Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HKI HOA 8 - 2 ĐỀ (Tự luận - ma trận - đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.64 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 8
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng điểm
Biết Hiểu Vận dụng
1. Chất - nguyên tử - phân tử
1
2điểm
1
2điểm
2
4điểm
2. Phản ứng hóa học
1
2điểm
1
2điểm
2
4điểm
3. Mol và tính toán hóa học
1
2điểm
1
2điểm
Tổng điểm
2
4điểm
2
4điểm
1
2điểm


5
10điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: (2 điểm) Tính phân tử khối của:
a. CO
2
b. KMnO
4

Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a. Al(III) và O(II) b. K(I) và Br(I)
Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, lấy ví dụ
Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của những sơ đồ sau:
a. Na + O
2
→ Na
2
O
b. Fe(OH)
2
→ FeO + H
2
O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng
Câu 5: (2 điểm) Hãy tính thần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất MgO
(Biết: C=12; O=16; Mg=24; K=39; Mn=55)
II. Đề 2:
Câu 1: (2 điểm) Tính phân tử khối của:
a. NO

2
b. KMnO
4

Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a. Fe(III) và O(II) b. Na(I) và Cl(I)
Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, lấy ví dụ
Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của những sơ đồ sau:
a. K + O
2
→ K
2
O
b. Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng
Câu 5: (2 điểm) Hãy tính thần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất CuO
(Biết: N=12; O=16; K=39; Mn=55; Cu=64;)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu Đề 01 Đề 02 Điểm
1 a. CO
2
= 12 + 16.2 = 44
b. KMnO
4
= 39 + 55 + 16.4 = 158
a. NO

2
= 14 + 16.2 = 46
b. KMnO
4
= 39 + 55 + 16.4 = 158
1
1
2 a. Al
2
O
3
b. KBr
a. Fe
2
O
3
b. NaCl
1
1
3 - Hiện tượng vật lí là quá trình biến đổi chất không sinh ra chất mới.
Ví dụ: Nước đá tan
- Hiện tượng hóa học là quá trình biến đổi có sinh ra chất mới.
Ví dụ: Sắt bị gỉ thành oxit sắt
0,5
0,5
0,5
0,5
4
to
a. 4Na + O

2
→ 2Na
2
O
Số nguyên tử Na : số phân tử O
2
:
số phân tử Na
2
O là: 4: 1: 2
to
b. Fe(OH)
2
→ FeO + H
2
O
Số phân tử Fe(OH)
2
: số phân tử
FeO : số phân tử H
2
O là: 1: 1: 1
to
a. K + O
2
→ K
2
O
Số nguyên tử K : số phân tử O
2

: số
phân tử K
2
O là: 4: 1: 2
to
b. Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
Số phân tử Cu(OH)
2
: số phân tử
CuO : số phân tử H
2
O là: 1: 1: 1
0,5
0,5
0,5
0,5
5 - Khối lượng mol của MgO = 24 +
16 = 40 (g)
- Trong 1 mol MgO có: 1mol
nguyên tử Mg; 1mol nguyên tử O
- Thành phần phần trăm của các
nguyên tố trong MgO:
%Mg = (24x100%):40 = 60%
%O = 100% - 60 = 40%
- Khối lượng mol của CuO = 64 +
16 = 80 (g)

- Trong 1 mol CuO có: 1mol
nguyên tử Cu; 1mol nguyên tử O
- Thành phần phần trăm của các
nguyên tố trong CuO:
%Cu = (64x100%):80 = 80%
%O = 100% - 80 = 20%
0,5
0,5
0,5
0,5
Trường THCS Tà Long
Lớp: 8…
Họ và tên: ……………………
BÀI KIỂM HỌC KÌ I
Môn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Nhận xét của thầy giáo
Đề bài 01:
Câu 1: (2 điểm) Tính phân tử khối của:
a. CO
2
b. KMnO
4

Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
a. Al(III) và O(II) b. K(I) và Br(I)
Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, lấy ví dụ
Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của những sơ đồ sau:

a. Na + O
2
→ Na
2
O
b. Fe(OH)
2
→ FeO + H
2
O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng
Câu 5: (2 điểm) Hãy tính thần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất MgO
(Biết: C=12; O=16; Mg=24; K=39; Mn=55)
Trường THCS Tà Long
Lớp: 8…
Họ và tên: ……………………
BÀI KIỂM HỌC KÌ I
Môn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Nhận xét của thầy giáo
Đề bài 02:
Câu 1: (2 điểm) Tính phân tử khối của:
a. NO
2
b. KMnO
4

Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:

a. Fe(III) và O(II) b. Na(I) và Cl(I)
Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, lấy ví dụ
Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của những sơ đồ sau:
a. K + O
2
→ K
2
O
b. Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng
Câu 5: (2 điểm) Hãy tính thần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất CuO
(Biết: N=12; O=16; K=39; Mn=55; Cu=64;)

×