Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra sinh học lớp 9 một tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.88 KB, 2 trang )

Dề Kiểm tra 45 Phút
Câu 1: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
1, Kiểu gen không tạo đợc giao tử aBD là:
A. AaBBDD. B. aaBBDD. C. AaBbDd. D. aaBbdd.
2, Theo quy luật phân li độc lập, khi lai cây hạt vàng, trơn (T/C) trội hoàn toàn với cây hạt xanh,
nhăn thì ở F
2
có cây hạt xanh, nhăn chiếm tỉ lệ:
A. 1/16. B. 3/16. C. 9/16. D. Cả A-B- C đều sai.
3, Số tổ hợp tạo ra từ phép lai AaBbddEe x aabbDdee là:
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
4, Kiểu gen không đợc sinh ra từ phép lai AABbDd x AabbDd là:
A. AaBbDd. B. AabbDD. C. aaBbDd. D. AaBbdd.
5, Phép lai có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBbDD x AaBbdd. C. AabbDd x aaBbDd.
B. AaBBDd x aaBbDd. D. AaBbDd x AaBbDd.
6, Thể đồng hợp có kiểu gen là:
A. DDTThh. B. DDtthh. C. ddtthh. D. Tất cả các kiểu gen trên.
7, Tỉ lệ kiểu hình ở F
1
của phép lai P: AaBbDd: x aaBbdd là:
A. (3:3:3:3:3:3:3:3). C. (1:1:1:1:1:1:3:3).
B. (3:3:3:3:1:1:1:1). D. (1:1:1:1:1:1:1:1).
8, Cá thể cái không mang cặp NST giới tính XX có ở loài:
A. Mèo. B. Gà. C. Cá voi. D. Ngựa.
9, Cá thể cái mang cặp NST giới tính XY có ở loài:
A. Cừu. B. Vịt. C. Dơi. D. Nhím.
10, Trong các đơn phân của AND thì kích thớc:
A. A và T lớn hơn G và X. C. G và X lớn hơn A và T.
B. A và X lớn hơn G và T. D. A và G lớn hơn T và X.


Câu 2: (2,5 điểm)
Trình bày diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân?
II. Bài tập: (5 điểm)
Cho Gen A mắt nâu; Gen a mắt đen;
Gen B thuận tay phải; Gen b - thuận tay trái;
Các gen di truyền phân li độc lập.
a. Nếu bố mắt nâu, mẹ mắt đen thì các con sẽ nh thế nào?
b. Nếu bố mẹ đều mắt nâu, thuận tay phải sinh ra con có đứa mắt đen, thuận tay trái.
Biện luận và viết sơ đồ lai.
* Đáp án:
I. trắc nghiệm:
Câu 1: (Mỗi ô đúng 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
D A B C D D B B B D
Câu 2: Mỗi kì đúng 0,5 điểm.
II. bài tập:
a. Viết đúng hai sơ đồ lai:
P
1
: AA x aa; P
2
: Aa x aa;
(Mỗi sơ đồ đúng 2 điểm)
b. Biện luận và xác định chính xác kiểu gen P là AaBb (0,5 điểm);
viết chính xác sơ đồ lai:
P AaBb x AaBb (0,5 điểm);

×