Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn sinh học 10 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.2 KB, 22 trang )

/>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng số câu

Tổng
điểm

Tự
Trắc
Tự
Trắc
Tự
Trắc
Tự
Trắc
Tự
Trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
8

9



10

2

1

11

12

4

1

3

1,75

3

0,75

4

1

5

2,25


1

0,25

zu

7

5l

(0,25)

C

1

(0,25)

1

(1)

.e

(0,5)

1

ho


2

//s

(0,5)

2

(0,25)

2

(0,5)

(0,5)

Bài 5.
Các phân
tử sinh
học.

2
(0,5)

3
(0,75)

Bài 6.
Thực


1
(0,25)

ht
tp

6

1

(0,75)

s:

Bài 4.
Các
nguyên tố
hóa học
và nước.

5

3

Bài 2.
Phương
pháp
nghiên
cứu và

học tập
môn Sinh
học.
Bài 3.
Các cấp
độ tổ
chức của
thế giới
sống.

4

O
99

3

e/
L

Bài 1.
Giới thiệu
khái
quát
môn Sinh
học.

2

pe


1

1
(1)

/>
1

Trang 1


/>
2
(0,5)

Bài 8. Tế
bào nhân
thực.

2
(0,5)

2
(0,5)

4

1


2

zu

2
(0,5)

1
(1)

1

4

O
99

Bài 7. Tế
bào nhân
sơ.

5l

hành:
Nhận
biết một
số phân
tử sinh
học.


0

16

0

12

2

0

1

0

3

28

Điểm số

0

4

0

3


2

0

1

0

3

7

ht
tp

s:

//s

ho

pe

.e

e/
L

C


Số câu

/>
Trang 2

10


/>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 1)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đối tượng của sinh học chính là
A. cấu tạo và hoạt đợng của con người.
B. các sinh vật nhân tạo.

zu

C. các vật sống và vật không sống.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.

5l

Câu 2: Theo phân chia cấp THPT, ở lớp 10, các em sẽ được tìm hiểu lĩnh vực nào của sinh
học?

O
99

A. Sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật.
B. Sinh học cơ thể.
C. Di truyền học.


C

D. Tiến hóa và sinh thái học.

Câu 3: Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu những đặc điểm nào của thế giới

e/
L

sống?

B. Cách thức vận hành.

A. Cấu trúc, phân loại.

D. Cả 3 lĩnh vực trên.

.e

C. Tiến hóa của thế giới sống.

Câu 4: Hoạt đợng nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?

pe

A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.

ho


C. Xả chất thải chưa qua xử lí vào mơi trường.
D. Sử dụng các lồi đợng, thực vật q hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.

//s

Câu 5: Đâu không phải là phương pháp thường được áp dụng trong nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp cách thức hóa.

s:

B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp làm việc trong phịng thí nghiệm.

ht
tp

D. Phương pháp thực nghiệm khoa học.

Câu 6: Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào thực vật, chúng ta cần dùng dụng cụ nào sau
đây?

A. Kính lúp.

B. Kính hiển vi.

C. Kính thiên văn.

D. Kính cận.


Câu 7: Nợi dung nào sau đây khơng phải là phương pháp bảo đảm an tồn trong phịng thí
nghiệm?
A. Khi làm việc với hóa chất đợc hại cần phải thực hiện ở nơi thống khí hoặc có tủ hút khí
đợc.

/>
Trang 3


/>B. Tuân thủ quy tắc pha hóa chất.
C. Sử dụng thiết bị phịng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành.
D. Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hợ khi thực hiện thí nghiệm.
Câu 11: Các nguyên tố đa lượng nào sau đây chiếm khoảng 96 % khối lượng vật chất sống ở hầu

A. C, H, O, K.

B. C, H, O, N.

C. C, H, Ca, Mg.

zu

hết các cơ thể sinh vật?
D. H, O, S, Ca.

5l

Câu 12: Mỗi phân tử nước có mợt ngun tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng
B. hai liên kết hydrogen.


C. hai liên kết ion.

D. hai liên kết phosphodiester.

O
99

A. hai liên kết cợng hóa trị.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?

A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt

C

động sống của tế bào.

B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ.

e/
L

C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác nhau.
D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh

.e

vật.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nước và vai trò của nước đối với sự sống?


pe

A. Khơng có nước sẽ khơng có sự sống.

B. Nước tinh khiết chỉ bao gồm các phân tử H2O.

ho

C. Nước là nguyên liệu của nhiều phản ứng sinh hóa trong tế bào.
D. Nước khơng phải là thành phần chính cấu tạo nên tế bào.

//s

Câu 15: Những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống được gọi là
A. phân tử sinh học.

B. phân tử lí học.

C. tinh thể.

D. nguyên tử.

s:

Câu 16: Các phân tử sinh học chính bao gồm

ht
tp


A. carbohydrate, glucose, acid béo.
B. carbohydrate, lipid, glycogen, acid béo.
C. carbohydrate, lipid, protein và các nucleic acid.
D. carbohydrate, lipid, chitin.

Câu 17: Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột?
A. Mật ong, sữa.

B. Củ cải đường, khoai tây, gạo.

C. Sữa, nước ngọt, cá.

D. Rau cải, cá, gạo.

Câu 18: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là
A. glucose.

B. sucrose.

C. cellulose.

D. chitin.

/>
Trang 4


/>Câu 19: Cà rốt là mợt loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam là
A. diệp lục.


B. steroid.

C. carotenoid.

D. chitin.

Câu 20: Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, tại sao lại cho dầu ăn vào
trong ống nghiệm có cồn?
A. Vì dầu ăn khơng có thành phần là lipid.

zu

B. Vì dầu ăn là mợt loại lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
C. Vì dầu ăn là mợt loại lipid tan trong nước.

5l

D. Vì dầu ăn khơng phải là lipid nên có thể tan trong cồn.
Câu 21: Tế bào nhân sơ khơng có đặc điểm nào sau đây?

O
99

A. Có kích thước nhỏ.
B. Chưa có màng nhân.
C. Khơng có các bào quan có màng bọc.
Câu 22: Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là

e/
L


A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

C

D. Có hệ thống nợi màng chia tế bào chất thành nhiều khoang nhỏ.

B. màng tế bào, tế bào chất, nhân.

.e

C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
D. Lơng, màng ngồi, tế bào chất, nhân.

pe

Câu 23: Thành phần nào dưới đây có thể có ở tế bào vi khuẩn?
B. Ti thể.

A. Nhân.

C. Plasmid.

D. Lưới nội chất.

ho

Câu 24: Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách
A. phá vỡ lông và roi của vi khuẩn.


//s

B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.
C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển.

s:

D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?

ht
tp

A. Có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất.
B. Các bào quan có màng bao bọc.
C. Có hệ thống các bào quan.
D. Có thành tế bào bằng peptidoglycan.

Câu 26: Lục lạp thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipid.

/>
Trang 5


/>D. Chuyển hóa đường và phân hủy các chất đợc hại đối với cơ thể.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo tế bào nhân thực?
A. Nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

B. Ribosome là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein.
C. Mợt số đợng vật ngun sinh như trùng giày có chứa khơng bào co bóp.

zu

D. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.
Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc đợng là nhờ
B. màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào.

O
99

C. tế bào thường xun chuyển đợng nên màng có cấu trúc đợng.

5l

A. các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.

D. các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động.
B. Phần tự luận

C

Câu 1 (1 điểm): Một người nông dân cho rằng: “Chỉ cần quan sát biểu hiện bên ngoài của lúa là
có thể khẳng định được lúa đang bị thiếu nguyên tố nào”. Em đánh giá như thế nào về ý kiến của

e/
L

người nông dân này?


Câu 2 (1 điểm): Tại sao nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau trong khi thành phần chính của các

.e

loại rau là cellulose – chất mà con người khơng thể tiêu hóa được?

ht
tp

s:

//s

ho

pe

Câu 3 (1 điểm): Vì sao những người uống nhiều rượu dễ mắc các bệnh về gan?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN

A. Phần trắc nghiệm
Câu 1:

Đáp án đúng là: D
Đối tượng của sinh học chính là các sinh vật cùng các cấp đợ tổ chức của thế giới sống.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A


/>
Trang 6


/>Theo phân chia cấp THPT, lớp 10 sẽ tìm hiểu về sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật; lớp 11
nghiên cứu sinh học cơ thể; lớp 12 nghiên cứu di truyền học, tiến hóa và sinh thái học.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu cấu trúc của các cấp độ tổ chức sống, phân

zu

loại, cách thức vận hành và tiến hóa của thế giới sống.
Câu 4:

5l

Đáp án đúng là: B

Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời không ảnh hưởng xấu đến phát

O
99

triển bền vững. Câu 5:
Đáp án đúng là: A

Các phương pháp nghiên cứu sinh học là: Phương pháp quan sát, phương pháp làm việc trong

C


phịng thí nghiệm, phương pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 6:

e/
L

Đáp án đúng là: B

Tế bào thực vật có hình dạng và kích thước rất nhỏ, nên muốn quan sát chúng cần sử dụng

.e

kính hiển vi. Câu 7:
Đáp án đúng là: C

pe

C – Sai. Cần phải nắm được quy tắc vận hành máy móc, thiết bị trước khi sử dụng để có thể

Câu 8:
Đáp án đúng là: C

ho

thu được kết quả chính xác nhất và khơng làm hư hại máy móc, thiết bị.

Câu 9:

//s


Cấp đợ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là tế bào.

s:

Đáp án đúng là: B

Các đặc điểm chung của thế giới sống là:

ht
tp

- Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
- Các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh.
- Thế giới sống liên tục tiến hóa.

Câu 10:

Đáp án đúng là: C
Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống là cơ quan.
Câu 11:
Đáp án đúng là: B

/>
Trang 7


/>Bốn nguyên tố đa lượng là C, H, O, N đã chiếm khoảng 96 % khối lượng vật chất sống ở hầu
hết các cơ thể sinh vật. Các nguyên tố như Ca, P, K, S và một số nguyên tố đa lượng còn lại
chiếm khoảng 3,4%.


Câu 14:

zu

Đáp án đúng là: D
D – Sai. Nước là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các tế bào và cơ thể.

5l

Câu 15:
Đáp án đúng là: A

O
99

Phân tử sinh học là những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.
Câu 16:
Đáp án đúng là: C

C

Các phân tử sinh học chính bao gồm: Carbohydrate, lipid, protein và các nucleic acid.
Câu 17:

e/
L

Đáp án đúng là: B


Nguồn thực phẩm cung cấp nhiều tinh bột đến từ các loại củ, quả, hạt thực vật như củ cải

.e

đường, khoai tây, gạo.
Câu 18:

pe

Đáp án đúng là: D

Chitin là một loại đường cấu tạo nên vỏ của nhiều lồi như tơm, cua, nhện và thành tế bào của
Đáp án đúng là: C

ho

nhiều loài nấm. Câu 19:

lipid.

s:

Câu 20:

//s

Cà rốt là mợt loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam là carotenoid, có bản chất là mợt loại

Đáp án đúng là: B


ht
tp

Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, cho dầu ăn vào ống nghiệm chứa

cồn vì dầu ăn là mợt loại lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung mơi hữu cơ. Dựa vào
kết quả thí nghiệm có thể phát hiện lipid bằng phép thử nhũ tương.
Câu 21:

Đáp án đúng là: D
Tế bào nhân sơ có đặc điểm chung là kích thước nhỏ, chưa có màng nhân, trong tế bào chất chỉ
có ribosome, khơng có các bào quan có màng bọc, khơng có hệ thống nợi màng.
Câu 22:

/>
Trang 8


/>Đáp án đúng là: A
Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng
nhân.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C

zu

- Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ nên không có các thành phần là nhân, ti thể và lưới nợi chất.
- Ngồi các gen nằm trong vùng nhân, mợt số vi khuẩn cịn có các yếu tố di truyền ngoài vùng

5l


nhân gọi là plasmid.
Câu 24:

O
99

Đáp án đúng là: B

Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành
tế bào, đặc biệt là đối với vi khuẩn Gr+.

C

Câu 25:
Đáp án đúng là: D

e/
L

D – Sai. Cấu tạo thành tế bào bằng peptidoglycan là đặc điểm của vi khuẩn.
Đặc điểm của tế bào nhân thực là: có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất, có hệ thống

.e

các bào quan và các bào quan có màng bao bọc.
Câu 26:

pe


Đáp án đúng là: B

Lục lạp có chức năng là thu nhận ánh sáng mặt trời thơng qua q trình quang hợp để tạo ra

Câu 27:

//s

Đáp án đúng là: D

ho

nguồn năng lượng hóa học tích lũy trong carbohydrate.

D – Sai. Lục lạp có ở tế bào thực vật và mợt số lồi sinh vật khác như tảo lục.

s:

Câu 28:

Đáp án đúng là: A

ht
tp

Màng sinh chất có cấu trúc đợng là nhờ các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch

chuyển.

B. Phần tự luận

Câu 1:

Ý kiến trên chưa hồn tồn đúng vì nếu chỉ sử dụng phương pháp quan sát thì chỉ nhận biết
được cây thiếu ngun tố khống nào khi cây có biểu hiện đặc trưng. Trong trường hợp cây thiếu
các nguyên tố khoáng khác nhau lại có biểu hiện giống nhau thì cần phối hợp thêm các phương
pháp thực nghiệm khoa học mới cho kết quả chính xác.

/>
Trang 9


/>Câu 2:
Con người khơng tiêu hóa được cellulose nhưng cellulose lại giúp ích trong tiêu hóa thức ăn.
Cellulose kích thích các tế bào niêm mạc ruột tiết ra dịch nhầy làm cho thức ăn được di chuyển
trươn tru trong đường ruột, đồng thời cellulose cũng cuốn trôi những chất cặn bã bám vào thành
ṛt ra ngồi. Ngồi ra, các loại rau xanh khác nhau chứa các vitamin và khoáng chất thiết yếu,

zu

vì vậy chúng ta nên ăn nhiều các loại rau xanh.
Câu 3:

5l

Những người uống rượu dễ mắc các bệnh về gan vì: Gan có chứa nhiều lưới nợi chất trơn làm
nhiệm vụ khử độc, đào thải độc tố. Rượu bia chứa nhiều các chất độc hại, khi chất độc quá nhiều

O
99


đi vào gan và không kịp đào thải sẽ tích tụ lại. Khi q trình tích tụ lâu, các chất độc sẽ hủy hoại

ht
tp

s:

//s

ho

pe

.e

e/
L

C

các tế bào gan dẫn đến mắc các bệnh về gan.

/>
Trang 10


/>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 ĐỀ 4
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các lĩnh vực của nghiên cứu sinh học gồm
A. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu chuyên sâu.

B. nghiên cứu hình thái và nghiên cứu chức năng.

zu

C. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu hình thái.
D. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng.

5l

Câu 2: Ngành nào sau đây giúp sản xuất ra các loại thuốc hướng đích để điều trị các bệnh hiểm
nghèo?
B. Ngành pháp y.

C. Ngành nông, lâm, ngư nghiệp.

D. Ngành công nghệ thực phẩm.

O
99

A. Ngành y – dược học.

Câu 3: Nghiên cứu sinh học nào sau đây nếu áp dụng vào đời sống sẽ gây tranh cãi về vấn đề

C

đạo đức?
A. Tạo ra thức ăn, nước uống có giá trị dinh dưỡng cao.

e/

L

B. Nhân bản vô tính con người.

C. Ứng dụng vi sinh vật trong giải quyết các vấn đề môi trường.

.e

D. Chuyển gene tạo ra những giống cây trồng có năng śt cao.
Câu 4: Hoạt đợng nào sau đây có ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?

pe

A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi trọc.

ho

C. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
D. Sử dụng năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.

//s

Câu 5: Bất cứ cơng trình nghiên cứu sinh học nào cũng được bắt đầu từ
A. các giả thuyết.

B. các quan sát.

C. các thí nghiệm.


D. các kết luận.

học?

s:

Câu 6: Nhóm các thiết bị nào sau đây không được sử dụng để nghiên cứu và học tập môn Sinh

ht
tp

A. Kính hiển quang học và kính hiển vi điện tử.
B. Máy li tâm, tủ cấy vi sinh.
C. Kính thiên văn, ampe kế.
D. Pipet, ống đong, ống hút.

Câu 7: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong quy trình
nghiên cứu khoa học?
A. Đặt câu hỏi → Quan sát → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết
quả → Rút ra kết luận.

/>
Trang 3


/>B. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Đặt câu hỏi → Phân tích kết quả → Thiết kế thí
nghiệm → Rút ra kết luận.
C. Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết
quả → Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Đặt ra câu hỏi → Rút


zu

ra kết luận.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tin sinh học?

5l

A. Tin sinh học là ngành khoa học sử dụng các phần mềm máy tính chuyên dụng để lưu trữ,
phân loại dữ liệu sinh học.

O
99

B. Tin sinh học là ngành đòi hỏi sự cộng tác của các ngành như hóa học, vật lí, tốn học, công
nghệ thông tin,….
C. Tin sinh học hỗ trợ cho các nghiên cứu sinh học.

C

D. Tin sinh học giúp phân tích các bộ dữ liệu sinh học ở quy mô nhỏ.
Câu 9: Đơn vị tổ chức nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là
B. Phân tử.

C. Bào quan.

e/
L

A. Nguyên tử.


D. Tế bào.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ tổ chức

.e

sống?

A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.

pe

B. Tất cả các cấp độ tổ chức sống đều được hình thành từ các nguyên tử.
C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.

ho

D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của
chúng.

//s

Câu 11: Trong số các nguyên tố hóa học trong tự nhiên, các nguyên tố thiết yếu chiếm khoảng
A. 75 – 85 %.

B. 45 – 55 %.

C. 20 – 25 %.


D. 5 – 10 %.

s:

Câu 12: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cợng hóa trị.

ht
tp

B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cợng hóa trị và liên kết hydrogen.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trò của nước đối với tế bào?
A. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
C. Là nguyên liệu của nhiều phản ứng hóa sinh.
D. Góp phần định hình cấu trúc không gian đặc trưng của nhiều phân tử hữu cơ trong tế bào.

/>
Trang 4


/>Câu 14: Ở người, nếu thiếu iodine, tuyến giáp sẽ phát triển bất thường dẫn đến bệnh nào dưới
đây?
A. Bệnh đậu mùa.

B. Bệnh cúm.


C. Bệnh béo phì.

D. Bệnh bướu cổ.

C. amino acid.

D. nucleotide.

Câu 15: Đơn phân của protein là
A. glucose.

B. acid béo.

zu

Câu 16: Carbohydrate được chia thành 3 nhóm dựa vào đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng đơn phân có trong phân tử.

5l

B. Khối lượng của phân tử.
D. Đợ ngọt của phân tử.

O
99

C. Khả năng tan trong nước.

Câu 17: Khi phân tích thành phần carbohydrate ở tế bào gan, loại polysaccharide dự trữ năng
lượng chiếm hàm lượng đáng kể là

B. glycogen.

C. cellulose.

D. pectin.

C

A. tinh bột.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nucleic acid?

e/
L

A. Có hai loại nucleic acid là DNA và RNA.

B. DNA có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

.e

C. Nucleic acid luôn được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide.
D. Nguyên liệu để tổng hợp các nucleic acid cho cơ thể người thường được lấy từ các loại thực

pe

phẩm.

Câu 19: Phương pháp nào sau đây được dùng để nhận biết lipid?
B. Dùng phép thử nhũ tương.


C. Dùng phép thử Biuret.

D. Dùng thuốc thử Ninhydrin.

ho

A. Dùng phép thử Benedict.

//s

Câu 20: Khi cho dung dịch Benedict vào các ống nghiệm sau rồi đun nóng, ống nào sẽ xuất hiện
màu đỏ gạch?

B. Ống chứa dầu ăn.

C. Ống chứa nước thịt.

D. Ống chứa lòng trắng trứng.

s:

A. Ống chứa dung dịch glucose.

ht
tp

Câu 21: Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ gồm
A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
B. màng tế bào, tế bào chất, nhân.

C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
D. lông, màng ngoài, tế bào chất, nhân.
Câu 22: Thành phần nào của tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi peptidoglycan?
A. Màng ngoài.

B. Thành tế bào.

C. Tế bào chất.

D. Vùng nhân.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tế bào nhân sơ?

/>
Trang 5


/>A. Tỉ lệ S/V lớn dẫn đến tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh.
B. Tế bào nhân sơ thích nghi với nhiều loại môi trường.
C. Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào vi khuẩn.
D. Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.
Câu 24: Sự khác nhau về màu sắc giữa vi khuẩn Gr + và Gr – khi nhuộm Gram là do

zu

A. cấu tạo màng ngoài khác nhau.
B. cấu tạo dày hay mỏng của thành tế bào.

5l


C. vật chất di truyền khác nhau.
D. cấu tạo tế bào chất khác nhau.
A. lục lạp.

O
99

Câu 25: Bào quan có màng kép, có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp ATP là
C. lưới nội chất.

B. ribosome.

Câu 26: Màng tế bào được cấu tạo từ hai thành phần chính là

D. ti thể.

B. lớp kép phospholipid và protein.

C. lớp kép phospholipid và acid béo.

D. lớp glycogen và acid béo.

C

A. lớp cellulose và protein.

e/
L

Câu 27: Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì chúng có


B. kích thước nhỏ hơn.

A. màng sinh chất.

D. các bào quan có màng bao bọc.

.e

C. tốc đợ sinh sản cao hơn.

Câu 28: Các bào quan khác ngoài nhân chứa DNA bao gồm
B. ti thể.

pe

A. ribosome.
B. Phần tự luận

C. lục lạp.

D. ti thể và lục lạp.

ho

Câu 1 (1 điểm): Hãy mô tả một cơ chế tự điều chỉnh của cơ thể người.
Câu 2 (1 điểm): Khi ăn cà chua hoặc hành chưng trong mỡ, cơ thể người có thể hấp thụ được

//s


những loại vitamin gì? Giải thích.

Câu 3 (1 điểm): Một nhà sinh học đã tiến hành lấy nhân của tế bào sinh dưỡng tḥc mợt lồi

s:

ếch rồi cấy vào tế bào trứng của một loài ếch khác đã bị phá hủy nhân. Sau nhiều lần thí nghiệm,
ông đã thu được những con ếch con từ các tế bào trứng ếch chuyển nhân. Hãy cho biết, các con

ht
tp

ếch này có đặc điểm của loài nào. Giải thích vì sao em lại khẳng định như vậy.

/>
Trang 6


/>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 ĐỀ 2
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các lĩnh vực nghiên cứu sinh học có thể chia thành hai loại chính gồm
A. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu đặc điểm.
B. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng.

zu

C. nghiên cứu động vật và nghiên cứu thực vật.
D. nghiên cứu đời sống và nghiên cứu ứng dụng.

5l


Câu 2: Đối tượng của sinh học là
B. các sinh vật nhân tạo và các sinh vật tự nhiên.
C. các vật không sống và vật sống.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.

C

Câu 3: Phát triển bền vững là

O
99

A. tất cả những vấn đề trong cuộc sống.

A. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.

e/
L

B. sự phát triển chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh
hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại.

.e

C. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến
khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.

pe


D. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
Câu 4: Vai trò nào sau đây là vai trò của ứng dụng sinh học trong công nghệ chế biến thực

ho

phẩm?

A. Sản xuất ra nhiều loại nước uống đẹp mắt.

//s

B. Sản xuất ra nhiều loại thức ăn, nước uống có giá trị dinh dưỡng cao.
C. Sản xuất ra nhiều giống cây trồng.

s:

D. Sản xuất ra các sinh vật biến đổi gene.
Câu 5: Thiết bị nào sau đây không được sử dụng trong nghiên cứu và học tập mơn Sinh học?
B. Kính hiển vi.

ht
tp

A. Kính thiên văn.

C. Máy li tâm.

D. Kính lúp.

Câu 6: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong quy trình nghiên

cứu khoa học?
A. Đặt câu hỏi → Quan sát → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết
quả → Rút ra kết luận.
B. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Đặt câu hỏi → Phân tích kết quả → Thiết kế thí
nghiệm → Rút ra kết luận.

/>
Trang 3


/>C. Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết
quả → Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Đặt ra câu hỏi → Rút
ra kết luận.
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về các phương pháp nghiên cứu sinh học?
B. Bất cứ cơng trình nghiên cứu sinh học nào cũng được bắt đầu từ các quan sát.

5l

C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm cần phải đảm bảo an tồn.
D. Phương pháp ni cấy là phương pháp thực nghiệm khoa học.

O
99

Câu 8: Cấp độ tổ chức sống là

zu

A. Phương pháp thực nghiệm khoa học chỉ có thể tiến hành trong phòng thí nghiệm.


A. cấp đợ đổ chức của vật chất.
B. cấp độ tổ chức của chất rắn, lỏng khí.

C

C. cấp đợ tổ chức của vật chất khơng biểu hiện đặc tính của sự sống.

D. cấp đợ tổ chức của vật chất có biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống.

e/
L

Câu 9: Cấp đợ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ nhỏ nhất?
B. Cơ quan.

A. Mô.

C. Cơ thể.

D. Quần thể.

.e

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ tổ chức
sống?

pe

A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.

B. Tổ chức sống cấp trên làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp dưới.

ho

C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.

chúng.

//s

D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của
Câu 11: Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?

s:

A. Tế bào được hình thành mợt cách ngẫu nhiên.
B. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể đợng vật.

ht
tp

C. Tất cả các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.

Câu 12: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cợng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cợng hóa trị và liên kết hydrogen.


/>
Trang 4


/>Câu 13: Khi tìm kiếm sự sống ngồi Trái Đất, trước tiên các nhà khoa học sẽ tìm kiếm yếu tố nào
sau đây?
A. Hydrogen.

B. Oxygen.

D. Nước.

C. Carbon.

Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?
A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt

zu

động sống của tế bào.
B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ.

5l

C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác nhau.
vật.
Câu 15: Loại carbohydrate nào sau đây tḥc nhóm đường đa?
B. Sucrose.

C. Maltose.


D. Cellulose.

C

A. Glucose.

O
99

D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh

Câu 19: Con người sau khi ăn thực phẩm có chứa chất nào sau đây sẽ được chuyển hóa thành
A. Mỡ đợng vật.

e/
L

vitamin A?
B. Glycogen.

C. Carotenoid.

D. Fructose.

trứng thay cho dung dịch albumin vì

pe

A. lòng trắng trứng trong suốt.


.e

Câu 20: Trong thí nghiệm nhận biết protein bằng phép thử Biuret, có thể sử dụng lòng trắng

B. lòng trắng trứng có chứa protein albumin.

ho

C. CuSO4 chỉ tác dụng với lòng trắng trứng.
D. lòng trắng trứng dễ tìm kiếm.

A. DNA.

//s

Câu 21: Thành phần nào sau đây không thuộc tế bào nhân sơ?
B. Lưới nội chất.

C. Màng sinh chất.

D. Ribosome.

C. 1 – 5 µm.

D. 3 – 5 cm.

s:

Câu 22: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng

A. 1 – 5 mm.

B. 3 – 5 µm.

ht
tp

Câu 23: Dựa vào thành phần nào để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương?
A. Thành tế bào.

B. Độ dày màng sinh chất.

C. Tế bào chất.

D. Vùng nhân.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tế bào nhân sơ?
A. Tỉ lệ S/V lớn dẫn đến tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh.
B. Tế bào nhân sơ thích nghi với nhiều loại môi trường.
C. Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào nhân sơ.
D. Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.

/>
Trang 5


/>Câu 25: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào đợng vật mà khơng có ở tế bào thực vật?
A. Trung thể.

B. Ti thể.


C. Nhân.

D. Bộ máy Golgi.

Câu 26: Hệ thống gồm các ống và các túi dẹp chứa dịch nối thông với nhau thành một mạng lưới
là đặc điểm của bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Golgi.

C. Lưới nội chất.

B. Ribosome.

D. Lysosome.

zu

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm khác biệt chủ yếu giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân
thực?
B. Tế bào nhân sơ khơng có nhân, còn tế bào nhân thực thì có.

O
99

C. Tế bào nhân sơ khơng có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có.

5l

A. Tế bào nhân sơ khơng có DNA, còn tế bào nhân thực thì có.


D. Tế bào nhân sơ khơng thể lấy năng lượng từ mơi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.
Câu 28: Bào quan nào sau đây có ở tế bào người?
B. Lysosome.

C. Lục lạp.

D. Không bào trung tâm.

C

A. Khơng bào co bóp.

e/
L

B. Phần tự luận

Câu 1 (1 điểm): Tại sao trong tiến trình nghiên cứu cần phải có bước thiết kế và tiến hành thí

.e

nghiệm?

Câu 2 (1 điểm): Tại sao cùng được cấu tạo từ các phân tử đường glucose nhưng tinh bợt và

pe

cellulose lại có đặc tính vật lí và chức năng sinh học khác nhau?
Câu 3 (1 điểm): Tế bào của tuyến bã nhờn ở da làm nhiệm vụ tiết chất nhờn giàu lipid trên bề


//s

bào tuyến bã nhờn.

ho

mặt da. Tế bào này có lưới nợi chất trơn phát triển. Hãy giải thích đặc điểm cấu tạo này của tế
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

A. Phần trắc nghiệm

s:

Câu 1:

Đáp án đúng là: B

ht
tp

Các lĩnh vực nghiên cứu sinh học có thể chia thành hai loại chính là nghiên cứu cơ bản và nghiên
cứu ứng dụng.
Câu 2:

Đáp án đúng là: D
Đối tượng của sinh học chính là các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C

/>

Trang 6


/>Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm
tổn hại đến khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai.
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Vai trò của ứng dụng sinh học trong công nghệ chế biến thực phẩm là sản xuất ra nhiều loại thức

zu

ăn, nước uống có giá trị dinh dưỡng cao như sữa chua và các sản phẩm lên men khác.
Câu 5:

5l

Đáp án đúng là: A

Một số thiết bị nghiên cứu và học tập mơn sinh học như: kính hiển vi, máy li tâm, kính lúp,

O
99

pipet,…

A – Sai. Kính thiên văn dùng để nghiên cứu và học tập thiên văn học.
Câu 6:

C


Đáp án đúng là: C

Trình tự phản ánh đúng các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học là:

e/
L

Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả →
Rút ra kết luận.

.e

Câu 7:
Đáp án đúng là: A

pe

A – Sai. Phương pháp thực nghiệm khoa học có thể tiến hành trong phòng thí nghiệm với các

Câu 8:
Đáp án đúng là: D

ho

điều kiện mơi trường được kiểm sốt mợt cách chặt chẽ hoặc có thể tiến hành ngay tại thực địa.

Câu 9:

//s


Cấp độ tổ chức sống là cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống.

s:

Đáp án đúng là: A

Các cấp độ tổ chức sống theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: phân tử → bào quan → tế bào → mô →

ht
tp

cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã – hệ sinh thái. → Trong các cấp độ tổ
chức sống trên, cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất là mô.
Câu 10:

Đáp án đúng là: A
Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc có nghĩa là tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ
sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên. Nhờ đó, tổ chức sống cao hơn vừa có những đặc
điểm của tổ chức sống thấp hơn vừa mang những đặc tính nổi trợi mà tổ chức cấp dưới khơng có
được.

/>
Trang 7


/>Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Học thuyết tế bào hiện đại gồm ba nội dung sau:
- Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào. Sự sống được tiếp diễn do có sự
chuyển hóa và sự di truyền xảy ra bên trong các tế bào.


zu

- Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
- Tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
Đáp án đúng là: B

O
99

Liên kết được hình thành giữa các phân tử nước là liên kết hydrogen.

5l

Câu 12:

Câu 13:
Đáp án đúng là: D

C

Khi tìm kiếm sự sống ngồi Trái Đất, trước tiên các nhà khoa học bắt đầu bằng việc tìm kiếm
nước, vì nước có vai trò quan trọng đối với sự sống, khơng có nước sẽ khơng có sự sống.

e/
L

Câu 14:
Đáp án đúng là: C


.e

C – Đúng. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác
nhau do sự sắp xếp cấu trúc không gian khác nhau của bộ khung carbon và sự liên kết với các

pe

nhóm chức khác nhau.

A – Sai. Dù nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng rất nhỏ trong cơ thể nhưng nếu thiếu chúng,

ho

các hoạt động sống sẽ bị rối loạn.

B – Sai. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà hầu hết các loại tế bào đều cần với một lượng lớn.
vật.

s:

Câu 15:

//s

D – Sai. Có khoảng 20 – 25% nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh

Đáp án đúng là: D

ht
tp


Cellulose được xếp vào nhóm đường đa, glucose tḥc nhóm đường đơn, sucrose và maltose
tḥc nhóm đường đơi.
Câu 16:

Đáp án đúng là: B
Phospholipid được xem là mợt phân tử lưỡng cực, mợt đầu có phosphatidylcholine có tính ưa
nước và hai đi acid béo kị nước. Nhờ có cấu trúc đặc biệt này, phospholipid có vai trò quan
trọng trong việc tạo nên cấu trúc màng của các loại tế bào.
Câu 17:

/>
Trang 8


/>Đáp án đúng là: B
Đa số enzyme xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào có bản chất là protein.
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
C – Sai. DNA thường được cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide song song, ngược chiều nhau.

zu

Còn RNA thường được cấu tạo từ mợt chuỗi polynucleotide.
Câu 19:

5l

Đáp án đúng là: C


Carotenoid là nhóm sắc tố có màu vàng cam ở thực vật có bản chất là một loại lipid. Con người

O
99

và động vật sau khi ăn carotenoid sẽ chuyển hóa nó thành vitamin A, chất này sau đó được
chuyển đổi thành sắc tố võng mạc, có lợi cho thị giác.
Câu 20:

C

Đáp án đúng là: B

Trong thí nghiệm nhận biết protein bằng phép thử Biuret, có thể sử dụng lòng trắng trứng thay

e/
L

cho dung dịch albumin vì trong lòng trắng trứng có chứa protein albumin.
Câu 21:

.e

Đáp án đúng là: B

Tế bào nhân sơ không chứa các bào quan có màng bao bọc mà lưới nợi chất là bào quan có màng

pe

đơn → Tế bào nhân sơ không chứa bào quan là lưới nội chất.

Đáp án đúng là: C

ho

Câu 22:

thực.
Câu 23:

//s

Tế bào nhân sơ điển hình có kích thước nhỏ khoảng 1 – 5 µm, bằng khoảng 1/10 tế bào nhân

s:

Đáp án đúng là: A

ht
tp

Dựa vào cấu tạo của thành tế bào để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương.
Câu 24:

Đáp án đúng là: D
D – Sai. Thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan nằm bên ngoài màng sinh chất.
Câu 25:

Đáp án đúng là: A
Bào quan chỉ có ở tế bào đợng vật mà khơng có ở tế bào thực vật là trung thể. Các bào quan ti
thể, nhân, bộ máy Golgi có cả ở tế bào đợng vật và tế bào thực vật.

Câu 26:

/>
Trang 9


/>Đáp án đúng là: C
Lưới nội chất là một hệ thống gồm các ống và các túi dẹp chứa dịch nối thông với nhau thành
một mạng lưới, gồm lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn.
Câu 27:
Đáp án đúng là: B

zu

Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: Tế bào nhân sơ khơng có
nhân hồn chỉnh, vật chất di truyền của tế bào nhân sơ nằm trong vùng nhân khơng có màng bao

5l

bọc. Tế bào nhân thực có nhân hồn chỉnh, vật chất di truyền của tế bào nhân thực nằm trong
nhân có màng kép bao bọc.

O
99

Câu 28:
Đáp án đúng là: B

Trong các bào quan trên, bào quan có ở tế bào người là lysosome – bào quan tiêu hóa của tế bào,


C

có khả năng phân giải các phân tử lớn hơn như protein, nucleic acid, lipid và polysaccharide.

e/
L

B. Phần tự luận
Câu 1:

.e

Trong tiến trình nghiên cứu phải có bước thiết kế và tiến hành thí nghiệm để kiểm chứng lại giả
thuyết đã đề ra, từ đó, kết luận được giả thuyết đúng hay sai, chấp nhận hay loại bỏ giải thuyết.

pe

Câu 2:

Tinh bột và cellulose đều được cấu tạo từ đường glucose nhưng lại có đặc tính vật lí và chức năng
tử khác nhau:

ho

sinh khác nhau bởi vì chúng có cách thức liên kết các đơn phân khác nhau tạo nên cấu trúc phân

//s

- Tinh bột: Các gốc α - glucose liên kết với nhau bằng liên kết α - 1,4 - glycosidic tạo mạch thẳng
(amylose) hoặc bằng liên kết α - 1,4 - glycosidic và α - 1,6 -glycosidic tạo thành mạch nhánh


s:

(amylopectin).

- Cellulose: Các gốc β - glucose liên kết với nhau bằng liên kết β - 1,4 - glycosidic tạo thành

ht
tp

mạch thẳng.
Câu 3:

Lưới nợi chất trơn có chức năng tổng hợp lipid nên thành phần này phát triển ở tế bào tuyến bã
nhờn để giúp tế bào nhờn thực hiện chức năng tiết chất nhờn giàu lipid trên bề mặt da.

/>
Trang 10



×