Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiết 49 Quần thể sinh vật - giáo án sinh học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 25 trang )





Yªu cÇu häc sinh quan s¸t c¸c h×nh ¶nh sau:

Tập hợp những cá thể voi Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúaTập hợp những cá thể thông
Số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống, quan hệ
sinh sản?

Hoạt động nhóm
?Hãy nghiên cứu thông tin phần I (SGK) và quan
sát các quần thể sinh vật trên tìm ra những dấu hiệu
chung giữa các quần thể đó về: số lượng, thành phần
loài, khu vực sống, thời gian sống và quan hệ sinh
sản của các cá thể trong quần thể?

Tập hợp những cá thể voi Tập hợp những cá thể cọ ở Phú Thọ
Tập hợp những cá thể lúaTập hợp những cá thể thông
Số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống, quan hệ
sinh sản?

+ Cùng một loài.
+ Cùng sinh sống trong một không gian nhất định.
+ Vào một thời điểm nhất định.
+ Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Dấu hiệu chung của một quần thể:
Quần thể sinh 
Quần thể sinh  tập
 !"#"$%&


'()*'&'(+!
,"#-#.
/0

Ví dụ
Quần thể sinh
vật
Không phải
QTSV
1.Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo
và lợn rừng trong một rừng mưa nhiệt đới
2.Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng
núi phía Đông Bắc Việt Nam
3.Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô
phi sống chung trong một ao
4.Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn
đảo cách xa nhau
5.Tập hợp các cá thể chuột đồng sống
trong một đồng lúa ………
Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần
thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh
vật:
x
x
x
x
x

Chu cỏ chộp vng Lng g bỏn ch
Cú phi l qun th sinh vt khụng?

Lu ý: Vi cỏc loi sinh sn vụ tớnh hay trinh sn thỡ khụng cú
giao phi .
Không phải là quần thể sinh vật vì để hình thành một quần thể
sinh vật trong tự nhiên, ngoài các dấu hiệu trên thì quần thể
phải đ!ợc hình thành qua một thời gian lịch sử lâu d!ới tác
động của chọn lọc tự nhiên, quần thể đó tồn tại, sinh tr!ởng,
phát triển và thích nghi với môi tr!ờng.

Cỏc cỏ th trong qun th cú quan h vi nhau v dinh d!ỡng,
nơi ở, đặc biệt là quan hệ về sinh sản.
Cỏc cỏ th trong qun th cú quan h vi nhau v mt no?
Rng sỳ ven ờ
Voi v ngi 12%
Tp hp trõu rng
v nga vn
Rựa bin v n cỏ n su u
Hóy cho bit cỏc hỡnh nh di õy õu l mt qun th sinh vt?
Hóy cho bit cỏc hỡnh nh di õy õu l mt qun th sinh vt?

Tỉ lệ giới tính là gì ?
Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa gì ?
Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực / cá thể cái
- Có ý nghĩa quan trọng, nó cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Trong chăn nuôi, điều này được ứng dụng như thế nào?
-
Tùy theo từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực/cái cho phù hợp
II.Những đặc trưng cơ bản của quần thể
1.Tỉ lệ giới tính

Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:

- Người: 50 / 50
-
Vịt, Ngỗng: 60 / 40
-
Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
-
Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái
Tỉ lệ giới tính thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố nào?

2.Thành phần nhóm tuổi
Yêu cầu học sinh nghiên cứu Thông tin SGK
Bảng 47.2 Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi
Các nhóm
tuổi
Ý nghĩa sinh thái
Nhóm tuổi
trước sinh sản
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai
trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích
thước của quần thể
Nhóm tuổi
sinh sản
Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định
mức sinh sản của quần thể
Nhóm tuổi sau
sinh sản
Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên
không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.

Trong quần thể sinh vật có những nhóm tuổi nào?

2.Thành phần nhóm tuổi
- Nhóm tuổi trước sinh sản
- Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm tuổi sau sinh sản

+,3!40#
+,3# +,3%#
Nêu cấu tạo của biểu đồ tháp tuổi?

+,3!40
#
+,3
#
+,3%
#
56.! 76.3'( 86.#2
5 7 8
89.:';3
Có mấy dạng tháp tuổi?
Vì sao dạng A gọi là dạng phát triển, dạng B là dạng ổn
định, dạng C giảm sút?

A. Dạng phát triển
C. Dạng giảm sút
B. Dạng ổn đònh
Dạng tháp phát triển: có đáy rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh
cao, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ tử vong cao.
Dạng ổn đònh: có đáy rộng vừa phải, cạnh tháp xiên
ít hoặc đứng biểu hiện tỉ lệ sinh không cao, chỉ bù đ¨ ùp ắ
cho tỉ lệ tử vong.

Dạng giảm sút: có đáy hẹp, nhóm tuổi trước sinh sản <
nhóm tuổi sinh sản, chứng tỏ yếu tố bổ sung yếu, quần
thể có thể đi tới chỗ suy giảm hoặc bò diệt vong.

- Biết được tương lai phát triển của quần thể.
- Mục đích: có kế hoạch phát triển quần thể hợp lí
hoặc bảo tồn.
Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta biết điều
Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta biết điều
gì ? Nhằm mục đích gì ?
gì ? Nhằm mục đích gì ?
A. Dạng phát triển
B . Dạng ổn định
C . Dạng giảm sút

3. Mật độ quần thể
Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi
Mật độ sâu rau: 2 con/m
2
ruộng rau
Mật độ chim sẻ: 10 con/ha đồng lúa
Mật độ tảo xoắn : 0,5 gam /m
3
nước

Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh
vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Mật độ quần thể là gì?
Mật độ quần thể là gì?
Mậ t độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Mậ t độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Mật độ quần thể phụ thuộc vào:
-
Chu kì sống của sinh vật
-
Nguồn thức ăn của quần thể
-
Yếu tố thời tiết: hạn hán, lụt lội, cháy rừng, dịch
bệnh

Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc trưng nào
Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc trưng nào
là cơ bản nhất? Vì sao ?
là cơ bản nhất? Vì sao ?
Trong sản xuất nông nghiệp cần có biện pháp kĩ
thuật gì để luôn giữ mật độ thích hợp ?
- Trồng dày hợp lí.
- Loại bỏ cá thể yếu trong đàn.
- Cung cấp thức ăn
- Trong các đặc trưng trên thì đặc trưng cơ bản nhất là mật độ.
Vì mật độ quyết định các đặc trưng khác và ảnh hưởng đến
mức sử dụng nguồn sống, tần số gặp nhau giữa con đực và
con cái, sức sinh sản và sự tử vong, trạng thái cân bằng của
quần thể, các mối quan hệ sinh thái khác để quần thể tồn tại và
phát triển.

III. nh hng ca mụi trng ti qun th sinh vt

#,!#*<=%>
?@ 4-%%4%%A%"$

BC*&'D"$"E% 4
FG%AE
H8AI&/G*%!-
JKLA?E9MGN:' 4!

- Từ tháng 3 đến tháng 6, thời tiết nóng ẩm nên số l!ợng muỗi tăng.
- Mùa m!a l mùa sinh sản của ếch nên số l!ợng ếch, nhái
tăng cao.
- Những tháng có lúa chín, số l!ợng chim cu gáy (ăn hạt) xuất hiện
nhiều.

Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?
Điều kiện sống của môi trường thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi
số lượng cá thể của quần thể.
Khi số lượng cá thể vượt quá khả năng của môi trường
thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ nào?
Khi số lượng cá thể vượt quá khả năng của môi trường thì giữa
các cá thể hình thành mối quan hệ cạnh tranh
Kết quả của mối quan hệ cạnh tranh là gì?
Mật độ quần thể điều chỉnh về quanh mức cân bằng

L
L


T
T
I
IỆ
G

G
N
N


C
C


Á
Á
T
T
H
H
T
T
T
T
P
P
I
I
R
R


N
N
Đ

Đ
Đ
Đ
I
I
M
M


N
N
T
T


G
G
M
M


Ú
Ú
S
S
T
T


H

H
Q
Q
U
U
H
H


Q
Q
U
U




H
H
T
T
N
N
O
O
P
P
J
J
Q

Q
1
1
?
?
H
H
TRß CH¥I ¤ CH÷
TRß CH¥I ¤ CH÷
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 7
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 7
CHỮ CÁI
CHỮ CÁI
CÓ 12 CHỮ CÁI
Đặc trưng giúp ta
đánh giá tiềm
năng sinh sản
của quần thể
CÓ 9 CHỮ CÁI
Trong trường
hợp bất lợi về
thức ăn, chỗ
ở các sinh
vật có mối
quan hệ này
CÓ 9 CHỮ CÁI
Đây là dạng
tháp tuổi mà
số lượng cá
thể trong quần

thể biến đổi
theo hướng
tăng lên
CÓ 6 CHỮ CÁI
Đây là một
dạng tháp tuổi
mà số lượng
cá thể của
quần thể ít
thay đổi
CÓ 5 CHỮ CÁI
Đặc trưng này
cho biết số
lượng, khối
lượng cá thể
trên một đơn vị
diện tích hay thể
tích
CÓ 7 CHỮ CÁI
Là một dạng
tháp tuổi mà số
lượng cá thể
trong quần thể
biến đổi theo
hướng giảm
dần?
CÓ 11 CHỮ CÁI
Khi trời giá rét
các sinh vật cùng
loài quần tụ bên

nhau. Chúng có
mối quan hệ gì?
I
I
Í
Í
N
N
H
H
R
R
A
A
N
N
H
H
H
H


N
N
H
H


R
R



T
T
N
N
A
A
T
T


* Ô chữ gồm 7 hàng
* Ô chữ gồm 7 hàng
ngang, mỗi hàng
ngang, mỗi hàng
ngang ẩn chứa một
ngang ẩn chứa một
chữ cái trong từ chìa
chữ cái trong từ chìa
khoá.
khoá.


* Từ chìa khoá chỉ
* Từ chìa khoá chỉ
được mở khi có ít
được mở khi có ít
nhất 4 từ hàng ngang
nhất 4 từ hàng ngang

được mở.
được mở.

DẶN DÒ
VÒ nhµ:
- Häc bµi vµ tr¶ lêi phÇn
C©u hái vµ bµi tËp SGK “ ”
trang 142.
- Nghiên cứu míi bµi 48:
QuÇn thÓ ng!êi

×