Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

Giáo trình Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện dân dụng (Nghề Công nghệ kỹ thuật ĐiệnĐiện tử CĐTC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 170 trang )

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: SỬA CHỮA, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN
DÂN DỤNG
NGÀNH, NGHỀ: CNKT ĐI N ĐI N T
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: /QĐ-CĐNĐT ngày… tháng…năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2018


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Việc tổ chức biên soạn giáo trình Sửa chữa lắp đặt thiết bị điện dân dụng để phục
vụ cho đào tạo chuyên ngành CNKT Điện - Điện Tử của trƣờng Cao Đẳng nghề Đồng
Tháp là một sự cố gắng rất lớn của nhà trƣờng. Nội dung của giáo trình đã đƣợc xây dựng
trên cơ sở thừa kế những nội dung đang giảng dạy ở nhà trƣờng kết hợp với những nội
dung mới nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lƣợng đào tạo phục vụ cho đội ngũ giáo
viên và học sinh – sinh viên trong nhà trƣờng.
Giáo trình đƣợc biên soạn ngắn gọn đề cập những nội dung cơ bản theo tính chất
của các ngành nghề đào tạo mà nhà trƣờng tự điều chỉnh cho thích hợp và khơng trái với
quy định của chƣơng trình khung đào tạo của Tổng Cục Dạy Nghề đã ban hành.


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “ Sửa chữa lắp đặt thiết bị điện dân dụng ” nhằm cung cấp
cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lắp đặt điện. Tài liệu gồm 19 bài.


Yêu cầu đối với học sinh sau khi học xong module này học sinh phải phân
tích đƣợc các bản vẽ và lắp đặt đƣợc hệ thống điện dân dụng.
Giáo trình này là tài liệu tham khảo cho học sinh sinh viên chuyên nghành
Điện công nghiệp điện dân dụng lắp đặt điện.
Đồng tháp, ngày tháng năm 2018
Biên soạn

Lê Thuận Thái Hòa


MỤC LỤC

BÀI 1: MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 16
1. Giới thiệu về mơn lắp đặt điện ........................................................................ 16
1.1. Vai trị vị trí của lắp đặt điện ....................................................................... 16
1.1.1. Vai trò ......................................................................................................... 16
1.1.2. Vị trí ........................................................................................................... 16

1.2. Đặc điểm và yêu cầu .................................................................................... 17
1.2.1. Đặc điểm.................................................................................................... 17
1.2.2. Yêu cầu: ...................................................................................................... 18

1.3. Giới thiệu nội dung chính của mơn học ........................................................ 18
2. Hƣớng dẫn các quy định xƣởng thực hành ...................................................... 19
2.1. Hƣớng dẫn các nội quy xƣởng thực hành: .................................................... 20
2.2. Hƣớng dẫn nội quy an toàn lao động an toàn điện ...................................... 21
2.2.1. Nội quy an toàn lao động: ......................................................................... 22
2.2.2. Nội quy an toàn điện ................................................................................. 23

2.3. Học tiêu chuẩn 5S......................................................................................... 23

BÀI 2: S

DỤNG DỤNG CỤ THIẾT BỊ LẮP ĐẶT ĐI N…………..

…..24

1. Sử dụng các đồ bảo hộ lao động...................................................................... 24
1.1. Dây bảo hiểm (dây đai an toàn).................................................................... 24
1.2. Giày bảo hộ. ................................................................................................. 26
1.3. Mũ bảo hộ..................................................................................................... 28
1.4. Quần áo bảo hộ lao động .............................................................................. 29
1.5. Găng tay bảo hộ............................................................................................ 30
1.6. Một số đồ bảo hộ lao động khác................................................................... 32
2. Sử dụng các dụng cụ thiết bị lắp đặt và đo khiểm tra .................................... 33
2.1. Sử dụng các dụng cụ thiết bị lắp đặt điện ................................................... 33
2.2. Sử dụng các dụng cụ thiết bị đo kiểm tra .................................................... 34
BÀI 3: NỐI DÂY – HÀN MỐI NỐI ......................................................................... 48

3


1. Nối dây ............................................................................................................ 48
1.1. Đọc thông số dây dẫn điện và dây cáp điện ................................................. 48
1.1.1. Dây cáp điện .............................................................................................. 48
1.1.2. Dây điện .................................................................................................... 49
1.2. Nối dây đơn cứng ......................................................................................... 50
2. Hàn mối nối bằng thiếc ................................................................................... 50
2.1. Sử dụng thiết bị dụng cụ vật tƣ hàn thiếc................................................... 51
2.2. Yêu cầu mối hàn ........................................................................................... 52
2.3. Các bƣớc mối nối hàn thiếc .......................................................................... 52

BÀI 4: LẮP ĐẶT CÁC KHÍ CỤ ĐI N TRONG CHIẾU SÁNG ............................ 56
1. Công tắc ........................................................................................................... 56
1.1 Công dụng ..................................................................................................... 56
1.2 Phân loại ........................................................................................................ 57
1.3 Cấu tạo ........................................................................................................... 55
1.4. Nguyên lý hoạt động .................................................................................... 55
1.5. Lựa chọn ....................................................................................................... 55
1.6. Lắp đặt. ......................................................................................................... 55
1.7. Hƣ hỏng thƣờng gặp ..................................................................................... 55
2. Nút nhấn .......................................................................................................... 56
2.1 Công dụng ..................................................................................................... 56
2.2 Phân loại ........................................................................................................ 56
2.3. Cấu tạo.......................................................................................................... 56
2.4. Nguyên lý hoạt động .................................................................................... 56
2.5. Lựa chọn ....................................................................................................... 57
2.6. Lắp đặt. ......................................................................................................... 57
2.7. Hƣ hỏng thƣờng gặp ..................................................................................... 58
3. Cầu chì ............................................................................................................. 59
3.1 Công dụng ..................................................................................................... 59
3.2 Phân loại ........................................................................................................ 59
3.3 Cấu tạo ........................................................................................................... 59

4


3.4 Nguyên lý làm việc ....................................................................................... 59
3.5 Lựa chọn ........................................................................................................ 59
2.6. Lắp đặt. ......................................................................................................... 59
2.7. Hƣ hỏng thƣờng gặp. .................................................................................... 59
4. Cầu dao ............................................................................................................ 60

4.1 Công dụng ..................................................................................................... 58
4.2 Phân loại ........................................................................................................ 58
4.3 Cấu tạo ........................................................................................................... 59
4.4 Nguyên lý hoạt động ..................................................................................... 59
4.5 Lựa chọn ........................................................................................................ 59
4.6. Lắp đặt. ......................................................................................................... 60
4.7. Hƣ hỏng thƣờng gặp. .................................................................................... 61
5. Áp tô mát (CB) ................................................................................................ 62
5.1. Công dụng………………………………………………………………….60
5.2 Phân loại ........................................................................................................ 61
5.3 Cấu tạo ........................................................................................................... 61
5.4 Nguyên lý hoạt động ..................................................................................... 62
5.4.1. Aptomat bảo vệ dòng cực đại: .................................................................. 62
5.4.2. Aptomat bảo vệ sụt áp ............................................................................... 63
5.5 Lựa chọn ........................................................................................................ 64
5.6. Lắp đặt. ......................................................................................................... 65
5.7. Hƣ hỏng thƣờng gặp. .................................................................................... 65
6. Ổ cắm .............................................................................................................. 66
6.1. Công dụng .................................................................................................... 66
6.2. Phân loại ....................................................................................................... 66
6.3. Cấu tạo.......................................................................................................... 67
6.5. Lựa chọn ....................................................................................................... 67
6.6. Lắp đặt. ......................................................................................................... 67
6.7. Hƣ hỏng thƣờng gặp. .................................................................................... 67
BÀI 5: LẮP ĐẶT ĐÈN SỢI ĐỐT ............................................................................. 68

5


1. Đèn sợi đốt. .................................................................................................... 68

1.1. Cấu tạo.......................................................................................................... 69
1.2. Nguyên lý làm việc ……………………………………………………….69
1.3. Hƣ hỏng thƣờng gặp………………………………………………………70
2. Lắp đặt các mạch đèn thông dụng sử dụng đèn sợi đốt…………………….73
1.3. Lắp đặt bảng điện 1 cầu chì 1 cơng tắc 1 bóng đèn 1 ổ cắm .................... 69
1.3.1. Cách bố trì bảng điện................................................................................ 69
1.3.2. Lắp đặt mạch điện 1 cầu chì 1 cơng tắc 1 bóng đèn 1 ổ cắm................. 70
1.4. Lắp đặt mạch đèn song song ........................................................................ 73
1.5. Lắp đặt mạch đèn nối tiếp. ........................................................................... 75
1.6. Lắp đặt mạch đèn sáng tỏ, sáng mờ ................................................................78
1.7. Lắp đặt mạch đèn sáng luân phiên ............................................................... 81
1.8. Lắp đặt mạch đèn điều khiển 2 vị trí (mạch đèn cầu thang) ........................ 83
1.9. Lắp đặt mạch đèn sáng theo thứ tự .............................................................. 84
BÀI 6: LẮP ĐẶT MẠCH ĐI N ĐÈN HUỲNH QUANG ....................................... 85
1. Đèn huỳnh quang ............................................................................................ 85
1.1. Cấu tạo:......................................................................................................... 86
1.2. Nguyên lý làm việc ..................................................................................... 87
1.3. Các sai hỏng thƣờng gặp ............................................................................. 88
2. Lắp đặt mạch đèn huỳnh quang....................................................................... 90
2.1. Đo và kiểm tra .............................................................................................. 90
2.2. Sơ đồ đấu dây: .............................................................................................. 91
3. Đèn huỳnh quang compact. ............................................................................. 92
BÀI 7: LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ ....................................................................... 93
1. Đèn chùm đèn mâm, đèn thả .......................................................................... 88
1.1. Đèn chùm ...................................................................................................... 88
1.2. Đèn mâm ....................................................................................................... 89
1.3. Đèn thả .......................................................................................................... 90

2. Đèn Downlight. ............................................................................................... 91
2.1. Hình ảnh ....................................................................................................... 91


6


2.2. Hƣơng dânlắp đăt đèn downlight ....................................................................... 91

3. Đèn áp trần ...................................................................................................... 93
4. Đèn tƣờng ........................................................................................................ 96
5. Đèn pha............................................................................................................ 97
6. Một số đèn trang trí gia dụng khác.................................................................. 99
BÀI 8: LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐI N ........................................................................ 101
1. Cấu tạo. .......................................................................................................... 101
2. Phân loại ........................................................................................................ 102
3. Nguyên lý hoạt động ..................................................................................... 102
4. Lắp đặt. .......................................................................................................... 103
4.1. Lắp đặt 1 chuông điện dùng 1 nút nhấn ..................................................... 103
4.2. Lắp đặt 1 chuông điện dùng 2 nút nhấn ..................................................... 103
4.3. Lắp đặt 2 chuông điện dùng 1 nút nhấn ..................................................... 104
4.4. Lắp đặt 1 chuông điện dùng 1 nút nhấn nối tiếp 1 công tắc ...................... 105
4.5. Lắp đặt chuông điện không dây ................................................................. 106
5. Một số hệ thống gọi cửa khác ....................................................................... 107
5.1. Chuôn điện bằng điện thoại (gọi cửa bằng điện thoại)............................... 108
5.2. Một số hệ thống gọi cửa thông minh: ........................................................ 109
BÀI 9: LẮP ĐẶT QUẠT TRẦN............................................................................. 110
1. Lựa chọn quạt trần......................................................................................... 110
2. Lắp đặt quạt trần: .......................................................................................... 112
3.Tháo bỏ quạt trần cũ ....................................................................................... 113
BÀI 10: LẮP ĐẶT H THỐNG ĐI N CHIẾU SÁNG ......................................... 115
1. Khái niệm chung về chiếu sáng.................................................................... 115
2. Các yêu cầu cơ bản ........................................................................................ 116

3. Các hình thức chiếu sáng .............................................................................. 119
3.1. Hệ thống chiếu sáng làm việc .................................................................... 119
3.2. Hệ thống chiếu sáng ngoài trời.................................................................. 119
3.3. Hệ thống chiếu sáng sự cố. ......................................................................... 120

7


4. Phân loại chiếu sáng ..................................................................................... 120
5. Các phƣơng thức lắp đặt. ............................................................................... 121
5.1. Phƣơng thức lắp đặt nổi .............................................................................. 121
5.2. Phƣơng thức lắp đặt âm tƣờng .................................................................... 122
5.3. Đặt dây dẫn điện bằng thang cáp máng cáp.
6. Phƣơng pháp đi dây ....................................................................................... 121
6.1. Đi dây rẻ nhánh từ đƣờng dây chính .......................................................... 121
6.2. Đi dây tập trung tại tủ điện chính (hình tia) ............................................... 122
6.3. Đi dây hỗn hợp. ......................................................................................... 123
BÀI 11: LẮP ĐẶT H THỐNG CHIẾU SÁNG ĐI NỔI BẰNG NẸP VNG
CHO MỘT PHỊNG KHÁCH ................................................................................. 124
1. Ngun tắc bố trí đƣờng dây, khí cụ thiết bị điện khi đặt nổi ...................... 124
1.1. Nguyên tắc bố trí đƣờng dây khi đặt nổi .................................................... 124
1.2. Nguyên tắc bố trí khí cụ thiết bị điện khi đặt nổi ..................................... 125
2. Phƣơng pháp đặt dây nổi sử dụng nẹp vuông............................................... 125
3. Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đi nổi sử dụng nẹp vng cho một phịng khách. .
................................................................................................................... 126
3.1. Đọc bản vẽ ......................................................................................................126
3.2. Tính chọn vật tƣ, thiết bị............................................................................. 127
3.3. Khảo sát hiện trƣờng thiết lập phƣơng án đi dây ....................................... 127
3.4. Dự trù dụng cụ máy móc, thiết bị.............................................................. 128
3.5. Thi công lắp đặt hệ thống chiếu sáng ......................................................... 128

3.6. Kiểm tra hiệu chỉnh ................................................................................... 129
3.7. Cấp nguồn vận hành thử ............................................................................. 129
BÀI 12: LẮP ĐẶT H THỐNG CHIẾU SÁNG ĐI NỔI BẰNG NẸP VUÔNG
CHO MỘT CĂN HỘ ...................................................................................................130
1. Đọc bản vẽ .........................................................................................................131
2. Tính chọn vật tƣ thiết bị ................................................................................ 131
3. Khảo sát hiện trƣờng thiết lập phƣơng án đi dây .......................................... 131
4. Dự trù dụng cụ máy móc thiết bị................................................................. 131
5. Thi công lắp đặt hệ thống chiếu sáng cho một căn hộ ....................................131
8


6. Kiểm tra hiệu chỉnh ...................................................................................... 132
7. Cấp nguồn vận hành thử ................................................................................ 133
BÀI 13: LẮP ĐẶT H THỐNG CHIẾU SÁNG ĐI NỔI BẰNG ỐNG TRÕN MỀM
CHO MỘT PHÒNG KHÁCH ................................................................................. 134
1. Phƣơng pháp đặt dây nổi bằng ống tròn mềm ...............................................134
2. Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đi nổi sử dụng ống tròn mềm cho một phòng
khách ................................................................................................................. 136
1.1. Đọc bản vẽ ......................................................................................................136
1.2. Tính chọn vật tƣ thiết bị............................................................................. 136
1.3. Khảo sát hiện trƣờng thiết lập phƣơng án đi dây ....................................... 137
1.4. Dự trù dụng cụ máy móc, thiết bị.............................................................. 137
1.5. Thi công lắp đặt hệ thống chiếu sáng ......................................................... 137
1.6. Kiểm tra hiệu chỉnh ................................................................................... 137
1.7. Cấp nguồn vận hành thử ............................................................................. 138
BÀI 14: LẮP ĐẶT H THỐNG CHIẾU SÁNG ĐI ÂM BẰNG ỐNG RUỘT GÀ
CHO MỘT PHÒNG KHÁCH ................................................................................. 139
1. Nguyên tắc bố trí đƣờng dây, khí cụ thiết bị điện khi đặt âm ...................... 139
1.1. Nguyên tắc bố trí đƣờng dây khi đặt âm..................................................... 139

1.2. Nguyên tắc bố trí khí cụ thiết bị điện khi đặt âm .................................... 139

9


2. Phƣơng pháp đặt dây âm sử dụng ống ruột gà ................................................140
3. Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đi âm sử dụng ống ruột gà cho một phòng khách.
...................................................................................................................

140

2.1. Đọc bản vẽ ......................................................................................................141
2.2. Tính chọn vật tƣ thiết bị............................................................................. 141
2.3. Khảo sát hiện trƣờng thiết lập phƣơng án đi dây ....................................... 142
2.4. Dự trù dụng cụ máy móc, thiết bị.............................................................. 142
2.5. Thi công lắp đặt hệ thống chiếu sáng ......................................................... 143
2.6. Kiểm tra hiệu chỉnh ................................................................................... 143
2.7. Cấp nguồn vận hành thử ............................................................................. 143
BÀI 15: LẮP ĐẶT H THỐNG CHIẾU SÁNG ĐI ÂM BẰNG ỐNG TRÕN CỨNG
CHO MỘT CĂN HỘ ...................................................................................................144
1. Đọc bản vẽ .........................................................................................................144
2. Tính chọn vật tƣ thiết bị (bóc tách bản vẽ) ................................................... 145
3. Khảo sát hiện trƣờng thiết lập phƣơng án đi dây .......................................... 145
4. Dự trù dụng cụ máy móc, thiết bị................................................................ 147
5. Thi cơng lắp đặt hệ thống chiếu sáng ............................................................ 149
6. Thí nghiệm kiểm tra và hiệu chỉnh............................................................... 150
7. Vận hành thử hệ thống ................................................................................. 150
BÀI 16: S A CHỮA BẾP ĐI N ............................................................................ 151
1. Khái quát về thiết bị gia nhiệt ....................................................................... 151
2. Định luật Jun – Lenxơ .................................................................................. 151

3. Sửa chữa bếp điện ........................................................................................ 153
3.1 Phân loại ...................................................................................................... 153
3.2 Cấu tạo và nguyên lý làm việc .................................................................... 153
3.2.1 Bếp điện từ dùng dây may so ................................................................... 153
3.2.2 Bếp điện từ ............................................................................................... 15
3.2.3 Bếp hồng ngoại......................................................................................... 154
3.3 Các hƣ hỏng thƣờng gặp nguyên nhân và cách khắc phục .......................... 154
3.3.1 Bếp điện từ dùng dây may so ................................................................... 155
3.3.2 Bếp điện từ ............................................................................................... 155
10


3.3 Bếp hồng ngoại............................................................................................ 156
3.4 Sử dụng........................................................................................................ 156
3.4.1. Bếp điện từ dùng dây may so .................................................................. 157
3.4.2 Bếp điện từ ...................................................................................................... 157
3.3 Bếp hồng ngoại .................................................................................................. 157
BÀI 17: S A CHỮA BÀN LÀ ĐI N .................................................................... 158
1. Phân loại ........................................................................................................ 158
2. Cấu tạo ........................................................................................................... 158
3. Nguyên lý làm việc ....................................................................................... 193
4. Các hƣ hỏng thƣờng gặp nguyên nhân và cách sửa chữa ........................... 194
5. Sử dụng.......................................................................................................... 194
BÀI 18: S A CHỮA NỒI CƠM ĐI N .................................................................. 162
1. Phân loại ........................................................................................................ 162
2. Cấu tạo ........................................................................................................... 162
3. Nguyên lý làm việc ....................................................................................... 163
4. Các hƣ hỏng thƣờng gặp nguyên nhân và cách sửa chữa ........................... 164
5. Sử dụng.......................................................................................................... 165
BÀI 19: LẮP ĐẶT MÁY NÓNG LẠNH ............................................................... 166

1. Phân loại ........................................................................................................ 166
2. Cấu tạo. .......................................................................................................... 166
2.1. Máy nƣớc nóng trực tiếp ............................................................................ 167
2.2. Máy nƣớc nóng gián tiếp............................................................................ 168
3. Nguyên lý làm việc ....................................................................................... 169
4. Lắp đặt máy nóng lạnh gia dụng ................................................................... 171
5. Sử dụng máy nóng lạnh gia dụng .................................................................. 172
TÀI LI U THAM KHẢO ....................................................................................... 173

11


BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU
MÃ BÀI: MĐ29-1
GIỚI THI U:
Giới thiệu vệ vị trí, vai trị, đặc điện và u cầu của nghề lắp đặt điện. và các
nội quy, quy định về xưởng thực hành, nguyên tắc làm việc
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Biết được vai trò đặc điểm và yêu cầu của mơn học lắp đặt điện.
- Định hình được các nội dung chính của mơn học.
- Nắm được nội quy, quy định của xưởng thực hành và tiêu chuẩn 5S.
- Ý thức, trách nhiệm trong học tập cũng như công việc.
NỘI DUNG CHÍNH:
1. Giới thiệu về mơn lắp đặt điện.
1.1. Vai trị, vị trí của lắp đặt điện.
1.1.1. Vai trị
- Một cơng trình muốn có điện sử dụng trƣớc hết phải lắp đặt mạng điện.
- Nghề lắp đặt điện rất đa dạng bao gồm tất cả các công việc lắp đặt các thiết
bị về điện.
- Nghề lắp đặt điện rất quan trọng: điện năng phục vụ cho đời sống sinh hoạt và

lao động sản xuất. Góp phần đẩy nhanh tốc độ cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất
nƣớc.
- Ngừời thợ lắp đặt điện có mặt hầu hết ở các cơ quan xí nghiệp nhà máy
trƣờng học bệnh viện cơng trƣờng...để làm công tác về lắp đặt các thiết bị về
điện.
1.1.2. Vị trí
- Làm những cơng việc về điện ở các hộ tiêu dùng điện các xí nghiệp cơ quan đơn vị
kinh doanh
- Tự tổ chức và làm chủ những cơ sở lắp đặt sản xuất sửa chữa về điện
- Hợp tác với nƣớc ngồi lắp đặt những cơng trình về điện
- Những công việc của nghề điện ở các hộ gia đình trong các cơ quan, xí
nghiệp bệnh viện trƣờng học nông nghiệp giao thông vận tải điều khiển tự
động...
12


1.2. Đặc điểm và yêu cầu.
1.2.1. Đặc điểm:
 Đối tƣợng lao động của nghề:
- Các cơng trình lắp đặt về điện.
- Thiết bị khí cụ điện bảo vệ đóng cắt và lấy điện.
- Nguồn điện một chiều và xoay chiều.
- Thiết bị đo lƣờng điện đƣờng dây mạch điện.
- Vật liệu và dụng cụ làm việc của nghề điện.
- Các loại đồ dùng điện.
 Nội dung lao động của nghề điện dân dụng.
- Lắp đặt sữa chữa bảo dƣỡng thiết bị thiết bị đồ dùng điện và mạng điện.
- Phán đoán phát hiện những hiện tƣợng hƣ hỏng của mạng điện khí cụ điện đồ dùng
điện thiết bị điện.
- Kiểm tra xác định nguyên nhân hƣ hỏng về điện và cơ.

- Tiến hành sửa chữa khôi phục chức năng của mạch điện và thiết bị điện đảm bảo sự
cung cấp liên tục điện năng và sử dụng tốt điện năng.
- Bảo dƣỡng và điều chỉnh thiết bị điện bảo dƣỡng mạng điện.
 Điều kiện làm việc của nghề.
- Thƣờng đƣợc tiến hành trong nhà tĩnh tại trong môi trƣờng thông thƣờng đơi
khi nặng nhọc.
- Có những cơng việc cần vận động di chuyển leo cao nhƣ lắp đặt mạng điện
hoặc di chuyển nhiều nơi nhƣ đi theo các cơng trình.
1.2.2. Yêu cầu:
 Yêu cầu của nghề đối với ngƣời lao động:
- Kiến thức: Tiếp thu đƣợc các kiến thức về kỹ thuật điện. Hiểu biết những kiến
thức cơ bản về kỹ thuật điện và quy trình kĩ thuật trong nghề điện.
- Kỹ năng: Thao tác nhanh chắc chắn và chính xác, có kỹ năng đo lƣờng sử
dụng bảo dƣỡng sữa chữa lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện.
- Thái độ: u thích cơng việc có óc quan sát và chịu tìm hiểu có ý thức bảo vệ
mơi trƣờng và an toàn lao động. Làm việc khoa học kiên trì thận trọng và chính
xác.
- Sức khỏe: có sức khỏe trung bình khơng mắc bệnh tim mạch huyết áp và
13


thấp khớp thần kinh loạn thị điếc run tay…Những ngƣời sợ độ cao không nên
làm nghề lắp đặt điện.
 Công cụ lao động:
- Đồ dùng bảo hộ lao động: mũ quần áo giầy…
- Dụng cụ cơ khí: búa kìm tuốc-nơ-vít, khoan…
- Thiết bị chuyên dùng: mỏ hàn đồng hồ vạn năng
- Tài liệu tham khảo về kỹ thuật điện.
 Triển vọng của nghề:
- Cần phát triển để phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất

nƣớc.
- Tƣơng lai của nghề điện gắn liền với sự phát triển điện năng cơng nghiệp hóa
và hiện đại hóa đất nƣớc.
- Có nhiều điều kiện để phát triển khơng những ở khu công nghiệp thành phố
mà kể cả nông thôn miền núi.
- Do sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật nên thiết bị điện mới có
nhiều tính năng hiện đại.

 Người thợ điện phải luôn cập nhật, nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề
nghiệp.
1.3. Giới thiệu nội dung chính của mơn học.
Giáo trình lăp đặt điện 1 sẽ trang bị cho học sinh sinh viên những kiến thức
và kỹ năng cơ bản cần thiết về lắp đặt điện dân dụng. Gồm các nội dung chính
sau:
1

Sử dụng dụng cụ thiết bị lắp đặt điện.

2

Nối dây – hàn mối nối.

14


3

Lắp đặt khí cụ điện trong chiếu sáng.

4


Lắp đặt mạch điện đèn sợi đốt đèn huỳnh quang và đèn trang trí

5

Lắp đặt chng điện quạt trần.

6

Hệ thống chiếu sáng và phƣơng thức lắp đặt

7

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đi nổi bằng nẹp vng ống trịn mềm và
ống trịn cứng.

8

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đi âm bằng ống ruột gà và ống tròn cứng

9

Sửa chữa bếp điện bàn là điện nồi cơm điện và lắp đặt bình nƣớc nóng

2. Hƣớng dẫn các quy định xƣởng thực hành.
2.1. Hƣớng dẫn các nội quy xƣởng thực hành:
- Chấp hành đúng giờ thực tập quần áo tóc gọn gàng bảo hộ lao động đủ
trƣớc khi vào xƣởng. Tuân thủ theo sự hƣớng dẫn của giáo viên.
- Tuân thụ các quy tắc an tồn của giáo viên hƣớng dẫn đề ra.
-


Khơng tự ý sử dụng các dụng cụ thiết bị trong xƣởng khi chƣa có sự đồng ý

của giáo viên.
-

Khơng gây mất trật tự trong xƣởng khi vào xƣởng khơng có mùi bia rƣợu

không hút thuốc lá trong xƣởng.
- Tổ chức hợp lý nơi làm việc.
- Có ý thức trách nhiệm bảo quản với dụng cụ thiết bị thực tập nếu mất hỏng
phải đền bù.
- Đầu buổi phân công nhận dụng cụ thiết bị cuối buổi kiểm tra trả lại đúng số
lƣợng tình trạng và phân công trực nhật cuối buổi
2.1. Hƣớng dẫn nội quy an toàn lao động, an toàn điện.
2.1.1. Nội quy an toàn lao động:
- Học sinh phải đƣợc huấn luyện an toàn lao động trƣớc khi sử dụng máy móc
thiết bị và tuyệt đối tuân theo sự hƣớng dẫn của giáo viên phụ trách.
- Máy móc thiết bị dụng cụ phải đƣợc kiểm tra đạm bảo an toàn trƣớc khi sử
dụng nếu thấy khơng an tồn thì khơng sự dụng. Khi sử dụng nếu thấy có triệu
chứng bất thƣờng phải dừng lại và báo cáo cho giáo viên hƣớng dẫn kiểm tra và
sữa chữa.
15


- Khu vực làm việc phải đƣợc giữ sạch sẽ gọn gàng. Không đễ bừa bãi các vật
dụng nơi làm việc và trong xƣởng.
- Khi thực hiện công việc lắp đặt điện ngƣời thợ điện phải tuân theo các quy
định về an tồn lao động.
- Khi vào các cơng trƣờng ngƣời công nhân phải bắt buộc phải mang các bảo

hộ lao động theo quy định của công trƣờng.
- Các trang bị bảo hộ lao động thƣờng dùng gồm những loại sau:

b)

a)

c)

e)

d)

Hình 1.1: Một số đồ bảo hộ lao động
a) Dày bảo hộ lao động b) Mũ bảo hiểm
d) Kính bảo hộ

c) Găng tay

e) Dây bảo hiểm

2.1.2. Nội quy an toàn điện.
- Không tự ý sử dụng các đồ điện trong xƣởng khi chƣa đƣợc sự cho phép của
giáo viên hƣớng dẫn nếu tự ý sử dụng mà xẩy ra hƣ hỏng thì học viên phải chịu
trách nhiệm theo quy định của nhà trƣờng.
- Trƣớc khi cấp nguồn phải kiểm tra nguội mạch điện và kiểm tra điện áp
nguồn phải phù hợp với điện áp định mức của thiết bị.

16



- Khi xẩy ra sự cố về điện hoặc tai nạn điện lập tức tìm cách cắt nguồn điện
ngay (cúp CB cầu dao hoặc rút phích cắm gần vị trí nguồn sự cố nhất).
- Tuân thụ các quy tắc an tồn điện (đã học ở mơn an tồn điện)
- Một số đồ bảo hộ lao động cho nghề điện.

a)

c)

b)

d)

Hình 1.2: Một số đồ bảo hộ khi làm việc với điện
a) Găng tay cách điện

b) Ủng cách điện

c) Thảm cách điện

d) Sào cách điện

2.2. Học tiêu chuẩn 5S.
5S là một phƣơng pháp quản lý nhà nhằm mục đích cải tiến mơi trƣờng làm
việc một chƣơng trình hoạt động thƣờng trực trong một doanh nghiệp hoặc ở
một đơn vị hành chính. 5S là một phƣơng pháp cải tiến rất đơn giản nhƣng lại
rất hiệu quả trong thực tế.
Từ văn phòng, nhà kho cho đến công trƣờng xây dựng hay nhà xƣởng công
nghiệp hoặc nơng nghiệp. Nơi nào có hoạt động thì nơi đó cần sắp xếp cần phân

loại cần sạch sẽ. Khơng có hoạt động 5S thì khơng thể bàn đến việc quản lý và
cải tiến. 5S ngăn chặn sự xuống cấp của nhà xƣởng tạo sự thơng thống cho nơi
làm việc đỡ mất thời gian cho việc tìm kiếm vật tƣ hồ sơ cũng nhƣ tránh sự
nhầm lẫn. Ngƣời làm việc cảm thấy thoải mái làm việc có năng suất cao và
17


tránh đƣợc sai sót. Các thiết bị sản xuất hoạt động trong môi trƣờng phù hợp với
tiêu chuẩn chất lƣợng an tồn.

Hình 1. 1: Ngun tắc 5S
5 S là 5 chữ cái đầu của các từ:
Sàng lọc (Seiri - Sorting out)
Ý nghĩa: Sàng lọc phân loại và loại bỏ các vật dụng không cần thiết khỏi nơi
làm việc.
Sắp xếp (Seiton - Storage)
Ý nghĩa: Sắp xếp các vật dụng cần thiết theo một trật tự tối ƣu sao cho dễ sử
dụng.
Sạch sẽ (Seiso - Shining the workplace)
Ý nghĩa: Giữ sạch sẽ vệ sinh quét dọn lau chùi mọi thứ gây bẩn tại nơi làm
việc.
Săn sóc, giữ gìn (Seiletsu - Setting standards)
Ý nghĩa: Duy trì nơi làm việc thật tiện nghi hiệu quả bằng cách lập lại thƣờng
xuyên liên tục 3S trên.
Sẵn sàng, kỷ luật (Shitsuke - Sticking to the rule)
Ý nghĩa: Huấn luyện mọi ngƣời có ý thức thói quen tự giác thực hiện các qui
định 5S ở nơi làm việc để mọi thứ luôn sẵn sàng cho công việc.

18



Có doanh nghiệp đã áp dụng 5S vào cơng tác nhân sự; sàng lọc đội ngũ nhân
viên để lựa chọn nhân tài; sắp xếp lại bộ máy để nâng cao tính hiệu quả; vệ sinh
tức là cải thiện bầu khơng khí trong cơ quan trở nên thân thiện cởi mở đồn kết
hơn v.v... cho nên 5S chính là nền tảng của năng suất và chất lƣợng.
Tại sao phải thực hiện?
Một đặc điểm của ngƣời Việt Nam (và là tình trạng chung của những nƣớc
nghèo) có thể nói là một căn bệnh đó là: Giữ lại tất cả mọi thứ cần thiết và
khơng cần thiết. Kết quả là có trong tay cả kho những thứ không sử dụng đƣợc.
Tại sao không sử dụng đƣợc?
1. Thứ nhất là khơng ngăn nắp: Vì q nhiều vật dụng cất giữ lộn xộn khơng
biết mình đang có cái gì khi cần tìm khơng biết đâu mà tìm, và vẫn phải đi mua
dù đang có sẵn. Nhƣ vậy vừa tốn phí bảo quản vừa khơng có tác dụng.
2. Thứ hai là không chọn lọc chuẩn bị: Giữ lại cả thứ sử dụng đƣợc và không
sử dụng đƣợc thứ sử dụng đƣợc thì khơng sẵn sàng sử dụng cất giữ lộn xộn làm
mất thời gian tìm kiếm.
- Môi trƣờng làm việc bề bộn không vệ sinh tạo thành thói quen khơng ai
quan tâm chỉ làm khi có đồn kiểm tra.
- Có tổ chức tốt mới sản xuất ra đƣợc những sản phẩm tốt và ổn định với tình
hình hiện nay muốn tồn tại thì phải thực hiện.
Một số lý do khác:
- Đối với những công ty đang xây dựng hệ thống QTCL theo tiêu chuẩn ISO
9000, 5S là bƣớc xây dựng cơ sở ban đầu để thực hiện.
- Mặt bằng của đa số công ty rất nhỏ so với yêu cầu của sản lƣợng vấn đề tiết
kiệm mặt bằng là vấn đề hàng đầu.
- Cần nâng cao hiệu quả thời gian làm việc (không mất thời gian tìm) tăng
cƣờng vệ sinh cá nhân an tồn lao động và tiết kiệm vốn.
Lợi ích sau khi thực hiện:
5S là q trình liên tục lâu dài nên khơng thể nói là "thực hiện xong" nhƣng
qua quá trình thực hiện doanh nghiệp sẽ thu đƣợc một số kết quả nhƣ sau:


19


- Tạo đƣợc vệ sinh ngăn nắp tại nơi làm việc tiết kiệm thời gian trƣớc kia phải
tìm kiếm chất lƣợng công việc tăng.
- Tâm lý công nhân thoải mái trong môi trƣờng làm việc thuận lợi sạch sẽ.
- Những vật dụng thừa đƣợc loại bỏ.
- Cơng nhân có ý thức khi thực hiện công việc.
Câu hỏi bài tập:
1.1.

Các nội quy xƣởng thực hành?

1.2.

5S là gì nêu ý nghĩa của từng S trong 5S?

Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập:
- Học viên nắm đƣợc mục tiêu của môn học và nội dung chính của mơn học.
- Học viên phải nắm đƣợc nội quy xƣởng thực hành và hiểu đƣợc nguyên tắc
5S thực hiện đúng yêu cầu.

20


BÀI 2: SỬ DỤNG DỤNG CỤ THIẾT BỊ LẮP ĐẶT ĐIỆN

MÃ BÀI: MĐ29-2
GIỚI THIỆU:

Hướng dẫn cách nhận biết, sử dụng các dụng cụ, đồ nghề lắp đặt điện
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Nhận biết được chức năng, nhiệm vụ và tầm quan trọng của đồ bảo hộ lao
động.
- Nhận biết được chức năng, nhiệm vụ của các dụng cụ, thiết bị lắp đặt điện.
- Lựa chọn, sử dụng đúng, thành thạo đồ bảo hộ lao động, dụng cụ, thiết bị lắp
đặt và đo kiểm tra điện gia dụng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an tồn.
- Có tác phong cơng nghiêp, ý thức tốt trong việc bảo quản và sử dụng cụ đồ
nghề.
NỘI DUNG CHÍNH
1. Sử dụng các đồ bảo hộ lao động.
Một thực trạng chung mà chúng ta thƣờng thấy ở ngƣời lao động Việt Nam
hiện nay là sử dụng quần áo bảo hộ lao động nhƣ một cách đối phó những nội
quy quy định mà cơng ty hay các xí nghiệp đã đƣa ra. Từ đó trong cách sử
dụng hay phối hợp các vật dụng bảo hộ lao động nhƣ dầy bảo hộ mũ bảo hộ
dây đai an toàn ... cũng chƣa thật sự đúng dẫn đến các nguy cơ gây tai nạn lao
động khơng đáng có hay ảnh hƣởng đến các sản phẩm trong quá trình lao động
và sản xuất của con ngƣời.
1.1. Dây bảo hiểm (dây đai an tồn).
 Cơng dụng: để tránh những rủi ro khi tham gia hoạt động lao động trên cao.
không nên để đây an tồn q trật hoặc q rộng nó sẽ ảnh hƣởng tới công việc.
 Điều kiện sử dụng: Khi làm việc ở độ cao trên 2 mét bắt buộc phải sự dụng
dây đeo an toàn.

21


Hình 2.1: Dây đai an tồn
 Chọn dây đeo an toàn:
Để chọn đƣợc 1 dây đai an toàn phù hợp trong rất nhiều loại dây đai bạn cần

phải tiến hành theo các bƣớc sau:
Bƣớc 1: Nhận định tình hình sử dụng sản phẩm cũ. Lấy ý kiến nhân viên làm
việc để đƣa ra ý tƣởng tốt nhất cho bộ đồng phục bảo hộ lao động và dây đai an
tồn. Vì bản thân ngƣời sử dụng hiểu rõ thế nào mới đảm bảo tính tiện lợi và an
tồn trong cơng việc của họ.
Bƣớc 2: Phân tích rõ cơng việc của từng bộ phận cần tính năng nhƣ thế nào để
chọn các loại dây đai an tồn thích ứng với từng vị trí cơng việc.
Bƣớc 3: Tham khảo thị trƣờng dây đai an toan xem các loại dây dai an tồn để
tìm ra đƣợc loại dây đai an toàn tốt nhất giá cả hợp lý nhất trên thị trƣờng
 Các bƣớc sử dụng dây đeo an toàn:

22


Hình 2.2: Cách sử dụng dây đai an tồn
Bƣớc 1:
 Cầm dây đeo tại vị trí D-ring
 Giữ cho các quoai khôn bị xoắn
 Tiến hành tiền kiểm tra
Bước 2:
 Luồn cánh tay qua dây cố định quai trên vai. Các quoai phải đƣợc giữ thẳng
không đƣợc kéo vào giữa cơ thể
 Điều chỉnh các quoai vai để quoai phụ xƣơng chậu nằm giữa mông
Bước 3
 Điều chỉnh quai chân vào khóa
 Điều chỉnh các quai chân cho vừa khít. Thơng thƣờng khoảng trống giữa đùi
và quai chân vừa khít một lòng bàn tay
Bước 4:
 Gắn các quai ngực vào khóa.
 Quai ngực nên nằm cách vai khoảng 20-25 cm.

 Điều chỉnh quai ngực để quai vai thẳng đứng từ trên xuống.
 Cuộn đầu dây còn thừa cho gom lại.
Bước 5: Điều chỉnh:

23


 Quai vai muốn chặt kéo phần thừa của quai nhƣ hình vẽ. Khi nới lỏng nhấn
khung điều chỉnh xuống. Các quai phải điều chỉnh cùng chiều dài
 Quai ngực: muốn chặt kéo phần thừa của quai.
 D-ring: điều chỉnh D-ring nằm giữa xƣơng dẹt.
Lƣu ý:
Vì sức khỏe đừng tiết kiệm chi phí. Chọn dây đai an tồn khơng đạm bảo
nên sự dụng dây đai an toàn cao cấp độ bền cao.
1.2. Giày bảo hộ.
 Đặt vấn đề:
Theo thống kê mới nhất thì hàng năm nƣớc ta có hàng ngàn ca bệnh nhân vào
bệnh viện do chấn thƣơng ở bàn chân và ƣớc tính khoảng 80% dân số trƣởng
thành từng có vấn đề liên quan đến bàn chân nhƣ bị chấn thƣơng đau nhức
sƣng nhiễm nấm tê cứng… Phần lớn những vấn đề ấy xuất phát từ việc bảo vệ
đôi chân không đúng cách khi làm việc. Bàn chân của ngƣời lao động tiếp xúc
với nhiều mối nguy hiểm tại nơi làm việc nhƣ:


Vật thể rơi hay lăn trúng chân



Điện giật




Vật sắc nhọn



Nhiệt độ quá thấp/ quá cao



Hóa chất



Vi khuẩn



Bề mặt trơn trƣợt dễ té ngã



Ergonomic (do đứng quá lâu tƣ thế làm việc khơng phù hợp…)
Những nguy cơ nói trên hồn tồn có thể tránh hoặc loại bỏ đƣợc nếu ngƣời

sử dụng lao động và bản thân ngƣời lao động thực hiện các bƣớc đơn giản để
bảo vệ bàn chân ngƣời lao động.
 Chọn giày bảo hộ lao động.
Hiện nay trên thị trƣờng có rất nhiều loại giày bảo hộ đƣợc bày bán trên thị
trƣờng. Nhƣng ta cần biết cách sử dụng và chọn mua giày bảo hộ lao động phù

hợp.
24


×