Tải bản đầy đủ (.ppt) (91 trang)

MICROSOFT EXCEL pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 91 trang )

Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng 1
MICROSOFT EXCEL
Ứng dụng trong tính toán,
phân tích – xử lý số liệu và
phân tích tài chính
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
2
Nội dung
1. Phép toán ma trận 3
2. Giải phương trình 11
3. Phân tích dữ liệu thống kê 27
4. Phân tích chuỗi thời gian 45
5. Giải bài toán tối ưu 53
6. Phân tích tài chính 65
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
3
1. Phép toán ma trận

Ma trận (Matrix) : tập hợp phần tử số được
lưu trong một mảng (array).

Mảng: khối ô được tham chiếu và xử lý
theo cùng một cách thức.

Biểu diễn mảng :
{ô_đầu: ô_cuối}
Ví dụ : {B4:D10}
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
4
Nhập công thức mảng
1. Chọn vùng ô chứa mảng.


2. Nhập công thức mảng.
3. Nhấn Ctrl + Shift + Enter.
Chú ý
Không nhập các dấu {, }. Excel sẽ tự
động thêm các dấu này vào công thức
mảng.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
5
Các phép toán cơ bản trên ma trận

Tìm tổng/hiệu của hai ma trận.

Tìm tích vô hướng của một ma trận.

Tính định thức ma trận.

Tìm ma trận đảo.

Tìm ma trận chuyển vị.

Tìm tích hai ma trận.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
6
Tổng, hiệu và tích vô hướng

Cho hai ma trận A và B có cùng kích thước.
Tính A+B, A-B và 3xA.
Vị trí các ma trận :
A -> {B2:C3}, B -> { E2:F3}
A+B -> {B5:C6}

A-B -> {E5:F6}
3xA -> {B8:C9}
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
7
Thực hiện

Tính A+B

Chọn vùng chứa kết quả (B5:C6).

Nhập công thức mảng
=B2:C3 + E2:F3

Nhấn Ctrl + Shift + Enter.

Thực hiện tương tự với các phép toán còn
lại.
Xem <matrix1.xls>
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
8
Định thức ma trận, ma trận đảo,
ma trận chuyển vị

Tính định thức ma trận (Matrix
determinant)
=> dùng hàm MDETERM(array)

Tìm ma trận đảo (Inverse matrix)
=> dùng hàm MINVERSE(array)


Tìm ma trận chuyển vị
=> dùng hàm TRANSPOSE(array)
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
9
Ví dụ :Tính định thức ma trận

Cho ma trận A = {B2:C3}
Tính :

Định thức det A

Ma trận đảo A
-1

Ma trận chuyển vị B của A
Xem <matrix2.xls>
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
10
Tích ma trận
Dùng hàm MMULT(array1, array2)

Chú ý

Điều kiện để có thể nhân hai ma
trận
Số cột array1 = Số dòng array2

Kích thức ma trận kết quả :
Số dòng array1 = Số cột array2
Xem <Matrix3.xls>

Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
11
2. Giải các phương trình

Phương trình tuyến tính: có thể sắp xếp
sao cho biến cần tìm chỉ xuất hiện dưới
dạng lũy thừa 1.
Ví dụ
2.x + 5 = 0

Phương trình phi tuyến: phương trình
không tuyến tính.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
12
Phương trình đa thức

Là dạng đặc biệt của phương trình phi
tuyến, trong đó các biến độc lập (x) xuất
hiện dưới dạng lũy thừa i (0 < i <n).

Tính chất

Một phương trình đa thức bậc n có nhiều nhất là
n nghiệm thực.

Một phương trình đa thức bậc lẻ luôn có ít nhất
1 nghiệm thực.

Các nghiệm phức luôn xuất hiện theo cặp.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng

13
Giải phương trình phi tuyến

Đưa phương trình về dạng f(x) = 0.

Tìm nghiệm bằng phương pháp đồ thị, công
cụ Goal Seek hoặc công cụ Solver.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
14
Tìm nghiệm bằng phương pháp đồ thị

Dự đoán khoảng chứa nghiệm.

Lập bảng giá trị cho hàm y = f(x) với x lấy
các giá trị nằm trong khoảng chứa nghiệm.

Vẽ đồ thị xy cho bảng dữ liệu được tính.

Đọc giá trị nghiệm từ đồ thị, hoặc qua phép
nội suy dữ liệu.

Tinh chỉnh khoảng chứa nghiệm để tăng độ
chính xác của kết quả.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
15
Ví dụ

Giải phương trình
2x
3

– 5/x
2
= 3
Thực hiện

Chuyển phương trình về dạng
2x
5
– 3x
2
– 5 = 0

Tìm nghiệm trong khoảng (0, 10)
bằng phương pháp đồ thị.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
16
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
17
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
18
Tìm nghiệm bằng nội suy giữa
các điểm dữ liệu

Cho hàm f(x) liên tục với hai giá trị x
1

x
2
, f(x
1

) . F(x
2
)<0
=> tồn tại nghiệm x
0
với x
1
<x
2
&
x
1
<x
0
< x
2
.
x
2
x
1
x
0
f(x
1
)
f(x
2
)
X

0
= ?
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
19
Tìm nghiệm bằng công cụ Goal
Seek

Ghi giá trị nghiệm ước đoán vào một ô
trong bảng tính (giá trị x).

Ghi công thức tính f(x) vào ô thứ hai.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
20
Kết quả : x = 1.4041
f(x) = -0,00004
<Equatiion_1.xls>
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
21
Tìm nghiệm bằng công cụ Solver

Nguyên lý tương tự như Goal Seek, song có
nhiều chức năng phong phú hơn.

Trường hợp không tìm thấy mục Solver
trong thực đơn Tools => đánh dấu mục
Solver trong Tools/ Add-Ins để thêm Solver
vào thực đơn này.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
22
Các tính năng của Solver


Cho phép ấn định giá trị ô đích theo nhiều
tiêu chuẩn (max, min, value) bằng việc
thay đổi giá trị của nhiều ô độc lập (By
changing cells).

Có thể thiết lập các ràng buộc liên kết cho
các ô là thành phần của công thức.

Có nhiều thuật toán tìm nghiệm hơn Goal
Seek.

Chức năng Solver Results cho phép tạo báo
cáo kết quả.
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
23
Hộp thoại Solver
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
24
Ví dụ

Tìm nghiệm dương phương trình đã nêu
trong ví dụ trước.

Giải bài toán cổ
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi mấy gà, mấy chó ?

Xem <Equatiion_1.xls>
Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Ngân hàng
25
Giải các hệ phương trình tuyến tính

Biểu diễn hệ phương trình tuyến tính dưới
dạng tích ma trận
[A].[x] = [b]

Tính [x] theo công thức
[x] = [A]
-1
.[b]
(sử dụng các hàm ma trận)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×