Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

20 bộ đề ôn tập toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.82 KB, 21 trang )

20 Bé ®Ị «n tËp häc sinh giái líp 3
N¨m häc 2009 2010–
M«n : To¸n
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1:Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần
Bài 2: Số dư của phép chia 262 : 5 là:
A. 12 B. 2 C. 1 D. Không dư
Bài 3: Kết quả của phép nhân 107 x 5 là:
A. 505 B. 835 C. 535 D. 135
Bài 4: Mỗi xe ô tô chở được 3 tấn, để chở hếtù 11 tấn thì cần ít nhất bao nhiêu xe ô
tô?
A. 4 xe B. 3 xe C. 2 xe
Bài 5: Biểu thức nào sau đây có giá trò lớn nhất:
A. 146 + 45 B. 267 - 176 C. 42 x 6 D. 360 : 9
Bài 6: Hình vẽ có mấy góc vuông và mấy góc không vuông ?
A. Có 1 góc vuông và 3 góc không vuông
B. Có 2 góc vuông và 3 góc không vuông
C. Không có góc vuông và 3 góc không vuông
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính giá trò của các biểu thức:
a) 123 x 4 - 276 ; b) 568 : 4 + 173
Bài 2 (1 điểm): Tìm x:
a) x : 3 = 163 b) 168 : x = 8
Bài 3 (2 điểm): Theo kế hoạch một đội sản xuất phải làm được 560 sản phẩm
nhưng đến nay làm đã đạt được
5
1
kế hoạch. Hỏi đội sản xuất còn phải làm bao
nhiêu sản phẩm nữa?


Bài 4 :
a) Tính nhanh (1điểm)
4 + 4 + + 4 + 4 + 112
72 số 4
b) Kẻ thêm một đoạn thẳng để hình sau có 9 hình chữ nhật (1điểm)
- 1 -
2
I. Phần trắc nghiệm :
Hãy chọn các chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng ghi vào bài làm :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 8m 9cm = cm là :
A. 89 B. 890 C. 8009 D. 809
2. Giá trị của biểu thức 126 - 72 : 6 + 3 bằng :
A. 12 B. 6 C. 117 D. 111
3. Ba số ở dòng nào đợc viết theo thứ tự tăng dần :
A. 7885 ; 7858 ; 8785 B. 6897; 6879 ; 6789
C. 39889 ; 39908 ; 39921 D. 27615 ; 35661 ; 31999
4. Các tháng có 30 ngày là :
A. Tháng 1 , Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng 9 B. Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng 9 ,
Tháng 11
C. Tháng 2 , Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng 9 D. Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng 8 ,
Tháng 11
5. Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ ba thì ngày 15 tháng 10 cùng năm đó là :
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D.
Thứ t
6. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm và gấp 3 lần chiều dài. Diện tích hình chữ
nhật đó là :
A. 128cm
2
B. 768cm
2

C. 48cm
2
D. 512cm
2

7. Trong hình bên ta có : A C
B
A. C là điểm ở giữa hai điểm A và B.
B. C là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. D là điểm ở giữa hai điểm A và B
D. D là trung điểm của đoạn thẳng AB D

8. Số tứ giác có trong hình bên là :
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
II. Phần vận dụng và tự luận :
Bài 1 : a) Tính nhanh : 4 + 7 + 10 + 13 + + 58 + 61
b) Tìm x : x - 96 : 3 = 185
Bài 2 : Một cửa hàng có 4653 m vải. Buổi sáng cửa hàng bán đợc 1256m vải, buổi
chiều cửa hàng bán đợc nhiều hơn buổi sáng 375m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
mét vải ?.
Bài 3 : Bình có một túi bi. Bình lấy ra
5
1
số bi trong túi và 7 viên bi thì đợc 19 viên
bi. Hỏi túi bi của Bình có mấy viên bi ?.
Bài 4 : Một mảnh vờn hình vuông có chu vi 112 m. Ngời ta chia mảnh vờn đó thành
hai mảnh vờn hình chữ nhật có hiệu hai chu vi là 8 m. Tính diện tích mỗi mảnh vờn

hình chữ nhật ?
- 2 -
3
Bài 1: ( 2 điểm)
Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó
ta đợc số mới gấp 5 lần số ban đầu.
Bài 2: ( 2 điểm ).
Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 2 chữ số nữa và giải thích cách viết?
8, 10, 13, 17, 22
Bài 3: ( 3 điểm)
Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 30m.
Biết rằng
5
1
tấm vải ngắn bằng
7
1
tấm vải dài.
Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét.
Bài 4: ( 2 điểm).
Với 3 que tăm. Em có thể xếp đợc những số La mã nào?
* Bài 5: ( 3 điểm).
Cho hình vẽ bên
A - Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
B - Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó?
4

Bi 1:(2 im) Tỡm x:
a/ x + 37 = 98 b/ x 25 = 46 c/ 20 . x = 0
d/ 10 . x = 1000 e/ x : 4 = 36 f/ x: 70 = 0

g/ 38 : x = 1 h/ 76 x = 42
Bi 2(2 im) So sỏnh:
a/ 37
ì
x 4
ì
39 b/ 35 : 35 9 : 9 c/ 0 : 27
0 . 27
- 3 -
1 2
3
2cm
1cmm
1cm
d/ 27 – 12 5 . 3 e/ 18 + 26 + 32 34 + 19 + 28
f/ 36 : (3
×
3 ) 36 : 3
×
3 g/ 0 : ( x + 1 ) 0 : x + 1
h/ 120 : 10 1200 : 100
Bài 3:(0,5 điểm) Toán đố:
Một quyển sách gồm 200 trang. Bình đọc mỗi ngày 10 trang. Hỏi cần bao
nhiêu ngày để Bình có thể đọc xong hết số trang sách đó?
Bài 4:( 1điểm) Quãng đường AB dài 36 km. Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A
đến B đi được
1
3
quãng đường. Hỏi ôtô cần chạy thêm bao nhiêu km nữa để đi
hết quãng đường AB?

Bài 5: (2 điểm) Cho các số từ 0 đến 16
a/ Tìm tất cả các số chia hết cho 2?
b/ Tìm tất cả các số chia hết cho 3?
c/ Tìm tất cả các số chia hết cho 2 v à 3?
d/ Tính tổng các số lẻ tự nhiên liên tiếp trong dãy số nói trên?
Bài 6: (0,5 điểm) a/ Gạch chéo phần biểu diễn
1
2
b/ Gạch chéo phần biểu diễn
3
4

Bài 7: (1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm.
Hỏi:
a/ Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b/ Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu cm nữa thì nó
trở thành hình vuông?
- 4 -
Bài 8: (1 điểm)Một hình vuông có diện tích là 49 cm
2
. Tính chu vi của hình chữ
nhật đó?
Đ ề 5
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
1) … +……:… =…… 5)…
×
… +…….=……
92, 9, 774, 6 72, 9, 82, 730

2)… ……

×
……=……. 6)…
×
……+… =…

69, 8, 6, 629 44, 8, 9, 404

3) …
×
……+…… =……… 7)…
×
……+… =……
8, 6, 77, 9 40, 300, 7, 6
4)…
×
… +…… =……. 8)…
×
….+… =….
45, 9, 369, 8 20, 8, 172, 19
Bài làm 3: Vượt chướng ngại vật
1) Một người mua 2 gói kẹo và 3 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 150 g, mỗi gói
bánh cân nặng 175 gam. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu gam bánh kẹo?
2) Bác Hà mua tất cả 140 con vịt, bác đã bán đi 1/7 số vịt. Hỏi bác Hà còn lại
bao nhiêu con?
3) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố
con?
4) Có 2 túi kẹo, túi thứ nhất có 40 cái kẹo, túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 8
cái kẹo. Đem số kẹo chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái?
5) Người ta xếp 720 cái bát vào các hộp, mỗi hộp có 6 cái. Sau đó, xếp các hộp
vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu thùng?

6)Một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 75 và số dư bằng 8. hãy tìm số
bị chia của phép chia đó?
7) Một phép chia có bị số chia bằng 75, thương bằng 9, số dư bằng 3. Tìm số
chia?
- 5 -
8) Mt phộp chia cú s b chia bng 53, thng bng 8, s d bng 5. Tỡm s
chia?
9) Mt phộp chia cú s chia bng 9 thng bng 25, s d bng 7. Tỡm s b
chia?
10) Mt ngi mua 5 gúi ko v 2 gúi bỏnh. Mi gúi ko nng 85 gam, mi gúi
bỏnh nng 250 gam. Hi ngi ú mua tt c bao nhiờu gam bỏnh ko?
6
Bài 1: ( 3 điểm )
Điền số còn thiếu và giải thích :
a/ 1 ; 8 ; 15 ; ;
b/ 2 ; 6 ; 11 ; ;
Bài 2 ( 2 điểm )
a/ Số 589 sẽ thay đổi thế nào nếu bỏ đi chữ số 8 ?
b/ Số 79 sẽ thay đổi thế nào nếu thêm vào bên phải chữ số 5 ?
Bài 3 (2 điểm ) Tìm x
a/ x : 6 = 7 ( d 5 ) b/ x : 4 = 6 ( d 3 )
Bài 4 ( 2 điểm ) Thay đổi mỗi dấu * bằng chữ số thích hợp .
a/ ** : 7 = 8 ( d 5 ) b/ 4** : 7 = * ( d 5 )
Bài 5 ( 2 điểm )
Tìm 3 số biết rằng số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai , số thứ hai gấp hai lần số thứ
ba và hiệu của số thứ nhất và số thứ ba là 27 .
Bài 6 ( 3 điểm )
a/ Trong một phép chia , số bị chia gấp 7 lần số chia . Hỏi thơng của phép chia là
bao nhiêu ?
b/ Chia một số cho 7 thì đợc 5 . Hỏi số đó chia cho 4 thì còn d bao nhiêu ?

Bài 7 ( 3 điểm )
Có hai túi gạo . Túi thứ nhất chứa 20 kg gạo và túi thứ hai chứa 8 kg gạo .
Hỏi phải cùng lấy ra ở mỗi túi mấy kg gạo để số gạo còn lại ở túi thứ nhất gấp 3
lần số gạo ở túi thứ hai ?
Bài 8 ( 3 điểm )
Ngời ta ghép 3 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm thành hình dới đây :
30 cm
a/ Tính chu vi của hình ?
b/ Chu vi hình đó gấp mấy lần chu vi một viên gạch ?
7
- 6 -
Phần i. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho: X + 3
ì
X < 3. Giá trị của X là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho biểu thức: Y = (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
ì
(72 8
ì
8 8) .
Giá trị của Y là:
A. 30 B. 0 C. 50 D. 504
Câu 3: Mẹ hơn con 24 tuổi. Biết rằng 5 năm sau thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi
con. Hãy tính tuổi hiện nay của con là?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 4: Một chuồng thỏ đếm đợc 40 cái chân. Hỏi chuồng thỏ đó có bao
nhiêu con?
A. 20 B. 10 C. 15 D. 4

Câu 5: Cho dãy số: 5; 10; 15; 20; ; 2 010. Có bao nhiêu số hạng
A. 5 B. 400 C. 401 D. 2 000
Câu 6: Có 36 quyển sách đợc chia đều thành 4 gói. Nếu có thêm 27 quyển sách
nh thế nữa thì sẽ có tất cả bao nhiêu gói sách?
A. 3 B. 4 C. 7 D. 9
Phần II. Tự luận
Câu 7: Hai anh em có 40 quyển vở. Nếu anh cho em 6 quyển vở thì số vở của 2
anh em bằng nhau. Tính số vở của mỗi ngời lúc đầu?
Câu 8: Tìm số còn thiếu:
287 153 880 70 63 154

8
Bi 1 (2 im) ỳng ghi , sai ghi S.
Tớnh: a) 475 : 5 = ? 90 95
b) 288: 9 = ? 30 32
c) 344 : 8 = ? 43 40
d) 574 : 7 = ? 80 82
- 7 -
440 950
Bài 2 (2 điểm) Khoang và chữ đặt trước kết quả đúng:
Tính: a) 392 : 7 + 132 = ?
A. 180. B. 188
b) 72
×
5 + 143 = ?
A. 494. B. 503
c) 306 : 9 + 207 = ?
A. 240. B. 241
d) 504 : 8 - 32 = ?
A. 90. B. 31

Bài 3 (1 điểm) Tìm
x
a.
x
×
8 = 40
×
9 b.
x
×
7 = 300 + 71
Bài 4 (1 điểm) Một cuộn dây điện dài 504 m. người ta lấy ra
6
1
cuộn dây điện
đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây điện?
Bài 5(2 điểm). Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 2 lần, được bao nhiêu
gấp lên 5 lần thì được 450.
Bài 6 (2 điểm). Hai tổ công nhân chuyển được 279 bao hàng vào kho. Tổ một có
5 người, tổ hai có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu bao hàng vao
kho? (Mức làm việc của mọi người như nhau)
- 8 -
Đề 9
Bài 1. Cho hình vẽ bên:
a) Tìm điểm ở giữa hai điểm:
* A và C * B và
E
* A và D * C và
E
b) Tìm trung điểm của đoạn

thẳng:
AC, BD, CE, AE
2cm
2cm
2cm
2cm
A
B
C
D
E
Bài 2. Cho các số 2, 0, 5, 8.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số có đủ mặt các chữ số trên.
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bài 3. Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống :
* 8325 < 325 * 2568 < 256 * 1316 > 13 6
* 3852 = 852 * 9805 < 9 05 * 6278 = 62 8
Bài 4. a) Đọc và viết:
- Số lớn nhất có bốn chữ số chẵn.
- Số lớn nhất có bốn chữ số lẻ khác nhau.
- Số lớn nhất có bốn chữ số chẵn khác nhau.
c) Xếp các số viết được ở trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5.
Hình chữ nhật ABCD (hình bên) có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm.
a) Tìm trung điểm M, N, P, Q lần lượt của các cạnh AB, BC, CD, AD
(ghi vào hình vẽ).
b) Nối M với P, Q với N, tính tổng chu vi của hai hình chữ nhật ABNQ
và AMPD.
6cm
4cm

A
B
D
C
- 9 -
đề 10
i. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
b ài 1. Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là
a. 52 b. 292 c. 282 d. 284
Bài 2. Giá trị của biểu thức 138 x ( 174 168)
a. 828 b. 688 c. 728 d. 788
Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là;
a. 9999 b. 9998 c. 9876 d. 9000
Bài 4. x + 43 = 51, y 43 = 957. Tính y : x = ?
a. 225 b. 126 c. 125 d. 135
Bài 5.
4
1
kg + 372g =
a. 621g b. 632g c. 622g d. 722g
Bài 6.
5
1
km 23m =
a. 277 m b. 178m c. 187m d. 177m
Bài 7. x là số lớn nhất có 4 chữ số
y là số bé nhất có 4 chữ số.
x y =
a. 8999 b. 9999 c. 1000 d. 9000

Bài 8. Số tam giác trong hình vẽ bên là:
a. 10 hình b. 6 hình
c. 8 hình d. 12 hình
ii. Phần tự luận
Bài 1. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,.
a) Số hạng thứ 20 là số nào?
b) Số 93 có ở trong dãy trên không vì sao?
Bài 2. Tính nhanh.
a) 9- 8 + 7- 6 + 5 4 + 3- 2 + 1 - 0
b) 815 23- 77 + 185
Bài 3. Tìm x, biết x
ì
( 143 135) = 904
Bài 4. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh
4
1
số vở, lần sau cô
lại phát cho học sinh
3
1
số vở còn lại. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 5. Điền các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 vào 6 ô trống
trong hình trên sao cho các số trên mỗi cạnh tam
giác có tổng bằng 14.
- 10 -
đáp án + Biểu điểm chấm hsG ( 2009-2010)
Môn Toán 3
5
Bài 1: ( 3 điểm )
a/ 1 ; 8 ; 15 ; ;

Số sau bằng số liền trớc cộng 7 ( 0,5 )
vậy số tiếp theo là 15 + 7 = 22 ; 22+ 7 = 29 ( 0,5 )
Số cần điền là 22 ; 29 ( 0,5 )
b/ 2 ; 6 ; 11 ; ;
Số sau bằng số liền trớc cộng các số tự nhiên tăng dần kể từ 4 . ( 0,5 )
Số tiếp theo là 11+6 = 17 ; 17 +7 = 24 ( 0,5 )
Vậy số cần điền là 17; 24. ( 0,5 )
Bài 2 ( 2 điểm )
a/ Số mới là 59 . ( 0,5 )
Số mới giảm so với số cũ số đơn vị là :
589 59 = 530 ( đơn vị ) ( 0,5 )
b/ Số mới là : 579 ( 0,5 )
Số mới tăng so với số cũ là :
579 79 = 500 ( đơn vị ) ( 0,5 )
Bài 3 (2 điểm ) Tìm x (Mỗi phần 1 điểm )
a/ x : 6 = 7 ( d 5 )
x = 7 x 6 + 5
x = 47
b/ x : 4 = 6 ( d 3 )
x = 6 x 4 + 3
x = 27
Bài 4 ( 2 điểm ) Thay đổi mỗi dấu * bằng chữ số thích hợp . ( Mỗi phần đúng 1 đ
)
a/ ** : 7 = 8 ( d 5 )
** = 8 x7 + 5
** = 61
b/ 4* : 7 = * ( d 5 )
4* = * x 7 + 5
Thơng phải là số nhỏ hơn 7 và lớn hơn
4 vì nếu thơng là 7 thì 7 x 7 = 49 ,

không có số nào để 4* - 49 =5 ; Nếu
thơng là 4 thì 4x7 = 28 , số bị chia
không thể là 4 *
+ Nếu thơng là 6 ta có : 4* - 42 = 5
4 * = 42 + 5
4* = 47
47 : 7 = 6 ( d 5 )
+ Nếu thơng là 5 ta có :
4* - 35 = 5
4* = 35 + 5
4 * = 40
40 : 7 = 5 ( d 5 )
Bài 5 ( 2 điểm )
Bài giải
Nếu số thứ ba là 1 phần thì số thứ hai là 1 x 2 = 2 ( phần ) , số thứ nhất là 2 x 2
= 4 (phần) nh thế . Số thứ nhất hơn số thứ ba số phần là : 4 -1 = 3 ( phần )
- 11 -
Số thứ ba là : 27 : 3 = 9
Số thứ hai là : 9 x 2 = 18
Số thứ nhất là : 18 x 2 = 36
Bài 6 ( 3 điểm )
a/ Ta có : SBC = Thơng x SC <=> SBC = 7 x SC => Thơng = 7 ( 1,5 đ )
b/ Ta có : SBC : 7 = 5 => SBC = 5 x7 = 35 .
Vậy 35 : 4 = 8 ( d 3 )
Chia một số cho 7 thì đợc 5 . Vậy số đo chia cho 4 thì còn d 3 .
Bài 7 ( 3 điểm ) Bài giải
Túi thứ nhất hơn túi thứ hai số gạo là :
20 8 = 12 ( kg )
Ta có sơ đồ khi túi thứ nhất gấp 3 lần túi thứ hai :
Túi 1

12 kg
Túi 2
Nhìn vào sơ đồ ta thấy 12 kg gạo ứng với 2 phần bằng nhau
Khi đó số gạo ở túi 2 là :
12 : 2 = 6 ( kg )
Khi đó số gạo ở túi 1 là :
6 x 3 = 18 ( kg )
Vậy phải cùng lấy ra ở mỗi túi số kg gạo là
8- 6 = 2 ( kg )
Đáp số : 2 kg
Bài 8 ( 3 điểm )
Ngời ta ghép 3 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm thành hình dới đây :
30 cm
a/ Tính chu vi của hình ?
Hình bên có chu vi bằng 8 cạnh viên gạch . Vậy chu vi hình bên là :
8 x 30 = 240 ( cm )
b/ Chu vi hình đó gấp mấy lần chu vi một viên gạch ?
Chu vi hình đó gấp chu vi viên gạch một số lần là :
8 : 4 = 2 ( lần )
Đáp số a/ 240 cm b/ 2 lần
6
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu 1: A- 0 ( 1 điểm)
Câu 2: B 0 ( 1 điểm)
Câu 3: A 3 ( 1 điểm)
Câu 4: B 10 ( 1 điểm)
Câu 5: C 401 ( 1 điểm)
- 12 -
Câu 6: C 7 ( 1 điểm)

Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm)
Nếu anh cho em 6 quyển thì mỗi ngời có số vở là:
40 : 2 = 20 ( quyển) (0,75 điểm)
Lúc đầu anh có:
20 + 6 = 26 ( quyển) ( 0,5 điểm)
Lúc đầu em có:
20 6 = 14 ( quyển) ( 0,5 điểm)
Hoặc 40 26 = 14 ( quyển)
Đáp số: Anh: 26 quyển
Em: 14 quyển. ( 0,25 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm)
Điền số: 217
10 Đề KT Toán lớp 3 - dành cho học sinh giỏi
( Mỗi đề làm trong 60 phút)
Đề 1
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trớc kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
3.Trong các phép chia có d với số chia là 7, số d lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II/ Tự luận :
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng
chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là
thứ mấy ?

Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần
tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
- 13 -
Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810
2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thơng là

A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng
bằng 4 là :
A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26
4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003
II/ Tự luận:
Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trớc đây 2 năm
tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may đ-
ợc nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình
tam giác.

- 14 -
Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
2.
3

1
kg
2
1
giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng
trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thơng trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
4.Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( d 3) B. 4083 : 4 = 120 ( d 3)
C. 4083 : 4 = 1020 ( d 3) D. 4083 : 4 = 12 ( d 3)
II/ Tự luận:
Bài 1 : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Ngời ta chuyển 4
con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở
chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa
tuổi con sẽ bằng
4
1
tuổi mẹ ?
Bài 3:Một đoàn khách du lịch có 35 ngời đi thăm quan chùa Hơng
bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó .
Biết rằng mỗi xe chỉ chở đợc 7 ngời ( kể cả ngời lái xe).
- 15 -
Đề 4 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút

gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là:
A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076
4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng
bằng
3
1
chiều dài .
a. Tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần ,
một
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại
là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào
bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút đợc 40 lít nớc , vòi thứ hai chảy 6 phút
đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy
bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng
số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?

Đề 5:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
- 16 -
2. 50 510 : 5 =

A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút
A. > B. < C. = D. không có dấu
nào.
4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con
trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi
lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Đề 6:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
3.51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
- 17 -
4.
4
1
ngày
3

1
ngày, dấu cần điền là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đa cô bán hàng
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền
mua quà sinh nhật cho 6 ngời thì mỗi ngời phải trả bao nhiêu tiền?
Bài2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho
Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu
viên kẹo?
Bài3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ
nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài.

Đề 7:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. Kim giờ quay đợc 1vòng thì kim phút quay đơc số vòng là:
A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng
4. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o
II/ T luận:
- 18 -
Bài1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít
thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng
có bao nhiêu lít dầu.
Bài 2 : Bác An ca một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi
đoạn 2m . Bác ca 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?

Bài 3 : Hồng hỏi Lan bây giờ là mấy giờ ? Lan trả lời : Thời
gian từ 12 giờ tra đến bây giờ bằng
3
1
thời gian từ bây giờ đến hết
ngày. Vậy bây giờ là mấy giờ?

Đề 8:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
2. Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
3.Trong các phép chia có số chia là 5 , số d lớn nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
II/ Tự luận:
Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,., ,
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo
của dãy.
- 19 -
Bài 2 :Cửa hàng bán đợc 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng
bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo
tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán đợc .
Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy
7
1
số
dầu ở thùng thứ nhất và

8
1
số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

Đề 9:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
2. 10 km 9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
4. Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
II/ Tự luận :
Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ
sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi
lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp
đi 5 lần thì đợc số mới bằng
2
1
số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 3: Một hình vuông đợc chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi
hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
- 20 -

Đề 10:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30
phút. Vậy mẹ đi làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số d ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
II/ Tự luận:
Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng
3
1
số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần
rồi lấy đi
5
1
kết quả thì đợc 12 . Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 2 : Tuổi Tí bằng
6
1
tuổi mẹ và bằng
7
1
tuổi bố . Bố hơn mẹ 5
tuổi .Tìm tuổi của mỗi ngời.
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh
415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài
gấp 4 lần chiều rộng .
- 21 -

×