Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 1
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Phân số
A.
D.
5
bằng phân số nào dới đây ?
9
9
5
95
9
B.
C.
59
9
15
27
2. Phân số nào dới đây là phân số thập phân ?
A.
D.
27
1000
B.
35
2000
C.
100
35
4
7
3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là :
A.
D.
6
10
B.
6
100
C. 6
6
1000
4. Phép chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :
43,19
1 19
14
A. 14
21
2,05
B. 1,4
C. 0,14
D. 0,014
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chÊm cđa 6 tÊn 43 kg = …….
tÊn lµ :
A. 6,43
B. 6,043
C. 64,3
D. 0,643
6. Cho 2014 × 2013 × 2012 × x = 2011 × 2012 × 2013 × 2014.
Gi¸ trị của x là :
A. 2014
D. 2011
B. 2013
C. 2012
Phần 2:
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
37,59 + 175,32
529,78
- 98,96
.
.
.
..
135,6 ì 2,8
91,8 : 3,6
.
.
.
.
.
..
Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa tra
mẹ đà dùng
1
kg gạo đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn
2
bữa tra 0,25kg thì túi gạo còn lại 3,75kg.
Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x :
x + 15,7 = 7,2
45,66
× 2,5
x : 12,5 = 48 -
.
.
.
Bài 4: (1 điểm) Tớnh bng cỏch thun tin nht
a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
b) 5,65 × 13,8 + 35,7 × 3,21 + 5,65 × 21,9 + 35,7 ì 1,14
.
.
.
.
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 2
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số thập phân hai mơi chín phẩy mời ba đợc viết là :
A. 209,13
D. 209,103
B. 29,13
C. 29,103
2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị
D. Phần nghìn
B. Phần mời
C. Phần trăm
3. Số thập phân gồm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mời đợc viết
là :
A. 46,2
B. 406,2
C. 46,02
D. 406,02
4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đà bán 63,7 m vải. Số
mét vải cửa hàng còn lại là :
A. 193,6m
D. 293,6m
B. 192,6m
C. 292,6m
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tÊn 632 kg = …….
tÊn lµ :
A. 3,632tÊn
B. 36,32tÊn
C. 30,632tÊn
D. 3,0632tấn
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = ….. cm lµ :
A. 2350
B. 2035
C. 2305
D. 235
7. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 là :
A. 45,67
D. 45,06
8. Phép nhân
A.
D.
C. 45,76
5 7
ì có kết quả là :
6 3
12
18
B.
12
9
C.
35
18
B.
6
15
C.
22
15
15
42
9. Phép cộng
A.
D.
B. 54,76
2 4
+ có kết quả là :
3 5
6
8
8
15
10. Phép chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :
43,09 21
1 09 2,05
4
A. 4
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,004
Phần 2:
Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)
52,27 + 18,8
391,08
- 3,648
.
.
.
..
12,43 ì 1,5
3,6
91,26 :
.
.
.
.
.
..
Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ
bằng
3
số học sinh nam. Hỏi số học sinh nam nhiều hơn số học sinh
4
nữ là bao nhiêu em ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x :
x + 3,07 + 1,28 = 7,2
x - 17,7 -
12,3 = 42,5
.
.
.
.
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - §Ị sè 3
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị
B. Phần mời
C. Phần trăm
D. Phần nghìn
2. Số thích hợp điền vào chỗ chÊm cđa 17dm2 23cm2 = ….. dm2
lµ :
A. 17,23
B. 17,023
C. 17,0023
D. 0,1723
3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 lµ :
A. 6,576
B. 9,001
C. 8,72
D. 6,756
4. Hỗn số 20
12
chuyển thành số thập phân sẽ là :
100
A. 2012,1
B. 20,12
C. 0,2012
D. 2,012
5. Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo nh thế cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 5,4kg
B. 345,6kg
C. 81kg
D. 648kg
6. Phép chia 76,254 : 25 cã sè d lµ :
76,254 25
1 25 3,05
04
\
A. 4
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,004
Phần 2:
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
5,27 + 17,36 + 9,254
30,26
75,5 -
.
.
.
.
..
48,18 ì 3,6
2,65 :
2,5
.
.
.
.
.
..
Bi 2: (1,5 điểm) Một thùng có 540,5kg g¹o. Ngêi ta lÊy ra
1
sè g¹o
10
trong thïng. Sè g¹o còn lại đợc chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có
bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 35m,
chiều réng b»ng
3
chiỊu dµi. TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa mảnh vờn
5
đó.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: (1 điểm) Tìm x :
x
ì 100 +
x
ì 200 +
x
ì 300 +
x
ì 400 +
x
ì 500 +
x
ì 512
= 2012
.
.
.
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 4
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Ch s 8 trong s thp phõn 456,789 có giá trị là :
A.
8
1000
B.
2. Trong phép chia
8
100
C.
8
10
D. 8
43,19 21
119 2,05
14
Số dư là :
A. 14
B. 1,4
C. 0,14
D. 0,014
C. 110,3
D. 0,113
3. Số viết vào chỗ chấm cña 1103g = …….. kg là :
A. 1,103
B. 11,03
4. Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm
10% số gạo trong kho thì tổng số gạo trong kho là :
A. 5 tấn
B. 10 tn
Phần 2:
C. 500 tn
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (2 ®iĨm)
D. 50 tấn
37,58 + 175,82
128,75
- 98,96
.
.
.
..
127,5 ì 42,8
91,8 :
3,6
.
.
.
.
.
..
Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh có học lực khá
giỏi chiếm 75%, cịn lại là học sinh có học lực trung bình. Tính số hc sinh cú hc lc
trung bỡnh.
Bài làm
.
.
.
.
.
Bài 3: (2 điểm)
Cho hình vẽ bên.
A
M
B
Biết : ABCD là hình chữ nhật ;
MBCN là hình vng.
MB =
1
AM ; độ dài đoạn AM = 20cm.
2
a) Tính diện tích hình vng MBCN.
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
D
N
C
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: (2 điểm) Tìm x :
a) x ì 0,5 + x × 0,125 = 9,78
3,8 : x = 4,84
b) 8,3 :
x+
.
.
.
.
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 5
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Chữ số 7 trong số thập phân 38,5729 có giá trị là:
A. 7
D.
B.
7
100
C. 700
7
1000
2. 5m2 5dm2 = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5,05
B. 5,5
C. 5,005
D. 55
3. 5
6
viÕt lµ:
100
A. 5,006
B. 5,6
C. 5,06
D. 0,56
4.
33,14
4 14
58
0,57
08
Sè d trong phép chia trên là:
A. 8
D. 0,008
Phần 2:
B. 0,8
C. 0,08
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
478 + 5,82
- 97,98
328,71
.
.
.
..
4,286 ì 0,48
153 :
3,6
.
.
.
.
.
..
Bài 2: (2 điểm) Tng số gạo của hai bao là 91,2 kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất
sang bao thứ hai 2,7 kg thì số ki-lơ-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu, mỗi
bao có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?
Bµi lµm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1 điểm) Mt cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi bằng 30m. Tính diện tích cái
sân đó.
Bµi lµm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bµi 4: (3 ®iĨm) Thùng to có 21l nước mắm, thùng bé có 15l nước mắm. Tồn bộ
số nước mắm đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75l. Hỏi có tất cả bao
nhiêu chai nước mắm (giải bằng hai cách) ?
Bµi lµm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bµi kiĨm tra ci hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 6
Phn I: Mi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:
9
1000
B.
9
10
D. 9
A.
C.
9
100
2. Tìm 10% của 100.000 đồng.
A. 10000 đồng.
B. 10 đồng
C. 100 đồng
D. 1000 đồng
3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A . 370km
B .37km
C .3,7km
D .0,37km
Phần 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
259,47 + 421,83
517,2 - 359,54
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
68,3 × 3,5
36,66 : 7,8
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm :
8kg 375g =................... kg
17kg 5g =................... kg
7m 2 8dm 2 = ................... m 2
5ha 825m 2 = ................... m 2
Bµi 3: T×m x :
x
× 9,1 +
x × 1,9 = 26,4
x
10 = 12,5
...
ì 9,9 +
x:
..
..
...
..
..
..
..
..
...
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhÊt :
5,25 × 18 - 5,25 × 2 - 5,25 × 6
2,5 × 9,5 × 4 +
10,5 × 10
…………………………………..
……………………………………...
…………………………………..
……………………………………...
…………………………………..
……………………………………...
…………………………………..
……………………………………...
…………………………………..
……………………………………...
Bµi 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng
bằng
1
chiều dài. Trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%
4
mảnh đất. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài làm
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ
chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
Bài làm
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 7
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. 7
5
viết dới dạng số thập phân lµ :
1000
A. 7,005
D. 7,0005
B. 7,5
C. 7,05
2. Sè lín nhÊt trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :
A. 5,443
B. 5,434
C. 5,433
D. 5,444
3. Trong các số đo dới đây, số nào bằng 22,06 km ?
A. 22km 60dm
B. 22km 60m
C. 22,006m
D. 22006m
4. Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là :
A. 0,4dm
D. 48dm2
Phần 2:
B. 48cm 2
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)
C. 48cm
75,8 + 249,19
69 -
7,85
.
.
.
..
57,65 ì 7,6
266,22
.
.
.
.
.
: 34
..
Bài 2: Tìm
x (1,5 điểm)
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
6,2 ì
x=
43,18 + 18,82
.
.
.
Bài 3: (2 điểm)
Một vờn cây có 840 cây, trong đó có 672 cây lấy gỗ và còn lại là
cây ăn quả.
a) Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm sè c©y
trong vên ?
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số
cây lấy gỗ ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là
15m. Ngời ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện
tích phần đất còn lại.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 8
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Kt qu của 0,124 tấn - 0,42 tạ là :
A. 1,198 tấn
B. 1,198 tạ
C. 0,82 tấn
D. 0,082 tấn
2. Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Số bé là :
A. 0,225
B. 2,25
C. 22,5
D. 225
C. 1,08km
D. 0,648km
3. Kết quả của 48m + 0,6km là :
A. 48,6m
B. 48,6km
4. Một tờ bìa hình vng có diện tích bằng 0,25m2. Chu vi của tờ bìa đó là :
A. 0,2m
B. 0,5m
C. 2m
D. 5m
5. Líp 5A cã 35 häc sinh, trong ®ã có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần
trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là :
A. 6%
B. 21%
C. 60%
D. 100%
6. Diện tích của hình vuông cã chu vi 24cm lµ :
B. 36cm 2
A. 24cm
C. 24cm 2
D. 48cm
7. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5
B.
5
10
C.
5
100
D. 500
8. Biểu thức 64 - 6,8 ì 1,5 có giá trị là :
A. 57,2
B. 5,38
C. 53,8
D. 85,8
Phần 2:
Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2,5 ®iĨm)
286,34 + 521,85
516,4 -
350,28
…………………………
……………………….
…………………………
……………………….
…………………………
……………………….
..
48,16 ì 3,04
216,72 :
42
.
.
.
.
.
..
Bài 2: (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng
bằng 75% chiều dài.
a) Tính chu vi mảnh đất.
b) Ngời ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện
tích phần đất làm nhà.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi thùng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng vở
cân nặng 26,5kg. Một xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở. Hỏi xe
đó chở đợc bao nhiêu tấn hàng ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 9
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số thập phân hai trăm sáu mơi lăm phẩy ba trăm linh bảy đợc
viết là :
A. 26,5307
B. 265,703
C. 265,37
D. 265,307
2. Chữ số 6 trong số thập phân 172,265 có giá trị là:
A. 6
B.
6
100
C.
6
10
D.
6
1000
3. Số thập phân có ba mơi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần
nghìn đợc viết là :
A. 3,2304
B. 32,304
C. 32,34
D. 32,034
4. Một vờn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và còn lại là
cây lấy gỗ.
a) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vờn
là :
A. 25%
B. 80%
C. 20%
D. 75%
b) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là :
A. 75%
B. 20%
C. 25%
D. 80%
5. 40800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 4,8kg
B. 408kg
C. 40,8kg
D. 4,08kg
6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a) 8km 25m = .. km
A. 8,025
B. 80,25
C. 8,25
D. 82,5
b) 7dm2 21cm2 = ….... dm2
A. 7,201
B. 7,21
C. 7,021
D. 72,1
7. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 3,444 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,445 lµ :
A. 3,444
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,445
8. Giá trị của x trong biểu thức x ì 1,8 = 7,2 là :
A. 40
B. 4
C. 31
D. 310
Phần 2:
Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2,5 ®iĨm)
80,27 + 28,8
615 :
…………………………
……………………….
…………………………
……………………….
…………………………
……………………….
82
…………………………………..
…………………………………
52,16 ì 2,6
91,08 :
3,6
.
.
.
.
.
..
Bài 2: Tìm
x (1,5 điểm)
x + 3,06 = 6
ì 2,45
x
ì 0,25 =
1,25 ì 2,3
..
..
..
Bài 3: (2 điểm) Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài là 50m,
chiỊu réng b»ng 65% chiỊu dµi. Ngêi ta dµnh 40% diƯn tÝch khu vên
®ã ®Ĩ trång rau. TÝnh sè tÊn rau thu đợc trên mảnh vờn đó, biết cứ
10m2 vờn thì thu đợc 15,6 kg rau.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài kiểm tra cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 10
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm :
3m 52cm = ............................... m
4kg75g
= ........................ kg
85 000m2 = ........................... hm2
304
100
= ............................
2. Víi l·i st tiÕt kiƯm lµ 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để
sau một tháng
nhận đợc 40 000đồng tiền lÃi ?
Bài làm
3. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây,
thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông
trồng đợc 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng đợc 27 ha khoai
tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Đông đà thực hiện đợc ........ % kế hoạch cả năm và đà vợt
mức .... % kế hoạch.
b) Thôn Bắc đà thực hiện đợc ................... % kế hoạch cả năm.
4. Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại
phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?
Bài làm
.
5. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 9,32 ; 8,92 ;
9,2399 ; 9,289 ; 9,3099.
6. Mét mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ
nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất
đó với đơn vị đo là mét vuông.
Bài làm
.
.
.
.
x:
a) x ì 100 = 1,643 + 7,357
0,16 : x = 2 - 0,4
7. T×m
b)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Một ngời bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiền đó đúng b»ng 7%
sè tiỊn vèn bá ra. §Ĩ tÝnh sè tiỊn vốn của ngời đó, ta cần tính:
A. 70 000 : 7
B. 70 000 × 7 : 1000
C. 70 000 × 100 : 7
D. 70 000 × 7
9. TÝnh:
216,72 + 42,5
60 - 12,45
48,16 × 3,4
109,98 : 42,3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. Tìm thơng và số d của phép chia 375,23 : 69 nếu chỉ lấy đến
hai chữ số ở phần thập phân của thơng.
375,23 : 69 = .. ( d ...)
Bài kiểm tra Cuối hki
Môn: toán lớp 5 - Đề số 11
Phần 1:
Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả
lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào
chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Ch s 8 trong s thập phân 95,824 có giá trị là :
8
8
B.
1000
100
9
2. 3
viết dưới dạng số thập phân là :
100
A.
A. 39
C.
B. 3,9
8
10
D. 8
C. 3,09
D. 3,009
3. Số viết vào chỗ chấm cña 3 phút 20 giây = …….. giây là :
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm cđa 6cm2 8mm2 = …………. cm2 là :
A. 68
B. 6,8
PhÇn 2:
C. 6,08
D. 6,008
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 ®iĨm)
b) 630ha < 63 km2
a) 2 tấn 40kg = 2040kg
c) 350mm2 = 35cm2
e)
60
+
3,78
d)
-
4
3
5
<
23
5
6,83
-