MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(25 câu trắc nghiệm 7.5 điểm)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
1
2
Nội
dung
kiến
thức
Dao
động
cơ
Sóng
cơ
Tổng
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Số
CH
Thời
gian
(ph)
Số
CH
Thời
gian
(ph)
Số
CH
Thời
gian
(ph)
1.1. Dao động điều hòa
3
3
2
3
1
2
1.2. Con lắc lò xo
1
1
1
1.5
3
6.5
1.3. Con lắc đơn; Thực hành:
Khảo sát thực nghiệm các định
luật dao động của con lắc đơn
2
2
2
3
1
2
1.4. Tổng hợp hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số.
Phương pháp giản đồ Fre-nen
2
2
2
3
1.5. Dao động tắt dần. Dao động
cưỡng bức
2
2
1
1.5
2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
2
2
1
1.5
1
2
12
12
9
13.5
6
12.5
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung%
36
2.7
63
Vận dụng
cao
Vận dụng
Số
CH
%
tổng
điểm
Thời
gian
(ph)
Số CH
TN
Thời
gian
(ph)
TL
6
1
5
2
4
5
40.5
90
4.5
10
4
1
2
4
4
2
27
7
10
37
25
4
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức,
kĩ năng
1.1. Dao
điều hòa
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà;
động - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu
là gì.
Thơng hiểu:
- Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc.
Nhận Thông
biết
hiểu
3
2
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Nhận biết:
- Viết được cơng thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều
hồ của con lắc lị xo;
- Viết được các cơng thức tính động năng, thế năng và cơ
năng dao động điều hịa của con lắc lị xo.
Thơng hiểu:
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao
động điều hồ của con lắc lị xo.
1
F = ma = − kx → a = −ω 2 x
;
1.2. Con lắc lị xo - Nêu được q trình biến đổi năng lượng trong dao động
1
TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2điều hồ.
MƠN VẬT LÍ - LỚP 12
Vận dụng:
giantác
làm
bài: 45phút
- Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra đượcThời
các lực
dụng
lên vật dao động;
- Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động
và các đại lượng trong các cơng thức của con lắc lò xo.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao động điều hòa và
con lắc lị xo để làm được các bài tốn về dao động của con
lắc lò xo.
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022
Nhận biết:
- Viết được cơng thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều
hoà của con lắc đơn.
1
3
1
Phần 1: Trắc nghiệm (7.5 điểm)
Mã đề
Mã đề
Mã đề
Mã đề
Mã đề
Mã đề
121
1
A
123
1
A
125
1
D
122
1
B
124
1
D
126
1
C
121
2
C
123
2
C
125
2
C
122
2
C
124
2
B
126
2
C
121
3
A
123
3
B
125
3
C
122
3
A
124
3
D
126
3
D
121
4
A
123
4
C
125
4
C
122
4
A
124
4
D
126
4
A
121
5
C
123
5
A
125
5
C
122
5
B
124
5
A
126
5
B
121
6
B
123
6
A
125
6
D
122
6
B
124
6
B
126
6
C
121
7
D
123
7
D
125
7
A
122
7
C
124
7
A
126
7
B
121
8
D
123
8
A
125
8
D
122
8
A
124
8
D
126
8
A
121
9
D
123
9
A
125
9
A
122
9
D
124
9
A
126
9
C
121
10
B
123
10
C
125
10
A
122
10
A
124
10
B
126
10
C
121
11
C
123
11
B
125
11
C
122
11
D
124
11
C
126
11
D
121
12
B
123
12
B
125
12
B
122
12
C
124
12
C
126
12
B
121
13
D
123
13
B
125
13
D
122
13
B
124
13
A
126
13
B
121
14
A
123
14
D
125
14
B
122
14
B
124
14
D
126
14
A
121
15
C
123
15
D
125
15
B
122
15
D
124
15
C
126
15
C
121
16
A
123
16
C
125
16
A
122
16
B
124
16
C
126
16
B
121
17
C
123
17
A
125
17
C
122
17
D
124
17
B
126
17
D
121
18
C
123
18
B
125
18
D
122
18
C
124
18
D
126
18
D
121
19
D
123
19
C
125
19
A
122
19
D
124
19
A
126
19
A
121
20
A
123
20
D
125
20
D
122
20
A
124
20
C
126
20
B
121
21
D
123
21
C
125
21
A
122
21
C
124
21
C
126
21
D
121
22
B
123
22
B
125
22
B
122
22
D
124
22
B
126
22
A
121
23
B
123
23
A
125
23
B
122
23
C
124
23
B
126
23
A
121
24
B
123
24
D
125
24
B
122
24
B
124
24
C
126
24
D
121
25
B
123
25
D
125
25
A
122
25
A
124
25
A
126
25
B
Phần 2: Tự luận ( 2.5 điểm)
Đáp án
k
m
ω=
a.
ω = 20rad / s
Thang điểm
0.25
0.25
Thay số
W=
1
k . A2
2
b.
0.25
0.25
Thay số W= 0,4J
Wt =
1
k .x 2 = 0,144 J
2
c.
Wd =W − Wt = 0, 256 J
0.25
0,25
d. t=0 thì
0.1
0.1
x = −5 2cm
v > 0
Vị trí
∆l0 =
0.1
v = 100cm / s ⇒ x = ±5 3cm
mg 0, 2.10
=
= 0, 025m = 2,5cm
k
80
0.1
0,1
0,2
0,3
x = 5 3cm
Vị trí đầu tiên tốc độ 100cm/s là
theo chiều dương
Vị trí lực đàn hồi cực tiểu x=-2,5cm
Dựa vào trực thời gian tính được t1=13,84cm
Quãng đường cần tìm là S=13,84+4.10=53,84cm
Lưu ý - Thiếu 1 đơn vị hoặc sai đơn vị trừ 0,1 điểm nhưng cả bài từ không quá 1 điểm.
- Đây chỉ là sơ lược cách giải và phân chia
điểm; bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận chặt chẽ, chi tiết. Mọi cách giải khác đúng thì cho điểm từng phần tương ứng.
-----------------------Hết--------------------SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2
MƠN VẬT LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................122
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Con ℓắc đơn dao động điều hịa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?
A. 0,4m
B. 1 m
C. 0,04m
D. 2m
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. vng góc với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hịa.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 150 m/s. Bước sóng của sóng này trong mơi trường đó là
A. λ = 75 m.
B. λ = 7,5 m.
C. λ = 3 m.
D. λ = 30,5 m
Câu 6: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lị xo và kích thước vật nặng. Cơng thức tính chu
kỳ của dao động?
A. T = 2π
k
m
B. T = 2π
m
k
C. T = 2π
D. T = 2π
Câu 7: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(ωt - π/6) cm; x = 4cos(ωt - π/2) (cm) ℓà?
A. x = 4cos(ωt - π/4) cm
B. x = 4cos(ωt - π/3) cm
C. x = 4cos(ωt - π/3) cm
D. x = 4cos(ωt - π/3) cm
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là
10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm n để cho
võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là
A. tự dao động.
B. cộng hưởng dao động.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động tắt dần.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%, tính phần năng ℓượng cịn ℓại trong một chu kỳ?
A. 94%
B. 95%
C. 96%
D. 91%
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha ban đầu của dao động là
A. (ωt +φ).
B. ωt.
C. ω.
D. φ.
Câu 12: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t nói trên, con ℓắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà:
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
Câu 13: Một con ℓắc đơn dao động điều hịa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết biên độ góc α0. Quả nặng có khối ℓượng m.
Cơng thức tính động năng, thế năng của con ℓắc tại vị trí ℓi độ góc α?
A. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(cosα0 - cosα)
B. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 - cosα)
C. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(1 - cosα)
D. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 - cosα0).
Câu 14: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad/s.
B. 15rad/s.
C. 5rad/s.
D. 10rad/s.
Câu 15: Tìm cơng thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. α0= αcos(ωt + ϕ) cm
B. S0 = scos(ωt + ϕ) cm
C. α= α0cos(ω + ϕ) cm
D. s = S0cos(ωt + ϕ) cm.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn
A. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng
B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây
C. Chu kì con ℓắc đơn khơng phụ thuộc vào độ cao
D. Chu kỳ con ℓắc đơn không phụ thuộc vào chiều dài dây
Câu 17: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lị xo khối lượng ko đáng kể, có độ cứng k = 80 N/m. Đặt trên mặt sàn nằm ngang.
Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận tốc 80 cm/s. Cho g = 10m/s 2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần,
sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát có giá trị là
A. 0,04
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,05
Câu 18: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, gia tốc.
B. gia tốc, pha dao động.
C. Chu kì, biên độ.
D. Vận tốc, lực kéo về.
Câu 19: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có pha vng góc nhau ℓà?
A. A =
B. A = A1 + A2
C. A = | A1 + A2 |
Câu 20: Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.
C. là sự truyền chuyển động của các phần tử.
D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. A =
A12 + A 22
Câu 21: Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 18cm
B. 20cm
C. 15cm
D. 3,5cm
Câu 22: Trong một dao động điều hịa của con ℓắc ℓị xo thì:
A. Lực kéo về cũng ℓà ℓực đàn hồi
B. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
D. Lực kéo về bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 23: Vật dao động điều hòa khi
A. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 24: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. sớm pha
C. ngược pha với li độ.
D. trễ pha
so với li độ.
so với li độ
Câu 25: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ
B. 2λ.
C. λ/4.
D. λ/2
II. Tự luận
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 80N/m, vật nặng m = 0,2kg. Con lắc dao động điều hòa với phương trình
3π
x = 10 cos ωt − ÷( cm )
4
a. Tính tần số góc
ω
2
. Lấy g=10m/s ,
π 2 = 10
.
.
b. Tính cơ năng của vật trong q trình dao động.
c. Tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí x = 6cm.
d. Tính quãng đường vật đi được từ khi có tốc độ 100cm/s lần thứ nhất đến đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu lần thứ 3.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2
MƠN VẬT LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................124
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha ban đầu của dao động là
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. ωt.
D. φ.
Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad/s.
B. 15rad/s.
C. 5rad/s.
D. 10rad/s.
Câu 3: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, gia tốc.
B. gia tốc, pha dao động.
C. Vận tốc, lực kéo về.
D. Chu kì, biên độ.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là
10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
Câu 5: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ
B. 2λ.
C. λ/4.
D. λ/2
Câu 6: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng.
D. nằm ngang.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
Câu 8: Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 150 m/s. Bước sóng của sóng này trong mơi trường đó là
A. λ = 3 m.
B. λ = 75 m.
C. λ = 30,5 m
D. λ = 7,5 m.
Câu 9: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Cơng thức tính chu
kỳ của dao động?
A. T = 2π
m
k
B. T = 2π
k
m
C. T = 2π
D. T = 2π
Câu 10: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn
A. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng
B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây
C. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
D. Chu kỳ con ℓắc đơn không phụ thuộc vào chiều dài dây
Câu 11: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t nói trên, con ℓắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà:
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
Câu 12: Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 18cm
B. 20cm
C. 15cm
D. 3,5cm
Câu 13: Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.
C. là sự truyền chuyển động của các phần tử.
D. là một dạng chuyển động đặc biệt của mơi trường.
Câu 14: Tìm cơng thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. α0= αcos(ωt + ϕ) cm
B. S0 = scos(ωt + ϕ) cm
C. α= α0cos(ω + ϕ) cm
D. s = S0cos(ωt + ϕ) cm.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm n để cho
võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là
A. cộng hưởng dao động.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. tự dao động.
Câu 16: Vật dao động điều hòa khi
A. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 17: Trong một dao động điều hịa của con ℓắc ℓị xo thì:
A. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
B. Lực kéo về bằng 0 khi vật qua VTCB
C. Lực kéo về cũng ℓà ℓực đàn hồi
D. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0
Câu 18: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%, tính phần năng ℓượng còn ℓại trong một chu kỳ?
A. 96%
B. 91%
C. 95%
D. 94%
Câu 19: Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết biên độ góc α0. Quả nặng có khối ℓượng m.
Cơng thức tính động năng, thế năng của con ℓắc tại vị trí ℓi độ góc α?
A. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 - cosα)
B. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(cosα0 - cosα)
C. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 - cosα0).
D. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(1 - cosα)
Câu 20: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vng góc nhau ℓà?
A. A =
B. A = A1 + A2
C. A =
A12 + A 22
D. A = | A1 + A2 |
Câu 21: Con ℓắc đơn dao động điều hịa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?
A. 2m
B. 0,04m
C. 1 m
D. 0,4m
Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 23: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. sớm pha
C. ngược pha với li độ.
D. trễ pha
so với li độ.
so với li độ
Câu 24: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(ωt - π/6) cm; x = 4cos(ωt - π/2) (cm) ℓà?
A. x = 4cos(ωt - π/4) cm
B. x = 4cos(ωt - π/3) cm
C. x = 4cos(ωt - π/3) cm
D. x = 4cos(ωt - π/3) cm
Câu 25: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lị xo khối lượng ko đáng kể, có độ cứng k = 80 N/m. Đặt trên mặt sàn nằm ngang.
Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận tốc 80 cm/s. Cho g = 10m/s 2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần,
sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát có giá trị là
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,04
D. 0,15
II. Tự luận
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 80N/m, vật nặng m = 0,2kg. Con lắc dao động điều hịa với phương trình
3π
x = 10 cos ωt − ÷( cm )
4
a. Tính tần số góc
ω
.
2
. Lấy g=10m/s ,
π 2 = 10
.
b. Tính cơ năng của vật trong q trình dao động.
c. Tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí x = 6cm.
d. Tính quãng đường vật đi được từ khi có tốc độ 100cm/s lần thứ nhất đến đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu lần thứ 3.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2
MƠN VẬT LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................126
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Một con ℓắc đơn dao động điều hịa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết biên độ góc α0. Quả nặng có khối ℓượng m.
Cơng thức tính động năng, thế năng của con ℓắc tại vị trí ℓi độ góc α?
A. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(1 - cosα)
B. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 - cosα0).
C. Wd = mv2; Wt = mgℓ(1 - cosα)
D. Wd = mv2; Wt = 3mgℓ(cosα0 - cosα)
Câu 2: Con ℓắc đơn dao động điều hịa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?
A. 2m
B. 0,04m
C. 1 m
D. 0,4m
Câu 3: Trong một dao động điều hịa của con ℓắc ℓị xo thì:
A. Lực kéo về cũng ℓà ℓực đàn hồi
B. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
C. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0
D. Lực kéo về bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ
B. λ/2
C. λ/4.
D. 2λ.
Câu 5: Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 20cm
B. 15cm
C. 18cm
D. 3,5cm
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha ban đầu của dao động là
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. φ.
D. ωt.
Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 8: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lị xo và kích thước vật nặng. Cơng thức tính chu
kỳ của dao động?
A. T = 2π
m
k
B. T = 2π
k
m
C. T = 2π
D. T = 2π
Câu 9: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc, lực kéo về.
B. gia tốc, pha dao động.
C. Chu kì, biên độ.
D. Biên độ, gia tốc.
Câu 10: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t nói trên, con ℓắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà:
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
Câu 11: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng.
D. vng góc với phương truyền sóng.
Câu 12: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(ωt - π/6) cm; x = 4cos(ωt - π/2) (cm) ℓà?
A. x = 4cos(ωt - π/3) cm
B. x = 4cos(ωt - π/3) cm
C. x = 4cos(ωt - π/3) cm
D. x = 4cos(ωt - π/4) cm
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho
võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là
A. tự dao động.
B. dao động tắt dần.
C. cộng hưởng dao động.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 14: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vng góc nhau ℓà?
A. A =
A12 + A 22
B. A = A1 + A2
C. A = | A1 + A2 |
D. A =
Câu 15: Vật dao động điều hòa khi
A. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 16: Sóng cơ
A. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.
B. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%, tính phần năng ℓượng cịn ℓại trong một chu kỳ?
A. 96%
B. 91%
C. 95%
Câu 18: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
D. 94%
A. cùng pha với li độ.
B. trễ pha
C. ngược pha với li độ.
D. sớm pha
so với li độ
so với li độ.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn
A. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây
B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng
C. Chu kỳ con ℓắc đơn không phụ thuộc vào chiều dài dây
D. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ
là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Câu 22: Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 150 m/s. Bước sóng của sóng này trong mơi trường đó là
A. λ = 7,5 m.
B. λ = 30,5 m
C. λ = 3 m.
D. λ = 75 m.
Câu 23: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo khối lượng ko đáng kể, có độ cứng k = 80 N/m. Đặt trên mặt sàn nằm ngang.
Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận tốc 80 cm/s. Cho g = 10m/s 2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần,
sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát có giá trị là
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,04
D. 0,15
Câu 24: Tìm cơng thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. S0 = scos(ωt + ϕ) cm
B. α0= αcos(ωt + ϕ) cm
C. α= α0cos(ω + ϕ) cm
D. s = S0cos(ωt + ϕ) cm.
Câu 25: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 5rad/s.
B. 15rad/s.
C. 10rad/s.
D. 20rad/s.
II. Tự luận
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 80N/m, vật nặng m = 0,2kg. Con lắc dao động điều hịa với phương trình
3π
x = 10 cos ωt − ÷( cm )
4
a. Tính tần số góc
ω
2
. Lấy g=10m/s ,
π 2 = 10
.
.
b. Tính cơ năng của vật trong q trình dao động.
c. Tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí x = 6cm.
d. Tính quãng đường vật đi được từ khi có tốc độ 100cm/s lần thứ nhất đến đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu lần thứ 3.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
MÔN VẬT LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................121
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 4 cm
B. 10cm
C. 8cm
D. 16cm
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t
là
A. ω.
B. φ.
C. (ωt +φ).
D. ωt.
Câu 3: Tìm cơng thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. s = S0cos(ωt + ϕ) cm.
B. α0= αcos(ωt + ϕ) cm
C. α= α0cos(ω + ϕ) cm
D. S0 = scos(ωt + ϕ) cm
Câu 4: Vật dao động điều hòa khi
A. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
D. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
Câu 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(ωt - π/6) cm; x = 4cos(ωt - π/2) (cm) ℓà?
A. x = 4cos(ωt - π/3) cm
B. x = 4cos(ωt - π/4) cm
C. x = 4cos(ωt - π/3) cm
D. x = 4cos(ωt - π/3) cm
Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 7: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 20 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,02 (s).
B. T = 50 (s).
C. T = 1,25 (s).
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
D. T = 0,2 (s).