Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Giáo trình Điện tử cơ bản (Nghề Điện tử công nghiệp CĐTC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 119 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN Đ

NT

NGÀNH, NGHỀ ĐI N T
TRÌNH ĐỘ: Cao đ

CƠ BẢN
CÔNG NGHI P
, Trung c

(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 257/QĐ-TCĐNĐT ngày 13 tháng 07 năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng ngh Đồng Tháp)

Đồ

Thá , ăm 2017


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu ày thuộc loại sách iáo trì h ê các uồ thơ ti có thể được
hé dù
uyê bả hoặc trích dù cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác ma tí h lệch lạc hoặc sử dụ với mục đích ki h
doa h thiếu là h mạ h sẽ bị hiêm c m.



LỜ G Ớ TH

U

Giáo trì h ày được biê soạ th o Chư
trì h chi tiết mơ đu Điệ tử c
bả ba hà h k m th o Chư
trì h đào tạo hề Điệ tử cơng nghiệ trì h độ
cao đ .
C u tr c c a iáo trì h bao ồm 5 bài. Cụ thể hư sau
Bài : NH
NĐ NT .
Bài 2: M CH CHỈNH
U.
Bài : M CH PHÂN C C B T, MOSFET, SCR.
Bài : M CH N ÁP.
Bài : M CH DA ĐỘNG.

h
đoạ .

Tác iả i ch thà h cảm
u Th y
tài liệu iả dạy có liê ua đế mô đu

hoa Điệ -Điệ đ biê soạ
ày trước đó ua hiều iai

Tác iả i ch thà h cảm

Th y Trư
ă Tám là iả viê
hoa

hệ Trư
Đại học C Th là tác iả c a các Giáo trì h: NH
N
Đ N T và Giáo M CH Đ N T .
Tác iả c
i ch thà h cảm
các u tác iả trê
t r t có bài viết,
tài liệu, bài iả , iáo trì h liê ua đế mơ đu Đ N T C B N ày.
Trong quá trì h biê soạ mặc dù đ có hiều c
hư ch c ch khó
trá h kh i các sai sót hư l i đá h máy, cách dù c u, hì h ả h chưa r ét, chưa
đồ bộ c
hư c hạ chế về mặt chuyê mô . R t mo các iả viê tro
hoa Điệ -Điệ tử và học si h si h viê các lớ đó
ó thêm để Giáo trì h
Điệ Tử c bả ày ày cà hồ thiệ h .
Mọi đó
ó
kiê i vui l
trao đ i ua s điệ thoại: 0989297510
hoăc mail: tha h ia
i ch thà h cảm !
Đồng Tháp, ngày 13 tháng 07 năm 2017
Giả


viê biê soạ : Phan Thanh Giang

1


MỤC LỤC

Trang
i iới thiệu
NĐ NT .
2 Bài : NH
U.
3 Bài 2: M CH CHỈNH
1

4 Bài : M CH PHÂN C C B T, MOSFET, SCR.
5 Bài : M CH N ÁP.

1
5
55
69
83

6 Bài : M CH DA ĐỘNG

102

7 Tài liệu tham khảo.


117

2


T


Đ NT
MĐ 12.

G ÁO TRÌNH MƠ ĐUN
CƠ BẢN.

Vị trí, tí h chất, ý ghĩa và vai trị của
Vị trí:
à mơ đu thuộc hóm các mơ học, mơ đu chu mơ . Mơ đu ày
được b trí sau khi học o mô Đo lư
điệ -điệ tử, yêu c u hải được
b trí iả dạy ay đ u học k đ u để đảm bảo tí h lo ic cho các mơ đu
thực hà h, thực tậ .
Tí h chất:
à mơ đu b t buộc, có tí h ch t ua trọ tro đào tạo hề Điệ tử
công nghiệ . Mô đu là kiế th c ề tả để hục vụ các mô học, mô đu
chuyê mô chuyê s u thực hà h, thực tậ . Do đó, yêu c u ư i học hải hiểu,
thực hà h thà h thạo các k ă th o t
bài học.
ghĩa và vai trò của
h c:
à mô đu cu c cho ư i học các kiế th c về các loại li h kiệ

điệ tử c bả , thiết kế được các mạch mạch điệ tử c bả mạch ch h lưu
điệ á , mạch h cực, mạch
á , mạch dao độ
và hì h thà h các k
ă l mạch, đo các thô s c a các mạch điệ tử c bả , vẽ đực các tí
hiệu c a mạch.
M c ti

:

au khi học o mơ đu ày, ư i học có khả ă :
th c:
Đọc, hiểu được các k hiệu c a li h kiệ điệ tử trê s đồ uyê l .
Giải thích được uyê l hoạt độ các mạch điệ tử c bả .
Hiểu được uy trì h l , đo các thô s các mạch điệ tử c bả .
g:
ử dụ thà h thạo các dụ cụ đo kiểm.
iểm tra được các i h kiệ điệ tử.
Thay thế được các i h kiệ điệ tử. tư
đư
.
thà h thạo được các mạch điệ tử c bả th o uy trì h.
ác đị h được hư h
các mạch điệ tử c bả và sửa ch a được các hư

i

h
N


của

.
g

c t chủ và tr ch hi :
Tích cực tro thực hà h.
Có khả ă vậ dụ các kiế th c, k ă
đu khác và l h vực chuyê mô
hề hiệ .

đ học để á dụ

vào các mô
3


Đảm bảo a toà tro
Nội d

thực hà h.

g của

4


BÀ 1 L NH
NĐ NT
Mã Bài: MĐ 2-01

Giới thiệu:
Bài i h iệ Điệ Tử iới thiệu một s li h kiệ điệ tử thô
sử dụ tro các mạch điệ tử.
Bài ày cu

c

dụ

được

kiế th c về c u tạo, tí h ch t c a li h kiệ điệ tử thô

dụ .
Hướ d
kiệ điệ tử thô
thô

Hướ d
dụ .

cho ư i học hậ biết, đọc iá trị, các thô
dụ .
cho

ư i học l

mạch, đo các thô

s khác c a li h


s c a các mạch điệ tử

M c ti

au khi học o bài ày ư i học có khả ă :
iế th c:
Trì h bày được đị h h a, c u tạo, k hiệu và cơ dụ
tử.
Trì h bày được uy trì h đo, kiểm tra li h kiệ điệ tử.
ă :
Nhậ dạ chí h ác các loại li h kiệ .
Đo, kiểm tra được li h kiệ điệ tử.
ác đị h chí h ác li h kiệ t t, u và biết thay thế.
Thái độ:
N hiêm t c, tích cực tro thực hà h.
Đảm bảo a toà tro thực hà h về ư i, thiết bị, dụ
Chịu trách hiệm với h
sả h m mì h tạo ra.
Có khả ă
Nội du bài:

vậ dụ

các kiế th c, k

ă

c a li h kiệ điệ


cụ.

đ học để á dụ

vào thực tế.

5


1. Li h i
i
1.1 Đi tr .

t th

1.1.1 Đị h ghĩa -Cấ t

ộ g.

-

ý hi

i

tr .

1.1.1.1 Đị h ghĩa.
a. Đị h ghĩa i tr (Resistance).
Điệ tr về vật l ) là đại lượ vật l đặc trư cho tí h ch t cả tr dòng

điệ c a vật liệu. Điệ tr được đị h h a là t s c a hiệu điệ thế i a hai đ u
vật thể đó với cư
độ d
điệ đi ua ó.
R=U/I.
Tro

đó:

U: là hiệu điệ thế i a hai đ u vật d điệ , đo bằ
I: là cư
độ d
điệ đi ua vật d điệ , đo bằ
R: là điệ tr c a vật d điệ , đo bằ Ohm Ω .
Thí dụ hư có một đoạ d y d có điệ tr là Ω và có d
ua thì điệ á i a hai đ u d y là .

Vôn (V).
Ampe (A).
điệ

A chạy

Điệ tr R c a d y d t lệ thuậ với điệ tr su t và độ dài d y d , t lệ
hịch với tiết diệ c a d y.
R=

/S

Tro


đó:
L là chiều dài c a d y d , đo th o mét.
là tiết diệ diệ tích mặt c t , đo th o m2.
ρ tiế
Hy ạ : rô) là điệ tr su t hay c
ọi là điệ tr
riêng hoặc su t điệ tr , ó là thước đo khả ă khá lại d
điệ c a vật liệu.
Điệ tr su t c a một d y d là điệ tr c a một d y d dài m có tiết diệ
1mm2, ó đặc trư cho vật liệu d y d .
. Đị h ghĩa i tr (R: Resistor).
Điệ tr (R sistor: co điệ tr ) là một li h kiệ điệ tử thụ độ
ồm hai
tiế điểm kết i, thư
được dù để hạ chế cư
độ d
điệ chảy tro
mạch, điều ch h m c độ tí hiệu, dù để chia điệ á , kích hoạt các li h kiệ
điệ tử tích cực ch độ
hư transistor, tiế điểm cu i tro đư
truyề điệ
và có trong r t hiều
dụ khác.

1.1.1.2 Cấ t .
Điệ tr có c u tạo hư Hì h 1.

6



(a): C u tạo điệ tr tha .

c : Mặt c t điệ tr mà

.

b : Mặt c t điệ tr tha .

d : Mặt c t điệ tr d y u y.

đ : C u tạo biế tr .

: C u tạo biế tr .
Hì h . Một s c u tạo điệ tr .
ật liệu c u tạo điệ tr thư
được chế tạo t h hợ bụi cacbo hoặc
tha chì mị tư
tự hư chì tro viết chì và bột m đ t sét khô d điệ
để liê kết t t cả với hau. Tỷ lệ c a bụi cacbo và m uyết đị h iá trị điệ tr .
Tỷ lệ carbo cà cao thì tr khá cà th và ược lại. H hợ được đ c
thà h dạ hì h trụ với d y kim loại hoặc d y d được
vào m i đ u để kết
i điệ , sau đó được bọc bằ vật liệu cách hiệt bê
oài và đá h d u m màu
hoặc m iá trị để biểu thị iá trị điệ tr c a ó.
V h
i i tr :
7



Trê thị trư
có r t hiều loại điệ tr khác hau cho h
mục đích,
cơ dụ khác hau. Có hiều cách để h loại điệ tr hư th o tí h ch t, th o
vật liệu, th o cô dụ , ... Để đ
iả , ta tìm hiểu h loại điệ tr th o vật liệu
c u tạo ê điệ tr .
Điệ tr carbo : là loại c u tạo t hợ ch t tha hoặc tha chì và h bê
ồi là bột m cách điệ . oại ày có cơ su t th , hù hợ với các
dụ
t s cao. oại ày có khả ă ch
hi u t t.
Điệ tr mà
ilm hoặc m kim loại: oại có cơ su t được m là
th
h t. Có thà h h t bột ô it kim loại hư thiết, hoặc ik kết t a.
Điệ tr d y u : Có thà h h là hợ kim Nik -Crom. Ch
được tạo
thà h bằ cách u d y kim loại m
vào một lớ
m cách điệ dưới dạ l
o o . Ch
có cơ su t khá cao chịu được hiệt độ cao . Một loại khác c a
điệ tr d y u là điệ tr d y u cô su t cao. Đ y là h
loại điệ tr
chịu đự được với hiệt độ cao, cô su t cao.
Điệ tr ua (hay ua tr , photoresistor, photocell, LDR viết t t tiế
Anh: i ht D
d t R sistor : được chế tạo bằ ch t đặc biệt có điệ tr thay

đ i iảm th o m c ánh sáng chiếu vào. Các hợ ch t để chế tạo điệ tr ua là:
Chì(II) Sunfua (PbS) và Indi Antimonua
b được sử dụ cho vù
h hồ
oại.

1.1.1.

í hi

i

tr

tr

ch i

).

Tùy th o chu khu vực khác hau, điệ tr có h
điệ khác hau hư Hì h 2.

(a)

(d)
Biế tr
R: điệ tr thay
đ i được)
Hì h 2.


k hiệu trê mạch

(c)

(b)

Biế tr

đ

R: điệ tr thay đ i được)

hiệu điệ tr trê mạch điệ

8


hiệu khác một s loại điệ tr :

(e)
PTC Điệ tr hiệt dư

Hì h 3.

)

(f)
NTC Điệ tr


(g)
Điê tr ua

hiệt m)

hiệu loại điệ tr khác trê mạch điệ .

1.1.2 C c th g số cơ ả .
Các thô s c bả c a điệ tr ồm: iá trị c a điệ tr
cô su t P W , hiệt độ 0C , vật liệu c u tạo ê điệ tr .
1.1. Đơ vị của i tr .
Đ vị điệ tr là:  (Ohm), K, M.

hm: ),

1K (Kilô Ohm) = 1.000 .
1M (Mêga Ohm) = 1.000 K = 1.000.000 .
1.1. C ch th c ấ ối.
Các cách th c đ u i: i tiế , so so và h hợ .
1.1. .1 M ch
c ối ti :

1.1.4.2 M ch

1.1. . M ch

cs

Hì h 4. Mạch m c
g s g:


ch

Hì h 5. Mạch m c so
h :

Hì h 6: Mạch m c h

i tiế .

so

.

hợ .
9


1.1. Một số h h d

g của i

tr tr

g th c t :

Tro thực tế, tùy th o h
dụ khác hau, tùy th o đặc tí h c a
mạch điệ , ư i ta sả u t h
loại điệ tr khác hau.

Hì h 6 là một s loại hì h dạ điệ tr tro thực tế.
Điệ tr
v
màu)
(b)

Điệ tr
v
màu)
(a)

Điệ tr dá )
đ

Điệ tr dá )
(e)

Điệ tr
v
màu)
(c)

Điệ tr
cô su t)
(f)

Điệ tr tha h)
(h)

NTC

Điệ tr hiệt m)
(i)

Điệ tr tha h)
(k)

Điệ tr ua
(l)

Điệ tr

hiệt cô
(n)

su t)

Điệ tr

Điệ tr
6v
màu)
(d)

hiệt cô
(0)

Điệ tr
cô su t)
(g)


PTC
Điệ tr hiệt dư
(j)

Điệ tr

su t)

hiệt cô
(m)

)

su t)

Điệ tr d y u )
(p)
10


Biế tr volum trục oay)
(q)

Hì h 7. Một s hì h dạ
Bả g
Màu

c

Vòng 1

A

Các loại biế tr
(r)

t áo

thực tế c a điệ tr .

à

ốc t của i

Vòng 2
B

Vòng 3
C
Hệ s h )

tr

vò g

à )

Vòng 4
ai s

Ghi chú

Giá trị c a C)

Đ

0

0

x10

Nâu

1

1

x101

 1%

10

Đ

2

2

x102


 2%

100

Cam

3

3

x103
4

0

1

1.000

Vàng

4

4

x10

10.000

Xanh lá


5

5

x105

100.000

a h dư

6

6

x106

1.000.000

7

Tím

7

7

x10

Xám


8

8

x108

100.000.000

Tr

9

9

x109

1.000.000.000

-1

Vàng kim

x10

Bạc

x10-2

Khơng màu


10.000.000

 5%
(J)

0,1

 10%
(K)

0,01

 20%
(M)

11


1.1.6 C ch

c gi trị i tr .
1.1. .1 Gi trị i tr ghi tr c ti tr th
i tr .
Là điệ tr có cơ su t lớ , được hà sả u t hi iá trị và cô
tá trê th điệ tr .

Hì h 8. Điệ tr cơ
* Ghi chú:
- N oài ra trê th


điệ tr c

su t tiêu

su t.

hi các ch R, , M. Cách đọc hư sau:

í dụ: 3M3 = 3,3M; 3K9 =3,9K; R47 = 0,47.
1.1. .2 Gi trị i tr
c sơ ằ g ã à .
Ph lớ các điệ tr sử dụ tro mạch điệ tử đều được hi iá trị th o
mã màu.
a. Đ i với điệ tr có v
màu:


Giá trị c a điệ tr : A:
B:
mặc đị h sai s 20%).
í dụ: Tìm iá trị c a điệ tr có v

12x101 = 120   20%
b. Đ i với điệ tr có v
Giá trị c a điệ tr :

ai s ).
màu sau.


kim

27x103 = 27 K  5%

c. Đ i với điệ tr có v
Giá trị c a điệ tr :

33x101 = 330   20%

màu:

kim Đ tím cam và

10x102 = 1K  5%



Cam Cam Nâu

12x100 = 12   20%

2)x10C
3) 
í dụ: Tìm giá trị c a điệ tr có v

đ và

3)  20

màu sau.


N uĐ Đ

N uĐ N u

N uđ

2)x10C C:

a h lá a hdư

cam và

kim

56x103 = 56 K  5%

màu:

12


2
3)x10D
í dụ: Tìm iá trị c a điệ tr có 0 v

Đ Tím à

Đ N u


274x102 = 27,4K  1%
* Ghi chú :
Nếu khơ có v
là  20%.
+ Điệ tr là li h kiệ
c
hải h biệt hai đ u c
Một s iá trị điệ tr

a h dư

à

ám Đ
kim

Đ

680x102 = 68 K  5%
s

ai s ).

4) 
màu sau.

a h lá Đ N u Đ

N u


521x100 = 521  1%

t c là loại điệ tr ch có

v

màu thì sai s

khơ
h cực, ê khi m c vào mạch điệ ta khô
a điệ tr .
tro thực tế:

13


1.1. . Gi trị i tr
c ã h a ằ g số.
a/ M g i tr Điệ tr tha h .
Điệ tr được h t tro cù một v , iá trị các điệ tr
và ch
có một điểm đ u chu .
í dụ: Mạ

8 điệ tr

ày là hư hau

70 (47x 101 = 470)((Rx8x470).


(A09 471 - 1/8W 5%)
Hì h . Hì h dá

mạ

điệ tr .

b/- Đi

tr d (SMD - Surface Mount Devices).
Tr
gh
M
c ghi ằ g số: loại ày thư
h c tạ hư máy vi tí h, thiệt bị cơ
hệ cao, …
í dụ 1: Tìm iá trị c a điệ tr sau.

0,382 

2,3 

4,7 

22 K

0

0
Hình 10. Hì h dá




các mạch

10 K

82 K

0,22 
điệ tr dá .
14


í dụ 2: Tìm iá trị c a điệ tr sau.

47 

470 

47 K

0,47 M (470 K)

4,7 M

464 

10  (10x100)


47 M

464 

Hì h

. Hì h dá

điệ tr dá .

d2 - Đi tr d - M
ã h a th Mã c d .
Mã c d i tr và gi trị t ơ g g

Bả g tra C d R sist r SMD

15


- H số h

c í hi

- hoặc Y: hệ s h
- R hoặc : hệ s h
- A: hệ s h
00
- B: hệ s h
01


0-2
0-1

ằ g chữ c i.
- C: hệ s
- D: hệ s
- E: hệ s
- F: hệ s

Ví d
- 51S = 51Y = 332x10-2 = 3.32 ohm
- 12R = 12X = 130x10-1 = 13 ohm
- 09A = 121x100 = 121 ohm
- 24B = 174x101 = 1.74 K ohm

h
h
h
h

02
03
04
05

Ví d
- 63C = 442x102 = 44.2 K ohm
- 20D = 158x103 = 158 K ohm
- 31E = 205x104 = 2.05 M ohm
- 74F = 576x105 = 57.6 M ohm


- Trị số hi t tr Th - Thermistor ):
Nhiệt điệ tr có thể h thà h 2 loại th o hệ s
. Nếu K dư
, tr
khá c a điệ tr tă khi hiệt độ tă , khi đó ó được ọi là hiệt điệ tr

hay thuậ hiệt tr PTC - positive temperature coef ici t . N ược lại
ếu K m, tr khá c a điệ tr iảm khi hiệt độ tă , và ó được ọi là hiệt
điệ tr m hay hịch hiệt tr NTC - negative temperature coefficient).
í dụ: NTC 0D-9.
0
iá trị điệ tr tại 2 0C.
D = Disk ty
kiểu đó
ói dạ hì h đ a.
đư
kí h bề a c a li h kiệ mm
í dụ: NTC 8D-20.
8
iá trị điệ tr tại 2 0C.
D Disk ty
kiểu đó
ói dạ hì h đ a.
20 đư
kí h bề a c a li h kiệ mm
í dụ: PTC 0s 00- 00R iá trị
t 00 đế 00 hm với 50s).

í dụ: PTC M


00R 7 độ.

MZ3
50S

Hì h 2. Hì h dá

1.2 T i (Capacitor).
1.2.1 Đị h ghĩa - Cấ t
1.2.1.1 Đị h ghĩa.

du

-

ý hi

c a NTC và PTC.

.

Tụ điệ là li h kiệ điệ tử thụ độ dù để ạ , ả hó
điệ .
hả ă tích điệ c a tụ hụ thuộc vào điệ thế đặt vào hai đ u tụ và điệ
c a tụ th o cô th c: Q = C.U. Trong đó:
16


thể.


C: điệ du , có đ vị là Farad F .
Q: điệ lượ , có đ vị là coulomb C , là độ lớ điệ tích được tích tụ
U: điệ á , có đ

vị là volta

, là điệ á

vật

vật thể khi tích điệ .

1.2.1.2 Cấ t .
C u tạo c a tụ điệ bao ồm một lớ vật liệu cách điệ ằm i a hai bả
cực là hai t m kim loại có diệ tích S. Điệ du c a tụ điệ được đo bằ s
lượ điệ tích mà nó có thể được tích tro linh kiệ khi điệ áp i a hai bả
cực là 1 V. Điệ du có thể được tính khi biết kích thước c a tụ điệ và hằ
s điệ môi c a ch t cách điệ .
Điệ du
hụ thuộc vào diệ tích bả cực, vật liệu làm ch t điệ môi và
khoả cách i hai bả cực th o cơ th c:

Tro

đó:
C: điệ du , có đ vị là Farad [F]
εr: à hằ s điệ môi tư
đ i c a ch t điệ môi.
ε0: à hằ s điệ môi tuyệt đ i c a khô khí hay ch

d: là chiều dày c a lớ cách điệ
: là diệ tích bả cực c a tụ điệ .

Hì h

V
hư:

Thơ

h

it
thư

i

khơ

.

. C u tạo tụ điệ .

:

, tê tụ được ọi th o ch t dù

làm điệ môi c a tụ.

í dụ


có trị s điệ dung khoả t 500
- Tụ i y: ch t điệ môi là i y, thư
pF đế 50 µF và điệ áp làm việc đế 600 VDC. Tụ i y có giá thành rẻ h t so
với các loại tụ có cùng trị s điệ dung.
17


- Tụ mà ch t dẻo ilm hựa mà m
: ch t điệ mơi là ch t dẻo,
có điệ tr cách điệ lớ h 100000 M. Điệ á làm việc cao khoả
600 DC. Tụ mà ch t dẻo h h tụ i y hư đ t h . Giá trị điệ du
c a tụ tiêu chu
ằm tro khoả t
F đế 0, 7 µF.
- Tụ mi ca: ch t điệ mơi là mi ca, tụ mi ca tiêu chu có giá trị điệ du
khoả t
F đế 0, µF và điệ áp làm việc cao đế
00 DC.
- Tụ m: ch t điệ môi là m. Giá trị điệ du c a tụ m tiêu chu
khoả t
F đế 0, µF, với điệ áp làm việc một chiều đế 000 DC
Tụ d u: ch t điệ mơi là d u. Tụ d u có điệ du lớ , chịu được điệ á
cao.
Tụ ta tali: ch t điệ mơi Ta talum. Tụ ta tali có điệ á làm việc lê đế
6 0 DC hư
iá trị điệ du ch khoả
, µF.

1.2.1.


ý hi t i .
Một s k hiệu c a tụ điện:

Tụ khơ

cực

Tụ có cực tụ hóa học)
Hì h

Tụ oay điều
ch h)

. Một s k hiệu tụ điệ .

1.2.2 C c th g số cơ ả .
Các thô s c bả c a tụ điệ ồm: iá trị c a điệ du
Fara: F), điệ á
0
làm việc
, hiệt độ C , vật liệu c u tạo ê tụ điệ , sai s .
Ngoài ra, các tham s ti h tế, dà h cho ư i thiết kế hay sửa ch a thiết bị
chí h ác cao ồm: Hệ s biế đ i điệ du th o hiệt độ, độ trôi điệ du th o
th i ia , độ r điệ , dải t s làm việc, t hao điệ môi, tiế ồ ,… và thư
được êu tro thô s k thuật Catalo c a li h kiệ .
hi sử dụ tụ điệ ta hải ua t m đế điệ du , điệ á và đặc tí h
ạ , ả điệ c a tụ điệ , h cực ếu là tụ có cực dư
, cực m).
1.2. Đơ vị của i tr .

Đ vị tụ điệ là: Fara (F).
1F = 106 µF (Micro Fara) = 109 nF (Nano Fara)= 1012 pF (Pico Fara).

18


1.2. C ch th c ấ ối.
1.2. .1 M ch
c ối ti .

(b)

(a)
1.2. .2 M ch

cs

Hì h
g s g.

. Mạch m c

i tiế .

(b)

(a)
1.2. . M ch

ch


h

Hì h 6. Mạch m c so

so

(b)
(a)
1.2. Một số h h d

a Tụ h cực
Tụ hóa học)

Hì h 7. Mạch m c h
g của t i tr th c t .

b Tụ không
h cực Tụ
Mica)

hợ .

c Tụ không h
cực Tụ m)

d Tụ không
h cực Tụ
m)


19


đ Tụ không h
cực Tụ m)

Tụ oay
điều ch h)

Tụ oay
điều ch h)

Tụ khơng
h cực Tụ
i y)

Hì h 8. Một s hì h dạ
1.2. C ch

c gi trị t

1.1. .1 Trị số ghi tr c ti

Điệ dụ : 1000 µF
Điệ á : 25V

c a tụ điệ tr thực tế.

i .


tr

th

t

t h

Điệ dụ : 2200µF
Điệ á : 10V

h c).

Điệ dụ : 1µF
Điệ á : 160V

1.2.6.2 Trị số ghi ằ g

tr .

ã số tr th t .
Giá trị loại c a tụ ày được uy đ i th o th o uy luật màu c a điệ

C: 10x104pF = 105 pF
Tụ

m (ceramic))

C: 10x102pF = 103 pF


C: 47x104pF

Điệ á : 6KV
Tụ m (ceramic))

Điệ á : 400V
Tụ m (ceramic))

20


C: 47x104pF = 470000pF
Tụ s (monolithic))

C: 104pF = 10000pF
Tụ mica)

3

C: 20pF (300V)
Tụ mica)

C: 47x102pF = 4700pF
Tụ ilm hựa)

C: 47x10 pF = 47000pF
C = 10µF
Tụ mà m )
Tụ ta tali)
1. C ộ d (Coil).

1. .1 Đị h ghĩa - Cấ t - ý hi .
1. .1.1 Đị h ghĩa.
Cuộ cảm (hay cuộ t , cuộ t cảm là một loại li
độ tạo t một d y d điệ với hiều v
u , sinh ra t
điệ chạy ua.
1. .1.2 Cấ t .
Cuộ cảm được c u tạo ồm một cuộ d y d
d y
hiều v
liê tiế trê một l i, l i cuộ d y có thể là khơ
d t hay l i thé k thuật.
1. .1.
í hi c ộ d .
í hiệu cuộ d y: L (Coil).
Một s kí hiệu cuộ d y trê mạch điệ tử.

h kiệ điệ tử thụ
trư
khi có dịng
điệ t
u thà h
khí hoặc là vật liệu

Hình 19. í hiệu cuộ d y trê mạch điệ .
21


1. .2 C c th g số cơ ả của t i .
Các thô s c bả c a cuộ cảm ồm: t trư

B , độ tự cảm
, điệ
thế
,d
điệ
, tr khá
, t s làm việc iới hạ c a cuộ d y, hệ s
h m ch t Q , ...
1. . Đơ vị của c ộ d .
Đ vị cuộ d y là: Henry (H).
1H = 103 mH = 106 µH.
1. . Một vài c ch ấ

a M c

ối tr

g

ch i .

i tiế

b M c so

so

Hì h 20. Các cách m c cuộ d y.
1. . Một số h h d g của c ộ d tr
Một s hì h dạ c a cuộ d y tro


Hì h 2 . Hì h dạ

g th c t .
th c tế.

c a cuộ tro

thực tế.
22


1. . C ch c gi trị ộ t cả của c ộ d .
Cách đọc iá trị độ tự cảm c a cuộ d y c
i
điệ tr đ i với cuộ d y có m uy ước th o luật màu
µH.
2. Linh i
2.1 Diode.

i

hư cách đọc iá trị c a

iá trị đọc được là

t tích c c

2.1.1 Đị h ghĩa - Cấ t - ý hi .
2.1.1.1 Đị h ghĩa - Cấ t - ý hi di d ch h

a. Đị h ghĩa.
Diode là một loại li h kiệ bá d ch cho hé d
một chiều mà khô th o chiều ược lại.

i ).
điệ đi ua ó th o

. Cấ t .
Diod được c u tạo ồm hai lớ bá d loại N N ativ và bá d loại P
Positiv tiế
c hau, điệ cực i với bá d loại P là cực dư
A A od ,
i với bá d loại N là cực m
athod Cathod . oại ày thư
chế tạo
bằ ch t bá d
i (Silic/Silicium , G G rma i G rma ium r t ít G .
N

P

Hì h 22. C u tạo c a diod .
c.

ý hi .

a
Hì h 2 .

hiệu.

hiệu ch h lưu).

2.1.1.2 Đị h ghĩa - Cấ t - ý hi di d ổ
di d z r).
a. Đị h ghĩa.
Diode zener c
ọi là diod
á , là một loại diod t bá d làm việc
chế độ h cực ược trê vù điệ á đá h th
br akdow . Điệ á này
c
ọi là điệ á z r hay "tuyết l " avala ch . hi đó iá trị điệ á ít thay
đ i.
Nó được chế tạo sao cho khi h cực ược thì diod z
m c điệ á
c đị h bằ
iá trị hi trê th diod m
diode), làm á cho mạch điệ .

r sẽ him một
iá trị trê th

23


×