Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Ngy son : 25/10/2008
Ngy giảng: 28/10/2008 Tit 27 - 28
Luyện tập+ kiểm tra 15 phút
A/Mục tiêu
- HS c cng c cỏc kin thc v phõn tớch mt s ra tha s nguyờn t
- HS tỡm c tp hp cỏc c ca mt s cho trc.
- Giỏo dc ý thc gii toỏn, phỏt hin cỏc c im ca vic phõn tớch ra tha
s nguyờn t gii cỏc bi toỏn cú liờn quan
- Kiểm tra 15 phút về mức độ nhận thức của học sinh về cách tìm ớc số , bội số
của một số , số nguyên tố , hợp số
B/ Chuẩn bị
1) Giỏo viờn: bng ph bài 130 (SGK 50)
2) HS: Làm các bài tập theo yêu cầu
C/Tiến trình dạy học
I)ổn định tổ chức
Sĩ số học sinh lớp 6B: có mặt: Vắng mặt:
II) Kim tra
1) HS cha bi 127 (50- SGK)
225 = 3
2
. 5
2
chia ht cho 2 s nguyờn t 3 v 5.
1800 = 2
3
. 3
2
. 5
2
chia ht cho 3 s nguyờn t 2; 3; 5.
1050 = 2. 3. 5
2
. 7 chia ht cho 4 s nguyờn t 2; 3; 5; 7.
3060 = 2
2
. 3
2
. 5. 17 chia ht cho 4 s nguyờn t .
2) HS cha bi 128
a = 2
3
. 5
2
. 11 mi s 4; 8; 16 ; 11; 20 cú l c ca a khụng?
- s 4; 8; 11; 20 l (a) vỡ
16a M
.
III) T chc luyn tp
- HS gii vo v
- (Phõn tớch ra tha s nguyờn t)
- Cỏc s a; b; c c vit di dng
gỡ?
- Vit cỏc c ca a?
- Nờu cỏch tỡm US ca mt s
G: Treo bảng phụ
- HS lm di dng tng hp
- Hot ng nhúm
Bi 159( SBT 22):
120 = 2
3
. 3. 5
900 = 2
2
. 3
2
. 5
2
100000 = 2
5
. 5
5
Bi 129(SGK -50):
a) 1; 5; 13; 65
b) 1; 2; 4; 8; 16; 32.
c) 1; 3; 7; 9; 21; 63.
Bi 130(SGK -50 ):
S, phõn
tớch
Chia ht
cỏc s NT
Tp hp cỏc c
51 = 3. 17
75 = 3. 5
2
42 = 2. 3. 7
30 = 2. 3. 5
3; 17
3; 5
2; 3; 7
2; 3; 5
1; 3; 17; 51
25; 1; 3; 5; 15; 75
1; 2; 3; 6; 14; 21; 42
1; 2; 3; 6; 5; 10; 15.
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
- Tỡm 2 s t nhiờn cú tớch bng 42.
- Mi tha s ca tớch quan h vi
42 nh th no?
- Tỡm a; b l (30) v a < b.
HS in vo bng
- Nờu cú my cỏch xp bi en vo
tỳi.
- s tỳi quan h ntn vi s bi.
- Cho HS lờn bng cha.
Cỏch xỏc nh cỏc c ca mt s
- HS tỡm s US ca mt s
- GV gii thiu s hon chnh
(s cú tng cỏc ch s = s ú)
(khụng k c)
+ 12 = 3. 2
2
+ 28 = 2
2
. 7.
+ 496 = 2
4
. 31
Bi 131(SGK -50 ) :
a/42 = 1. 42 = 2. 21 = 3. 14 = 6. 7
b/ a, b l (30) (a < b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Bi 132(SGK -50 ) :
(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
+ 28 bi cú th xp vo 1 tỳi, 2; 4; 7; 14; 28 tỳi.
Bi 133(SGK - 50):
a) 111 = 3. 37
(111) = {1; 3; 37; 111}
b) ** l c ca 111 v cú 2 CS ** = 37
Vy 37. 3 = 111
Dng xỏc nh s c s.
- Nu M = a
x
b
y
.c
z
Thỡ s S ca M l (x + 1)(y + 1).(z + 1).
+ b = 2
5
b cú 5 + 1 = 6 s
+ c = 3
2
. 7 cú (2 + 1)(1 + 1) = 6 c
+ d = 2. 3. 7 cú (1 + 1)(1 + 1)(1 + 1) = 6 c
+ e = 3. 5
2
cú (1 + 1)(2 + 1) = 6 c
Bi 167 ( SBT- 22)
- Tỡm s hon chnh.
+ 12 cú c
12 l 1; 2; 3; 4; 6.
M 1+ 2 + 3 + 4 + 6
12
12 khụng cú c
hon chnh.
+ 28 cú c
24 l 1; 2; 4; 7; 14
M 1 + 2 + 4 + 7 + 14 = 28
28 l s hon
chnh.
+ 496
496 l {1; 2; 4; 8; 16; 31; 62; 248;
124}.
IV) Kiểm tra 15 phút (không kể giao đề)
Bài 1: (1đ) Gọi P là số nguyễn tố. Điền ký hiệu
;;
vào chỗ chấm .. cho đúng
a) 73 P b) 29 N c) 167 ..P d) P .N
Bài 2: (1đ) Điền dấu (x) vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
1) Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta
nói a là ớc của b còn b là bội của a.
2)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ớc
là 1 và chính nó.
3) Số 0 và số 1vừa là số nguyên tố , vừa là hợp số
4) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Bài 3(4 điểm): Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a) x
B(15) và 15 < x < 70 b) x
Ư(12)
c) 2
x
= 32 d) 8
x
Bài 4(3 điểm): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết
cho số nguyên tố nào?
a) 320 b) 168
Bài 5( 1 điểm): Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố
V)Hng dn hc nh:
Bi tp t 161 n 168 SBT, c bi Đ16.
D/Rút kinh nghiêm
Ngy son : 25/10/2008
Ngy ging: 30/10/2008 Tit 29
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Ước chung và bội chung
A /Mục tiêu
. HS hiểu c định nghĩa C v BC, hiu c k/n giao ca 2 tp hp
. HS bit tỡm C, BC ca 2 hay nhiu s bng cỏch lit kờ cỏc phn t ca tp
hp. Bit s dng ký hiu giao ca 2 tp hp.
. Tỡm C v BC ca mt s bi toỏn n gin.
B /Chuẩn bị
. Giỏo viờn: Bng ph v hỡnh 26; 27; 28.
. HS: Bỳt, bng con.
C / Tiến trình dạy học
I) Ôn định tổ chức lớp
Sĩ số học sinh lớp 6B: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kim tra b i c
1) Nờu cỏch tỡm cỏc c ca mt s : Tỡm (4); (6); (12)
2) Nờu cỏch tỡm bi ca mt s: Tỡm B(4); B(6); B(3).
III) Bi mới
- Tỡm (4); (6)
chung ca 4 v 6 l s no?
- GV nhn mnh
- HS lm ?1
- Tỡm B(4); B(6)
- Cỏc s no l BC (4; 6)
Nu
(4;6)x BC
thỡ sao?
- HS lm ?2
- Hng dn hc sinh v hỡnh
minh ho C ca 2 tp hp.
1 - c chung
VD: (4) = {1; 2; 4}
(6) = {1; 2;3; 6}
C (4; 6) = {1; 2}
Nu
x
C(a; b) thỡ
;a x b xM M
?1
8
C(16; 40) ỳng vỡ
16 8;40 8M M
8
C(32; 28) sai vỡ
32 8M
nhng
28 8
/
M
Nu
x
C(a; b; c) thỡ
, ,a x b x c xM M M
2 - Bi chung
VD B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; .}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; }
BC(4; 6) = {0; 12; 24; }
Nu
x
BC(a; b) thỡ
,x a x bM M
?2 Bi ging
( )
6 3;1BC
BC(3; 4; 6) = {0; 12; 24;}
( ; ; )x BC a b c
, ,x a x b x cM M M
3 Chỳ ý
V hỡnh minh ho C ca 2 tp hp
IV)Cng c
1) in tờn 1 tp hp thớch hp vo ụ vuụng
. 3
. 6
ã 4
. 1
. 2
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
a/
(4) 6 (4;6)B B BC∩ =
b/
{ } { }
3;4;6 4;6A B= =
{ }
4;6A B⇒ ∩ =
Ư(4) ƯC(4; 6) Ư(6)
A
B
c/ A = {a; b} B = {c}
A B⇒ ∩ =∅
B
d/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống A
6aM
và
5aM
(6;5)a BC⇒ ∈
200 bM
và
50 bM
(200;50)b UC⇒ ∈
5cM
;
7cM
;
11cM
(5;7;11)c BC⇒ ∈
- H/S viết các tập hợp ước
- Gọi h/s lên bảng
- Các h/s khác làm vào vở
- Viết tập hợp A các số < 40 là B(6)
- Viết tập hợp B các số là B(9) và
nhỏ hơn 40
- Dùng kí hiệu
⊂
để chỉ quan hệ
của M; A; B.
Bài 135 (SGK – 53)
a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(9) = {1; 3; 9}
⇒
ƯC(6; 9) = {1; 3}
b) Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
⇒
ƯC(7; 8) = {1}
Ư(4) = {1; 2; 4}
⇒
ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}
Bài 136 (SGK -53 )
a) A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 36}
M =
A B∩
= {0; 18; 36}
, .M A M B⊂ ⊂
V)Hướng dẫn học ở nhà:
Bài tập về nhà 137 – 137 (SGK -54) 172 – 175 (SBT -23)
D/ Rót kinh nghiªm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 01/11/2008
Ngày giảng:04/11/2008
.
3
. 4
. 6
. a
. b
. c
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Tit 30
Luyện tập
A/ Mục tiêu
. HS c cng c v khc sõu cỏc KT v C, BC ca 2 hay nhiu s.
. Rốn k nng tỡm C v BC; Tỡm giao ca 2 tp hp.
. Vn dng vo gii toỏn thc t.
B/Chuẩn bị
G- Bng ph v phiu hc tp
H- Thực hiện theo yêu cầu tiết học
C/ Các hoạt động dạy học
I) ổn định tổ chức lớp
S s hc sinh 6B : Có mt: Vng mt:
II) Kim tra bi c.
Cõu 1: C ca 2 hay nhiu s l gỡ?
x
C(a, b) khi no? cha bi 169(a);
170(a).SBT.
169a
8
C(24; 30) Vỡ
30 8M
170a C(8; 12) = {1; 2; 4}.
Cõu 2: BC ca 2 hay nhiu s l gỡ?
( ; )x BC a b
khi no? cha 169b; 170b.
169b
240 (30;40)BC
vỡ
240 30;240 40M M
170b BC(8; 12) = {0; 24; 48} hay
B(8) B(12) = {0; 24; 48}
III) T chc luyn tp
- H/S c bi 136 (Sgk- 53)
- Gi 2 h/s lờn bng A v B.
- Ch mi quan h ca M, A, B
- Nhc li th no l tp hp
con ca tp hp.
- Hot ng nhúm
- Th cỏc nhúm v kim tra
I) Dng 1: Bi tp liờn quan n tp hp
Bi 136 (SGK - 53)
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = A
B = {0; 18; 36}
, .M A M B
Bi 137 ( Sgk 53)
a)
A B
= {cam; chanh}
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Nhn xột.
- a hỡnh v
- H/S c v lm bi ra bng
con.
- Tỡm tng s () h/s trong
nhúm.
- GV treo bng ph bi 138
Sgk.
- Y/C H/S c .
- Hot ng theo nhúm
- C mi nhúm lờn c kt qu
- Ti sao a, c thc hin c b
khụng thc hin c.
G: Đa bai tập 2
- Cỏch chia no cú s phn
thng ớt nht, nhiu nht.
- Cỏch chia t cho u l qui v
tỡm gỡ?
b)
A B
= {H/S va gii vn, gii toỏn}
c)
A B
= B
d)
A B
=
e)
* *
N N N =
Bi 175 (SBT- 23 )
a) A cú 11 + 5 = 16 phn t
P cú 5 + 7 = 12 phn t
A p
cú 5 phn t
b) Nhúm H/S ú cú
c) 11 + 5 + 7 = 23 (ngi)
Dng 2: Bi toỏn cú ni dung thc t
Bi 138 ( 54 SGK)
Cỏch chia S phn
thng
S bỳt bi
mi phn
S v
mi phn
a 4 6 8
b 6 \ \
c 8 3 4
Bi 2: 24 nam, 18 n cú bao nhieu cỏch chia t sao
cho nam n u nhau?
- Cỏch chia no cú s h/s ớt nht ?
- S cỏch chia t l C(24; 18)
C(24; 18) = {1; 2; 3; 6}
Vy cú 4 cỏch chia t
Cỏch chia thnh 6 t cú s h/s ớt nht
(24: 6) + (18 : 6) = 7 h/s
Mi t cú 4 nam, 3 n.
IV) Củng cố
V)Hng dn bi v nh
SBT: 171
172 (23 )
c bi Đ 17: Ước chung lớn nhất
D/ Rút kinh nghiệm
.
Ngy son: 04/11/2008
Ngy ging:06/11/2008 Tit 31
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Ước chung lớn nhất
A/Mục tiêu:
- HS hiu c th no l CLN ca 2 hay nhiu s, th no l 2 s nguyờn t
cựng nhau, 3 s nguyờn t cựng nhau.
- Bit tỡm CLN ca 2 hay nhiu s bng cỏch hp lý, tỡm C v CLN trong
cỏc bi toỏn thc t.
B/ Chuẩn bị
G: Bảng phụ cách tìm ớc chung lớn nhất
C/ Hoạt động dạy và học
I) Ôn định tổ chức
Sĩ số học sinh lớp 6B: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kim tra bi c
1) Th no l giao ca 2 tp hp ?
Cha bi 172( SBT- 23) . a)
A B
= {Mốo} b)
A B
= {1; 4}
c)
A B
=
2) Th no l C ca 2 hay nhiu s
Cha bi 171 ( SBT- 23)
Cỏch chia S nhúm S nam mt nhúm S n mt nhúm
a 3 10 12
c 6 5 6
III) Bi mới
- Tỡm cỏc tp hp (12);
(30); (12; 30)
- Tỡm cỏc s ln nht trong
tp hp C(12; 30).
- H/S lm trờn bng con
- CLN ca 2 hay nhiu s l
s ntn?
- Nờu quan h gia C v
CLN
- Hóy tỡm CLN(5; 1);
CLN(12; 30; 1)
- Tỡm CLN(36; 84; 168)
- Phõn tớch cỏc s ú ra tha
s nguyờn t.
- Tỡm TSNT chung ca 3 s
ú
I) c chung ln nht
VD1: (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
C(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
CLN(12; 30) = 6
+ Nhn xột: Sgk 54.
1) Chỳ ý: Nu cỏc s ó cho cú 1 s = 1 thỡ CLN
ca cỏc s ú bng 1.
VD: CLN(5; 1) = 1
CLN(12; 30; 1) = 1
2 ) Tỡm CLN bng cỏch phõn tớch cỏc s ra tha s
nguyờn t.
VD1: Tỡm CLN(36; 84; 168)
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3. 7
CLN(36; 84; 168) = 2
2
. 3 = 12
168 = 2
3
. 3. 7
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- Lập tích các thừa số nguyên
tố chung, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất.
- H/S tìm ƯCLN(9; 8) vận
dụng qui tắc. 9, 8 không có
thừa số nguyên tố chung.
- Vậy ƯCLN(9;8) = ?
- Tìm ƯCLN(8; 12; 15)
- Quan sát đặc điểm của 3 số
đã cho.
(số nhỏ nhất là Ư của 2 số
còn lại)
⇒
Nó là ƯCLN
IV)Củng cố
- H/S tìm ƯCLN của
a/ 56 và 140
b/ 24; 84; 180
c/ 60 và 180
d/ 15 và 19
- Tìm ƯCLN(16; 80; 176)
+ Nhận xét có 3 bước tìm ƯCLN.
b1: Phân tích mỗi số ra thừa số ngtố
b2: Tìm TSNT chung
b3: Lập tích các TSNT chung, mỗi thừa số lấy với số
mũ nhỏ nhất.
?2
a/ Tìm ƯCLN(9; 8)
9 = 3
2
8 = 2
3
⇒
ƯCLN(9; 8) = 1
Vậy 8, 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau
b/ Tìm ƯCLN(8; 12; 15)
8 = 2
3
12 = 2
2
. 3
⇒
ƯCLN(8; 12; 15)
15 = 3. 5
Vậy 8; 12; 15 là 3 số nguyên tố cùng nhau
c/ Tìm ƯCLN(24; 16; 8) = 8
Vì
24 8;16 8;8 8M M M
- Nhắc lại nội dung bài học
- Vận dụng làm bài 139
Bài 139(56 –SGK )
a) ƯCLN(56; 140) = 28
b) ƯCLN(24; 84; 180) = 12
c) ƯCLN(60; 180) = 60
d) ƯCLN(15; 19) = 1
Bài 140( 56 –SGK):
a) ƯCLN(16; 80; 176) = 16
b) ƯCLN(18; 30; 77) = 1
V)Hướng dẫn học ở nhà
- 140 → 142 (56 –SGK), Bµi 176 - 180(SBT-24)
- Học kỹ qui tắc: SGK
D/ Rót kinh nghiÖm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Ngy son : 04/11/2008
Ngy ging: 06/11/2008 Tit 32
Luyện Tập
A/ Mục tiêu
- HS c cng c cỏch tỡm CLN ca 2 hay nhiu s
- H/S bit cỏch tỡm C thụng qua C
- Rốn cho H/S bit quan sỏt, tỡm tũi c im bi tp ỏp dng nhanh, chớnh xỏc.
B/Chuẩn bị
- GV: Bng ph
- H/S: Cách tìm UCLN , Bội chung của một số
C/ Tiến trình dạy học
I) Ôn định tổ chức lớp:
Sĩ số học sinh 6B : Có mặt: Vắng mặt:
II) Kim tra bi c:
1)CLN ca 2 hay nhiu s l gỡ?
Th no l 2 s nguyờn t cựng nhau cho VD
Cha bi 141 SGK. CLN(15; 30; 90) = 15
2)Nu qui tc tỡm CLN ca 2 hay nhiu s ln hn 1.
Cha bi 176 SBT.
a) CLN(40; 60) = 2
2
. 5 = 20 c) CLN(13; 20) = 1
b) CLN(36; 60; 72) = 2
2
. 3 = 12 d) CLN(28; 39; 35) 1
III) Tổ chức luyện tập
- Cho H/S hot ng nhúm
- gv kim tra kq ca cỏc nhúm
- Bi toỏn qui v tỡm gỡ?
- Tỡm C(56; 140)
- Tỡm CLN ca 2 hay nhiu
s.
- T ú tỡm C ca chỳng.
- Tỡm s t nhiờn a ln nht bit
1) Cỏch tỡm C thụng qua CLN
a/ Tỡm C(12; 30)
CLN(12; 30) = 6
C (12; 30) = {1; 2; 3; 6}
b/ Tỡm
a N
bit
56 ; 140a aM M
Vỡ
56
140
a
a
M
M
a
C(56; 140)
CLN(56; 140) = 28
C (56; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
a
{1; 2; 4; 7; 14; 28}
2) Bi 142 (SGK- 56)
a) CLN(16; 24) = 8
b) CLN(80; 234) = 18
c) CLN(60; 90; 135) = 15
C(16; 24) = {1;2 4; 8}
C(180; 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
C(60; 90; 135) = {1; 3 5; 15}
Bi 143( 56 SGK):
a
CLN(420; 700) = 140
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
420 aM
và
700 aM
- Độ dài lớn nhất của cạnh hình
vuông là ƯCLN(75; 105)
- Tròi chơi: Thi làm toán nói
nhanh.
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC
- Gv hướng dẫn h/s giải
- Phân tích các giả thiết đầu bài
cho.
- Tại sao (a
1
; a
2
) = 1
Bài 144( SGK -56):
Tìm ƯC lớn hơn 20 của 144; 192;
ƯCLN(144; 192) = 48
ƯC (144; 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 48}
Vậy các ƯC của 144; 192 lớn hơn 20 là 24; 48
Bài 145(56 –SGK):
ƯCLN(75; 105) = 15
Vậy cạnh của hình vuông là 15cm.
Trò chơi:
a/ ƯCLN(54; 42; 48) = 6
ƯC (54; 42; 48) = {1;2; 3; 6}
ƯCLN(24; 36; 72) = 12
ƯC (24; 36; 72) = {1; 2; 3; 4; 6}
2/ Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84.
ƯCLN(a; b) = 8 (1)
Gọi 2 số phải tìm là a; b
( )
a b≤
ƯCLN(a; b) = 6.
⇒
a = 6. a
1
Trong đó (a
1
; b
1
) = 1
b = 6. b
1
Do đó a + b = 84 (2)
6(a
1
+ b
1
) = 84
⇒
a
1
+ b
1
= 14
chọn cặp số ngtố a
1
, b
1
có tổng = 14.
a
1
1 3 5
b
1
13 11 9
a 6 18 30
b 78 66 54
IV) Củng cố
Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
V)Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại lý thuyết
- Làm bài tập 180 → 183 (SBT- 24)
146 → 148 (SGK- 57)
D/ Rót kinh nghiÖm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
Ngày soạn:
Ngày giảng:.
Tiết 33: LUYỆN TẬP 2
A - Mục tiêu: - H/S được củng cố các kiến thức về ƯCLN.
- Tim ƯC thông qua ƯCLN
- Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN.
- Vận dụng giải toán.
B - Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- Học sinh: Phiếu học tập
C - Hoạt động dạy học:
<1> Nêu cách tìm ƯCLN
Vận dụng tìm
a N
∈
biết
<2> Tìm ƯC(126; 210; 90) Nêu cách tìm
<3> Bài giảng.
- Nêu quan hệ của số 112
và 140.
- Tìm ƯCLN(112; 140)
- Tìm ƯC (112; 140)
- Tổ chức hoạt động theo
nhóm
a) gọi số bút trong hộp là
a.
(
28 aM
) hay
a
∈
ƯC(28)
36 aM
và a > 2
b) Mai, Lan, mua? hộp bút
- Có 48 nam, 72 nữ. Tìm
xem số tổ nhiều nhất được
chia là?
- Khi đó mỗi tổ có mấy
nam, mấy nữ?
Bài 146 Sgk – Tìm
x N
∈
biết
112 ,140x xM M
và 10 < x < 20.
⇒
x∈
ƯC(112; 140)
+ ƯCLN(112; 140) = 28
+ ƯC (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20
⇒
x = 14 thoả mãn đk đề bài.
Bài 147: Sgk
a/
28 aM
36 aM
⇒
a
∈
ƯC(28; 36)
Mà ƯCLN(28; 36) = 4
ƯC (28; 36) = {1; 2; 4}
Vì a > 2 nên a = 4 thoả mãn ĐK đề bài.
b/ Lan mua 7 hộp bút
Mai mua 7 hộp bút
Bài 148:
ƯCLN(48; 72) = 24
Số tổ nhiều nhất là 24 tổ
Khi đó số nam mỗi tổ là: 48 : 24 = 2 (Bạn)
Số nữ mỗi tổ là: 72 : 24 = 3 (Bạn)
THUẬT TOÁN ƠCLÍT TÌM ƯCLN CỦA HAI SỐ.
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- Hướng dẫn h/s thảo luận
+ Chia số lớn cho số bé
+ Lấy số chia chia cho số
dư
+ Cứ làm như vậy đến khi
dư = 0. Thì số chia cuối
cùng là ƯCLN.
a = 270, b = ? biết
ƯCLN(a; b) = 45
- Tìm 2 số biết ƯCLN(a;
b) = 18, a + b = 162
- Hướng dẫn h/s thực
hiện.
1) Cách làm:
VD
1
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2
⇒
ƯCLN(135; 105) = 15
VD
2
:
140 112
112 28 1
0 4
⇒
ƯCLN(140; 112) = 28
2) ƯCLN(270; b) = 45
⇒ 27 45⇒M
270 = 6. 45 biết (6; k) = 1
45bM ⇒
b = 45. k (
6k ≤
)
⇒
(6; 5) = 1
⇒
k = 1
⇒
b = 45
k = 5
⇒
b = 225
3) gọi 2 số phải tìm a, b
a + b = 162
ƯCLN(a; b) = 18
⇒
a = 18k
,k q N∈
b = 18q
k q≤
giả sử
a b≤
(k; q) = 1
Ta có 18(k + q) = 162
k + q = 9
k 1 2 4 a 18 36 72
q 8 7 5 b 144 126 90
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học kỹ lý thuyết
- Làm bài tập 176 → 187 SGK – SBT
(187) gọi hàng dọc là a ta có
54 ,42 ,48a a aM M M ⇒
a
∈
ƯCLN(54; 42; 48) = 6
Vậy mỗi lớp xếp được nhiều nhất là 6 hàng dọc.
D/ Rút kinh bài học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
Ngày soạn:………………….
Ngày giảng:………………...
Tiết 34: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A - Mục tiêu: - HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số
- HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa qui tắc tìm ƯCLN
và BCNN của 2 hay nhiều số. Biết cách tìm BCNN một cách hợp lý.
B - Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi 2 qui tắc tìm ƯCLN, BCNN
- HS: phiếu học tập
C - Tiến trình dậy học
<I> Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là BC của hai, hay nhiều số?
( ; )x BC a b∈
khi nào?
Tìm BC(4; 6) Tìm BCNN(4; 6)
<II> Bài giảng
- BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
- Nêu mối quan hệ giữa BC và
BCNN
- Muốn tìm BC của 2 hay nhiều
số làm thế nào?
- Hướng dẫn h/s thực hiện theo
các bước.
- b
1
: tìm cách phân tích các số ra
thừa số ngtố.
- b
2
: Lập tích các thừa số NT
chung và riêng.
- Nêu qui tắc tìm BCNN.
Củng cố
- Cho hs làm ?1
- Nhận xét gì về 3 số 5; 7; 8
<1> Bội chung nhỏ nhất
VD
1
: BCNN(4; 6) = 12
- Nhận xét: BCNN là số mũ nhỏ nhất khác 0
trong tập hợp các BC của các số đó.
- Chú ý:
BCNN(a; 1) = a
BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)
<2> Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa
số.
VD
2
: Tìm BCNN(8; 18; 30)
8 = 2
3
18 = 2. 3
2
BCNN(8; 18; 30) = 2
3
. 3
2
.5 = 360
30 = 2. 3. 5
+ Qui tắc: SGK
+ Áp dụng:
?1 a/ BCNN(8; 12)
8 = 2
3
12 = 2
2
. 3
⇒
BCNN(8; 12) = 2
3
. 3 = 24
b/ BCNN(5; 7; 8)
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- H/S rút ra T/C gì khi tìm BCNN
của các số ngtố cùng nhau.
- Trong các số đã cho có số lớn
nhất chia hết cho 11
⇒
H/S rút ra
KL gì?
Luyện tập
- Cho 2 H/S lên bảng giải
- H/S khác nhận xét kq của bạn
- Hãy điền vào chỗ trống nội
dung thích hợp.
Muốn tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số…..
2. Chọn ra các thừa số….
3. Lập…mỗi thừa số lấy với số
mũ…
- 5, 7, 8 là các số đôi một ngtố cùng nhau nên
BCNN(5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280.
* Chú ý 1
- Sgk – 148
VD BCNN(12; 16; 48) = 48
vì
48 12;48 16;48 48M M M
* Chú ý 2:
SGK
Bài 149(Sgk)
a) 60 = 2
2
. 3. 5
280 = 2
3
. 5. 7
⇒
BCNN(60; 280) = 840
b) 84 = 2
2
. 3. 7
108 = 2
2
. 3
2
⇒
BCNN(84; 108) = 756
c) 13 = 1. 13
15 = 15
⇒
BCNN(13; 15) = 13. 15 = 195
Muốn tìm ƯCLN
1. Phân tích mỗi số…..
2. Chọn ra các thừa số…..
3. Lập …… mỗi thừa số lấy với số mũ ……
Hướng dẫn học ở nhà.
- Học kỹ lý thuyết
- Làm bài 150 → 151 Sgk, bài 188 SBT
D/ Rút kinh nghiệm giờ giảng
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn:………………….
Ngày giảng:………………...
Tiết 35: LUYỆN TẬP 1
A - Mục tiêu:
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- Củng cố và khắc sâu các KT về tìm BCNN
- H/S biết cách tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế.
B - Chuẩn bị của gv và học sinh
1- Giáo viên: bảng phụ.
2 - Học sinh: giấy nháp, phiếu học tập
C - Hoạt động giảng dạy
<I> Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số.
Tìm BCNN(10; 12; 15) = ? (= 60)
2) Nêu qui tắc tìm BCNN(8; 9; 11) = 792
BCNN(25; 50) = 50
BCNN(24; 40; 168) = 840
<II> Bài luyện tập
A – Cách tìm BC thông qua
BCNN
+
8; 18; 30x x xM M M
(8;18;30)x BC⇒ ∈
Và x < 1000
- HS hoạt động nhóm.
B - Củng cố luyện tập
+ 1 em nêu cách làm trên bảng
- GV kiểm tra bài tập của 1 số
em và cho điểm
1) Cho A = {
|x N∈
8; 18; 30, 1000x x x x<M M M
}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Giải
* (8;18;30)BC∈
BCNN(8; 18; 30) = 2
3
. 3
2
. 5 = 360
BC (8; 18; 30) = {0; 360; 720}
A = {0; 360; 720}
Bài 1: Tìm
a N∈
biết a < 1000
60; 280a aM M
Giải
60
280
a
a
M
M
(60;280)a BC⇒ ∈
BCNN(60; 280) = 840
Vì a < 1000
840a⇒ =
Bài 2: Tìm a nhỏ nhất
0a≠
biết
15
18
a
a
M
M
(15;18)a BC⇒ ∈
Bài 153 SGK
BCNN(30; 45) = 90
BC (30; 45) = {0; 90; 180; 270; 360;450}
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- Cho 1 h/s lên bảng
Tìm BC(30; 45) < 500
- 1 H/S nêu cách làm
- Gọi số h/s lớp 6c là a
- Khi xếp hàng 2; 4; 3; 8 đến vừa
đủ hàng vậy a có quan hệ ntn với
2; 3; 4; 8.
- Bài toán trở về tìm gì?
- Phát phiếu học tập cho các nhóm
a) Điền vào ô trống
b) So sánh tích ƯCLN với
BCNN(a; b) và tích a. b.
- H/S rút ra nhận xét gì?
nhỏ hơn 500 thoả mãn đề bài.
Bài 154. SGK
- Gọi só h/s lớp 6c là a em,
*
a N∈
Vì
2
3
4
8
a
a
a
a
M
M
M
M
(2;3;4;8)a BC⇒ ∈
Và
35 60a≤ ≤ (2;3;4;8) 24BCNN =
{ }
(2;3;4;8) 0;24;48;....BC =
Vì
35 60a≤ ≤
a = 48
Vậy số h/s lớp 6c là 48 em
Bài 155. SGK
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ƯCLN(a; b) 2 10 1 50
BCNN(a; b) 12 300 420 50
ƯCLN x BCNN 24 300
0
420 2500
a x b 24 300
0
420 2500
Nhận xét:
ƯCLN(a; b) x BCNN(a; b) = a.b
⇒
ƯCLN(a; b) = ab : BCNN(a; b)
BCNN(a; b) = ab : ƯCLN(a; b)
Hướng dẫn học ở nhà.
- Học kỹ lý thuyết về BC, BCNN, quan hệ giữa BCNN và ƯCLN với tích của
2 số.
- Bài tập 189 → 192. SBT.
D/ Rút kinh nghiệm giờ giảng.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn:………………….
Ngày giảng:………………...
Tiết 36: LUYỆN TẬP 2
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
A - Mục tiêu: - HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN, BC thông qua
BCNN.
- Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý.
- Vận dụng tìm BCNN và BC trong các bài toán thực tế đơn giản.
B - Chuẩn bị
1. Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: bảng nhóm, bút viết bảng.
C - Hoạt động dạy học
<I> Kiểm tra bài cũ:
1. Câu 1: Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số > 1
Chữa bài 189 (SBT) ĐS a = 1386
2. Câu 2: So sánh qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số > 1
Chữa bài 190 (SBT). ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
<II> Tổ chức luyện tập
- Cả lớp làm bài 156 vào vở
- Bài 193 (SBT) vào bảng
con
- 2 H/S lên bảng
- H/S khác nhận xét kỹ của
bài
- Tìm BCNN của 63; 35;
105.
- Tìm BC(63; 35; 105) có 3
csố.
- gv hướng dẫn h/s phân tích
bài toán.
- Lần 1 trực nhật cùng một
ngày
- Lần 2 sau bao nhiêu ngày
- Bài toán qui về tìm gì?
- So sánh nội dung bài 158
khác bài 157 như thế nào?
Bài 156(Sgk)
12
21
28
x
x
x
M
M
M
(12;21;28)x BC⇒ ∈
và 150 < x < 300
BCNN(12; 21; 28) = 84
BC (12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252;…..}
Vì 150 < x < 300
{ }
168;252x⇒ =
Bài 193 – Tìm các bội chung có 3 cs của 63; 35;
105. (SBT)
63 = 3
2
. 7
35 = 5. 7
⇒
BCNN(63; 35; 105) = 315
105 = 3. 5. 7 BC(63; 35; 105) = {0; 315; 630; …}
BC của 63; 35; 105 có 3 csố là 315; 630; 945.
Bài 157: SGK
Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật nên
(10;12)a BCNN∈
; BCNN(10; 12) = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật
Bài 158 (SGK)
Số cây mỗi đội trồng là BC(8; 9) số cây trong
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- gv yêu cầu H/S phân tích
đề.
- Gọi H/S đọc và tóm tắt đề.
- Nếu gọi số đội viên liên đội
là a thì số nào chưa biết…2;
3; 4; 5.
- Nếu số h/s xếp hàng 3; 2; 4;
5.
đến thiếu 1 em thì sao?
H/S về nhà làm.
khoảng 100 → 200.
gọi số cây mội đội trồng là a ta có
(8;9)a BC∈
và
100 200a≤ ≤
vì 8, 9 ngtố cùng nhau
⇒
BCNN(8; 9) = 72 mà
⇒
a = 144
Vậy mỗi đội phải trồng 144 cây.
Bài 195: SBT
Gọi số h/s trong liên đội là a.
100 150a≤ ≤
Vì xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa 1 người nên có:
1 2
1 3
1 4
1 5
a
a
a
a
−
−
−
−
M
M
M
M
⇒
1 (2;3;4;5)a BC− ∈ (2;3;4;5) 60BCNN =
Vì
100 150a≤ ≤
99 1 149a≤ − ≤
121a=
Vậy số đội viên là 121 người.
Hướng dẫn h/s thực hành có thể em chưa biết
Ghi chú: ghép 10…. với 12…., cứ 10 năm giáp được lặp lại (giáp ghép với tí)
Sau 60 năm giáp tí lại được gặp
Hướng dẫn học ở nhà
- Bài tập 159 → 161 SGK
196 →197 SBT
- Lý thuyết: ôn tập C
1
. SGK trg 61
D/ Rút kinh nghiệm giờ giảng.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Giáo án toán 6 Năm học 2008 -2009
Ngy son: 17/11/08
Ngy ging: 20/11/08
Tit 37
ễN TP CHNG I
A/ Mục tiêu
- ễn tp cho H/S cỏc KT ó hc v cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia v lu tha
- Vn dng cỏc KT trờn vo lm cỏc bi tp v thc hin cỏc phộp tớnh, Tỡm s cha b
- Rốn k nng tớnh toỏn cn thn, ỳng v nhanh, trỡnh by khoa hc.
B/ Chuẩn bị
. Hc sinh: Tr li cỏc cõu hi SGK (10 cõu)
. Giỏo viờn: bng ph ghi cỏc phộp tớnh nh Sgk
C/ Các hoạt động dạy và học
I) n nh t chc lp
S s hc sinh: Cú mt: Vng mt:
II) Kim tra bi c (Thc hin trong tit ụn tp)
III) T chc ụn tp
- H/S nờu t/c ca phộp cng v nhõn
- N lu tha bc n ca a
-- Phộp nhõn nhiu tha s bng nhau
gi l gỡ?
- Nờu cỏc cụng thc v phộp tớnh lu
tha.
- Nu
a bM
thỡ cú K gỡ
- Nu a b c thỡ cú K gỡ
G: a bi tp 159( SGK )
- cho H/S in kq vo ụ trng.
I) ễn tp lý thuyt
1) T/C ca phộp cng v nhõn.
a + 0 = 0; 0 + a = a
a. 1 = a; 1. a = a
2) Tớnh lu tha n ca a.
a
n
= a. a..a (n tha s a)
a gi l c s
0n
n l s m.
3) a
m
. a
n
= a
m + n
m
n
a
( 0; )
a
m n
a a m n
=
4)
( )
. ; 0a b a b q q N b = M
a b
a b
( )
0
1
, 1
n
m mn
a a a
a a
= =
=
II) Bi tp
Bi 159: ( SGK-63)
a) n n = 0 b) n : n = 1 (
0n
)
c) n + 0 = n d) n 0 = n
e) n. 0 = 0 g) n. 1 = n
f) n: 1 = n
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- Cả lớp làm bài tập 160 (SGK -63)
- Cho 2 h/s lên bảng.
- GV: qua bài cần khắc sâu các KT:
+ Thứ tự thực hiện phép tính
+ qui tắc nhân, chia, luỹ thừa.
+ Tính chất phân phối.
- Cho H/S lên bảng chữa bài 161 (63-
SGK)
- Tìm x biết (x. 3 - 8): 4 = 7
- H/S tìm trên bảng
- Cho H/S hoạt động nhóm
- Thực hiện phép tính rồi phân tích kq
ra TSNT.
Bài 160: (SGK- 63)
a) 204 – 84: 12 = 204 – 7 = 197
b) 15. 2
3
+ 4. 3
2
– 5.7 = 15. 8 + 4. 9 – 35 =
120 + 36 – 35 = 121
c) 56: 5
3
+ 2
3
. 2
2
= 5
3
+ 2
5
= 157.
d) 164. 53 + 47. 164 = 164(53 + 47) = 16400.
Bài 161 (SGK-63)
Tìm số tự nhiên x biết
a) 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 – 100 = 119
x + 1 = 17
⇒
x = 16
b) (3x – 6). 3 = 3
4
3x – 6 = 3
3
⇒
x = 11
Bài 162 (SGK -63)
(3x - 8): 4 = 7
⇒
x = 12
Bài 163 (SGK-63)
a) Điền số: 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống
Trong 1h chiều cao ngọn nến giảm
(33 - 25): 4 = 2 cm.
Bài 164 (SGK-63) Thực hiện
a) (1000 + 1): 11 = 91 = 7. 13
b) 14
2
+ 5
2
+ 2
2
= 225 = 3
2
. 5
2
c) 29. 31 + 144. 12
2
= 900 = 2
2
. 3
2
. 5
2
d) 333 : 3 + 225: 15
2
= 112 = 2
4
. 7
IV) Củng cố
V)Hướng dẫn học ở nhà.
- Ôn lý thuyết từ câu 5 đến 10
- Bài tập 165 → 167 – SGK
203 → 210 – SBT
D/rót kinh nghiªm
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
Ngày soạn :18/11/2008
Ngày giảng : 25/11/2008
Tiết 38
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
A/Mục tiêu
- Ôn tập cho H/S các KT đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa.
-Vận dụng các KT trên vào làm các bài tập về thực hiện các phép tính, Tìm số chưa
biết
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
B/Chuẩn bị của gv và H/S
. Học sinh: làm đáp án đủ 10 câu hỏi ở SGK
. Giáo viên: bảng phụ ghi các phép tính như Sgk
C/Hoạt động dạy học.
I) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số học sinh: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong tiết ôn tập)
III) Tổ chức ôn tập
- Nêu T/C chia hết của 1 tổng, không
chia hết của 1 tổng.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Số ngtố và hợp số có điểm gì giống
và khác nhau.
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
- y/c giải thích
- Hướng dẫn h/sinh giải
I) Ôn tập lý thuyết
Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng
. T/C 1:
a m
b m
M
M
( )a b m⇒ + M
. T/C 2:
a m
b m
M
M
( )a b m⇒ + M
. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
. Số Ntố
. Hợp số
. ƯCLN
. BCNN
II)Bài tập
Bài 165 ( SGK -63)
a)
747 P∉
vì
747 9M
235 P∉
vì
235 5M
97 P∈
b) a = 835. 123 + 318
P∉
vì
3aM
(a > 3)
c) b = 5. 7. 11 + 13. 17
P∉
vì
2bM
(b > 2)
d) c = 2. 5. 6 – 2. 29
P∈
Bài 166 (SGK -63)
Viết bằng cách liệt kê các phần tử của tập
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
- Tìm phần tử x của tập hợp
- y/c học sinh đọc đề làm bài vào vở
- gv hướng dẫn h/s làm
- gv giới thiệu cho H/S
hợp.
A= {x
∈
N/ 12
x; 15
x; 18
x; 0<x<
300 }
(12;15;18)x BC⇒ ∈
BCNN(12; 15; 18) = 180
BC (12; 15; 18) = {0; 280; 360;…..}
Do 0 < x < 300
{ }
180A⇒ =
a) B = {
|84 ;180 ; 6x N x x x∈ >M M
}
(84;180)x UC⇒ ∈
ƯCLN(84; 180) = 12
ƯC (84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Bài 167(SGK -63 )
: So sánh là a (
100 150a≤ ≤
)
Vì
10; 15; 12a a aM M M
(10;12;15)a BC⇒ ∈
120a⇒ =
Bài 168(64-SGK)
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
Bài 213(SBT) Gọi số phần thưởng là a
- Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120
- Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
- Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
(120;72;168)a UC⇒ ∈
và a > 13
24a⇒ =
Vậy có 24 phần thưởng.
Nếu
a m
a n
M
M
( ; )a BCNN m n⇒ ∈
Nếu
( )
.
, 1
a b c
b c =
M
a c⇒ M
IV) Củng cố
- Cách tìm ƯCLN , BCNN
V)Hướng dẫn học ở nhà.
- Làm bài tập 297 → 211 (SBT)
- Giờ sau kiểm tra 45’.
D/ Rút kinh nghiệm.
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
Ngày soạn: 25/11/2008
Ngày giảng:27/11/2008.
Tiết 39
KIỂM tra mét tiÕt
A/ Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh
- Kiểm tra kĩ năng: thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, tìm ƯC, ƯCLN, BC,
BCNN, các số nguyên tố, hợp số
- Rèn cho hs có ý thức làm bài nghiêm túc, độc lập.
B) Chuẩn bị
G: Ra đề kiểm tra
H: Ôn tập các kiến thức đã học chương I
C/ Hoạt động dạy và học
I) Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số học sinh: Có mặt: Vắng mặt:
II) Kiểm tra một tiết
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1đ)
Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được “Dấu hiệu chia hết”
A B
a- Số chia hết cho 2 1-Có tổng các chữ số chia hết cho 9
b- Số chia hết cho 9 2-Có tổng các chữ số chia hết cho 3
c- Số chia hết cho 5 3-Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
d- Số chia hết cho 3 4-Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
5-Có chữ số tận cùng là chữ số lẻ
Câu 2:(1đ)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Phân tích các số ra
thừa số nguyên tố
Ước của
mỗi số
ƯC(4, 6, 8) ƯCLN(4,6,8) BCNN(4,6,8)
4
6
8
Câu 3: (1đ).
Cho P là tập hợp các số nguyên tố, hãy điền kí hiệu
∈
hay
∉
thích hợp vào ô trống.
2 P
15 P
113 P
18 P
419 P
173 P
2. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Gi¸o ¸n to¸n 6 N¨m häc 2008 -2009
Câu 1: (2đ): Thực hiện phép tính.
a/ 6
2
: 4. 3 + 2. 5
2
b/ 125.34 + 66.125
Câu 2: (2đ): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 138 = 2
3
. 3
2
b) 219 – 7(x+1) = 100
Câu 3:(2đ):
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều
vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách.
Câu 4: (1 điểm)
Bạn Lan đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính
xem bạn Lan phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.
III) Đáp án biểu điểm
I) Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1( 1điểm):
a-3 ; b -1; c-4 ; d-2
Câu 2: (1điểm)
Phân tích các số ra
thừa số nguyên tố
Ước của
mỗi số
ƯC(4, 6, 8) ƯCLN(4,6,8) BCNN(4,6,8)
4 2
2
1, 2, 4
1, 2 2 24
6 2. 3 1, 2, 3, 6
8 2
3
1, 2, 4, 8
Câu 3(1 điểm)
2
∈
P
15
∉
P
113
∈
P
18
∉
P
419
∈
P
173
∈
P
II) Tư luận (7 điểm)
Câu 1: (2đ): Thực hiện phép tính.
a/ 6
2
: 4. 3 + 2. 5
2
b/ 125.34 + 66.125
= 36 : 4 + 2.25 = 125( 34 +66)
= 9 + 50 = 125.100
= 59 = 12 500
( Mỗi ý đúng được 1 điểm )
Câu 2: (2 điểm )
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 138 = 2
3
. 3
2
b) 219 – 7(x+1) = 100
2x – 138 = 72 7(x+1) = 219 -100
2x = 138 + 72 7(x+1) = 119
2x = 210 x+1 = 119: 7
x =105 x+1 = 17
x =16
( mỗi ý đúng được 1 điểm )