi động của nó.
8


Thao tác:
- Cho máy nén chạy nóng lên (10 phút hoặc hơn)
- Tăng áp suất đầu đẩy đến 100 PSI.
- Dừng máy nén.
- Cho khởi động lại, nếu máy nén khởi động được là tốt.
b. Dàn ngưng
* Cấu tạo, hoạt động dàn ngưng tụ
Cơng dụng:Gas thải nhiệt ra khơng khí nhờ dàn ngưng (có 1 quạt cưỡng bức) để
gas ngưng tụ thành lỏng.
Quạt dàn ngưng
Ống đồng
Cánh nhơm

Lỏng ra

Hơi vào

Hình 1.11. Sơ đồ cấu tạo dàn ngưng tụ

Cấu tạo:
- Ống đồng 10.
- Cánh nhôm dày 0,3mm khoảng cách là: 2  3 mm.
- Có 2 lọai là ống đồng cánh nhơm và ống đồng lơng chuột bằng nhơm.
- Gas vào phía trên và ra phía dưới.
- Có thể có dàn nóng bằng nhôm, loại này rất dễ mục (máy sharp).
- Quạt có 2 lọai.
+ Xuyên dàn (máy 1 khối).
+ Hút uyên dàn (máy 2 khối) máy này ít ồn hơn êm hơn.
* Xác định tình trạng làm việc của dàn ngưng tụ
Hư hỏng
- Bám bụi ngăn cản sự trao đổi nhiệt  giải nhiệt kém  block nóng 
kém lạnh.
9


- Vệ sinh ít nhất 6 tháng 1 lần.
- Mục cánh nhôm  giải nhiệt kém  kém lạnh.
c. Cấu tạo, hoạt động dàn bay hơi
Công dụng: Gas bay hơi thu nhiệt của môi trường cần làm lạnh
Hơi ra

Cánh nhôm


Quạt dàn lạnh

Ống đồng

Lỏng vào

Hình 1.12. Sơ đồ cấu tạo dàn bay hơi

Cấu tạo :
- Giống dàn nóng chỉ khác dàn nóng ở chỗ.
+ Kích thước bé hơn dàn nóng.
+ Gas vào phía dưới ra phía trên (có khi có 2 dàn lạnh mắc song song).
+ Có nước ngưng tụ khi hoạt động.
- Chú ý khả năng làm lạnh cũng phụ thuộc vào tốc độ quạt.
* Xác định tình trạng làm việc của dàn bay hơi
Hư hỏng
- Tương tự dàn nóng
+ Bám bụi dơ.
+ Bị thủng.
+ Mục dàn lạnh.
+ Mục cánh nhôm.
d. Cấu tạo, hoạt động van tiết lưu
Cấu tạo :

10


Hình 1.13. Sơ đồ van tiết lưu

- Giảm áp suất để gas vào dàn lạnh

- Là ống đồng dài khoảng 1m ống lớn hoặc nhỏ tùy theo công suất của
block.
- Đối với máy lớn hơn 2HP dùng 2 sợi cáp và máy lớn hơn 5HP có thể
dùng 4 sợi cáp.
- Đối với dàn nóng dài 20m/1HP.
- Đối với dàn lạnh dài 16m/1HP.
* Xác định tình trạng làm việc của van tiết lưu
Vì năng suất lạnh của máy lớn hơn năng suất lạnh của tủ lạnh rất nhiều
nên đường kính ống mao lớn hơn, chiều dài ngắn hơn và nhiều máy bố trí ống
mao kép hoặc 3 ống mao song song để đưa vào hai hoặc ba nhánh của dàn bay
hơi
Ống mao đơn:

Hình 1.14. Ống mao đơn

Ống mao đơi:

Hình 1.15. Ống mao đôi

e. Cấu tạo, hoạt động các thiết bị phụ
+ Phin lọc.

11


Lưới lọc

Hạt hút ẩm

Ống mao


Dàn ngưng

Hình 1.16. Phim lọc

- Lọc gas tránh gây nghẹt cáp
- Mỗi lần sửa chữa, mỗi lần thay phin
+ Ống tiêu âm.
Cửa vào

Thân ống

Cửa ra

Hình 1.17. Bình tiêu âm

Một số máy được bố trí ống tiêu âm ở đường đẩy để cân bằng ung động và
giảm tiếng ồn, ống tiêu âm bố trí trên đường đẩy giữa máy nén và dàn ngưng với
hướng gas đi từ trên uống để tạo điều kiện thuận lợi cho việc tuần hoàn dầu.
* Van một chiều.
Van một chiều chỉ cho dịng gas đi theo một chiều nhất định và khơng cho
đi theo chiều ngược lại van một chiều thường được lắp ở đầu ra của máy nén, ở
đường lỏng, trong máy điều hịa hai chiều,…
Lưới lọc

Cơ cấu van một chiều

Hình 1.18. Van 1 chiều

1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện

1.2.1. Hệ thống điện của mạch điện máy điều hịa khơng khí 1 cục 1
chiều
12


* Sơ đồ nguyên lý
4
2
3

OFF HF HC
LF LC

thermostat

1

L
N

R
H

Air

thermic

S
L
M

R

S

Hình 1.19. Hệ thống điện của mạch điện máy điều hịa khơng khí 1 cục 1 chiều

* Nguyên lý hoạt động:
Các thiết bị điện cơ bản của máy điều hoà
- Lốc
- Tụ ngậm lốc
- Quạt 02 tốc độ
- Tụ ngậm quạt
- Thermostat
- Bộ cơng tắc điều khiển
- Motor đảo gió và cơng tắc đảo gió
Hoạt động :
OFF

:

Tắt máy.

LOW FAN (LF)

:

Quạt chạy (Tốc độ thấp).

HIGH FAN (HF)


:

Quạt chạy (Tốc độ cao).

LOW COOL (LC) :

Lốc chạy + quạt chạy (Thấp).

HIGH COOL (HC) :

Lốc chạy + quạt chạy (Cao).

Nguyên lý hoạt động:
* Hoạt động : Khi xoay hoặc ấn nút bộ cơng tắc tới vị trí :
13


OFF: Khơng có tiếp điểm nào thơng nhau  Lốc, quạt không chạy.
LOW FAN: Nối mạch 1 – 2: Điện vào quạt qua dây số  quạt chạy tốc độ
chậm.
HIGH FAN: Nối mạch 1 - 3: Điện vào quạt qua dây chung  quạt chạy tốc
độ nhanh.
LOW COOL : Nối mạch 1 - 2: Quạt chậm, Nối mạch 1 - 4 : Lốc chạy 
Điều hoà yếu.
HIGH COOL : Nối mạch 1 - 3: Quạt nhanh, Nối mạch 1-4 : Lốc chạy 
Điều hòa mạnh.
1.2.2. Hệ thống điện của mạch điện máy điều hịa khơng khí 1 cục 2 chiều
* Sơ đồ nguyên lý:
Bộ điều khiển
HH


LH

HF
LF
HC
OFF
LC
12
8
6
4
2
1

L

H
Thermostat

C
N

Rơ le bảo vệ

Công tắc
A

AC 220V


H

C

L

Đ
Máy nén

R

S

Tụ máy
nén

Van đảo
chiều

Động cơ
cửa gió

L
R
S
Tụ quạt

Quạt 2 cấp
tốc độ


Hình 1.20. Hệ thống điện của mạch điện máy điều hòa khơng khí 1 cục 2 chiều

* Thuyết minh sơ đồ nguyên lý :
+ Các thiết bị điện cơ bản của máy điều hoà
- Lốc
- Tụ ngậm lốc
- Quạt 02 tốc độ
- Tụ ngậm quạt
- Thermostat
14


- Bộ cơng tắc điều khiển
- Motor đảo gió và cơng tắc đảo gió.
- Cuộn dây van đảo chiều.
* Hoạt động :
OFF

:

Tắt máy.

LOW FAN (LF)

:

Quạt chạy (Tốc độ thấp).

HIGH FAN (HF)


:

Quạt chạy (Tốc độ cao).

LOW COOL (LC) :

Lốc chạy + quạt chạy (Thấp).

HIGH COOL (HC) :

Lốc chạy + quạt chạy (Cao).

LOW HEAT (LH) : Van điện từ đóng + Lốc chạy + quạt chạy
(Thấp).
HIGH HEAT (HH) :
(Cao).

Van điện từ đóng + Lốc chạy + quạt chạy

*. Khi cho van điện từ đóng phải điều chỉnh thermostat sang chế độ sưởi.
1.2.3. Cấu tạo, hoạt động các thiết bị có trong mạch điện
a. Động cơ Block (Máy nén):
* Công dụng:
- Truyền động cho máy nén.
- Nằm chung với máy nén trong vỏ hàn kín.
- Là lọai động cơ điện oay chiều 1 phase khơng đồng bộ roto lồng sóc.
- Tốc độ động cơ được tính theo cơng thức.
n

60  f

 (1  s)
p

Trong đó :
- p : Số cặp cực
- f : Tần số ( 50Hz )
- s : Hệ số trượt ( 3% )
* Yêu cầu động cơ lắp trong block.
- Chịu được nhiệt độ cao 1300C.

15


×