Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

DOANH NGHIỆP KINH DOANH QUỐC tế và đầu tư FDI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.73 KB, 27 trang )

Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Buổi 2: MNCs và FDI
1. MNCs
Please purchase a personal
license.
Nguyễn Thanh Trung
1
3. IIP
2. FDI
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Công ty đa quốc gia
(Multinational Corporation - MNC)
III.1 Bản chất cuả MNC
Doanh nghiệp kinh doanh quốc tế ?
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
2
III.1
III.2
Công ty đa quốc gia?
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.1 Bản chất của MNC
III.1.1 Đặc điểm của MNC


 Một công ty đa quốc gia là bất kỳ một doanh nghiệp
nào có hoạt động sản xuất kinh doanh ở hai hay nhiều
hơn hai quốc gia
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
3
III.1
III.2




 Những công ty con của MNC phải chịu ảnh hưởng bởi
một số yếu tố môi trường: đối thủ cạnh tranh, khách
hàng, nhà cung ứng, định chế tài chính, và chính phủ


 Những công ty con có chung nguồn tài trợ, bao
gồm tài sản, văn bằng bảo hộ, nhãn hiệu hàng
hóa và nhân lực


 Những công ty con có chung chiến lược.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.1 Bản chất của MNC
III.1.2 Phân loại MNCs


 Công ty đa nội địa (Multidomestic Corporation)



Công
ty
quốc
tế
(International
Corporation)
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
4

III.1
III.2



Công
ty
quốc
tế
(International
Corporation)


 Công ty toàn cầu (Global Corporation)


 Công ty xuyên quốc gia (Transnational Corporation).
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.1 Bản chất của MNC
III.1.2 Vì sao một công ty kinh doanh nội địa mong
muốn trở thành một MNC?


 Tránh những rủi ro và sự không ổn định của chu kỳ
kinh doanh nội địa



Tạo
sự

tăng
trưởng
thị
trường
thế
giới
cho
hàng
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
5
III.1
III.2



Tạo
sự
tăng
trưởng
thị
trường
thế
giới
cho
hàng
hóa và dịch vụ


 Đối phó với sự gia tăng cạnh tranh trên thế giới và
để bảo vệ thị phần trên thị trường thế giới



 Giảm chi phí


 Vượt qua bức tường thuế.


 Sử dụng các công nghệ trực tiếp sản xuất hơn
licencing
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.1 Bản chất của MNC
III.1.3 Triết lý chiến lược của MNC


 Không giam mình trong hoạt động tại địa phương



Ra
quyết
định
dựa
căn
bản
trên
những

tốt
nhất

12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
6
III.1
III.2



Ra
quyết
định
dựa
căn
bản
trên
những

tốt
nhất
cho công ty, ngay cả khi chuyển vốn và việc làm
ra nước ngoài


 Thuê chuyên viên có khả năng R & D từ các
nơi trên thế giới.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.2 Các giai đoạn xâm nhập thị trường quốc tế
Dây chuyền lắp ráp
Sản xuất tại chỗ
Mức độ xâm nhập
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung

7
Xuất khẩu gián tiếp
Xuất khẩu trực tiếp
Cho thuê công nghệ
Thời gian
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.3 Các hình thức hoạt động của MNC
III.3.1 Sở hữu 100% vốn


 Ưu điểm:
- Giảm thiểu nguy cơ không kiểm soát được những năng
lực cạnh tranh trọng yếu, chiến lược và công nghệ của
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
8
III.2
III.3
III.4
lực cạnh tranh trọng yếu, chiến lược và công nghệ của
doanh nghiệp
- Không phải chia sẻ lợi nhuận
- Tăng cường khả năng phối hợp hoạt động giữa các chi
nhánh trên toàn cầu
- Giảm được chi phí vận chuyển, bảo quản và bảo
hiểm hàng hoá
- Tránh được hàng rào thuế quan
- Kiểm soát được thị trường
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.3 Các hình thức hoạt động của MNC
III.3.1 Sở hữu 100% vốn



 Nhược điểm:
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
9
III.2
III.3
III.4
- Chi phí cao do doanh nghiệp phải bỏ toàn bộ vốn
đầu tư
- Rủi ro cao vì không tận dụng được hiểu biết về môi
trường kinh doanh của đối tác tại chỗ.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.3 Các hình thức hoạt động của MNC
III.3.2 Liên minh chiến lược: theo hợp đồng, mua cổ phần


 Ưu điểm:
- Tạo thuận lợi cho việc thâm nhập thị trường nước
ngoài nhờ tận dụng được hiểu biết về môi trường
kinh
doanh
của
đối
tác
tại
chỗ
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
10
III.2

III.3
III.4
kinh
doanh
của
đối
tác
tại
chỗ
- Là cách thức để phối hợp các kỹ năng và nguồn lực mà
không doanh nghiệp nào đủ khả năng tự phát triển
toàn diện
- Chia sẻ bớt rủi ro và chi phí trong việc phát triển
sản phẩm hay quy trình công nghệ mới
- Tránh được hàng rào thuế quan
- Kiểm soát được thị trường
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.3 Các hình thức hoạt động của MNC
III.3.2 Liên minh chiến lược


 Nhược điểm:
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
11
III.2
III.3
III.4
- Tạo điều kiện cho các đối thủ cạnh tranh tiếp cận với
các công nghệ và thị trường mới với chi phí thấp
- Nếu không thận trọng doanh nghiệp sẽ nhận được ít

hơn những gì cho đi
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.3 Các hình thức hoạt động của MNC
III.2
III.3
III.4
III.3.3 Liên doanh


 Ưu điểm:
- Tận dụng được hiểu biết của đối tác tại chỗ về điều kiện
môi trường kinh doanh
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
12
môi trường kinh doanh
- Chia sẻ bớt rủi ro và chi phí với đối tác trong liên doanh
- Là phương thức duy nhất để thực hiện FDI ở một số
quốc gia do những quy định hạn chế FDI của chính phủ
- Giảm được chi phí vận chuyển, bảo quản và bảo hiểm
hàng hoá
- Tránh được hàng rào thuế quan
- Kiểm soát được thị trường
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.3 Các hình thức hoạt động của MNC
III.3.3 Liên doanh


 Nhược điểm:
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
13

III.2
III.3
III.4
- Nguy cơ bắt chước công nghệ và mất bí quyết công
nghệ vào tay đối tác trong liên doanh
- Nguy cơ có những bất đồng giữa các đối tác về mục
tiêu và phương thức kinh doanh
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.1 Động lực quyết định dòng đầu tư trực tiếp
Hạn chế sự phụ thuộc của mình vào thị trường trong
nước với những nhu cầu không ổn định
 Giành được bí quyết công nghệ và quản trị: Qua việc
tài trợ nghiên cứu, thuê chuyên gia tại địa phương,
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
14
tài trợ nghiên cứu, thuê chuyên gia tại địa phương,
giám sát, theo dõi công nghệ của đối thủ
 Tận dụng những ưu thế của khối kinh tế hợp nhất
 Bảo hộ thị trường nội địa bằng cách xâm nhập thị
trường nội địa của đối thủ


 Tăng lợi nhuận và doanh số bán


 Thâm nhập những thị trường tăng trưởng nhanh
 Giảm chi phí
 …
Quản trị Kinh doanh Quốc tế

III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.2 Thái độ của nước chủ nhà trong việc đầu tư
quốc tế
 Quan điểm khuyến khích:
-
bảo
hiểm
rủi
ro
của
chính
phủ
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
15
-
bảo
hiểm
rủi
ro
của
chính
phủ
- loại trừ đánh thuế hai lần
- áp lực nước nhận đầu tư giảm giới hạn đầu tư.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.2 Thái độ của nước chủ trong việc đầu tư quốc
tế
Giới hạn đầu tư bên ngòai:
-

Giới
hạn
số
vôn
đầu

12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
16
-
Giới
hạn
số
vôn
đầu

- vận dụng thuế thu nhập
- cấm vì lý do chính trị.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.2 Thái độ của nước khách trong việc tiếp nhận
đầu tư quốc tế


 Quan điểm thị trường tự do: Những người lãnh
đạo
của
nước
khách
theo
quan

điểm
thị
trường
tự
do
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
17
đạo
của
nước
khách
theo
quan
điểm
thị
trường
tự
do
sẽ cho rằng các nước cần chuyên môn hoá vào sản
xuất những hàng hoá và dịch vụ mà mình có thể
sản xuất hiệu quả nhất, và các MNC là công cụ để
đưa việc sản xuất hàng hoá và dịch vụ tới những địa
điểm hiệu quả nhất trên phạm vi toàn cầu. Dưới
cách nhìn nhận đó, FDI và các MNC làm tăng hiệu
quả chung của nền kinh tế.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.2 Thái độ của nước khách trong việc tiếp nhận
đầu tư quốc tế
 Quan điểm cấp tiến: Những người lãnh đạo của

nước
khách
sẽ
cho
rằng
MNC

công
cụ
thống
trị
của
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
18
nước
khách
sẽ
cho
rằng
MNC

công
cụ
thống
trị
của
chủ nghĩa đế quốc nhằm bóc lột các nước tiếp nhận
đầu tư để thu lợi cho các nước đi đầu tư mà không
mang lại lợi ích gì cho nước tiếp nhận đầu tư cả. Vì
vậy những nước này sẽ không cho phép các doanh

nghiệp nước ngoài tiến hành các hoạt động đầu tư.
Đối với những chi nhánh MNC đã tồn tại cần phải
được quốc hữu hoá.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.2 Thái độ của nước khách trong việc tiếp nhận
đầu tư quốc tế
Chủ nghĩa dân tộc thực dụng: FDI có cả mặt tích cực

tiêu
cực
.

vậy,
các
nước
theo
chủ
nghĩa
dân
tộc
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
19

tiêu
cực
.

vậy,
các

nước
theo
chủ
nghĩa
dân
tộc
thực dụng đưa ra những chính sách nhằm tối đa hoá
những lợi ích và giảm thiểu những bất lợi của mình.
FDI sẽ chỉ được thực hiện khi lợi ích vượt quá bất lợi.
Tích cực mời chào FDI mà người ta tin rằng có lợi cho
đất nước bằng cách hỗ trợ các MNC thông qua miễn
giảm thuế hay các khoản tài trợ.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
III.4.3 Đo lường mức độ hấp dẫn của một nước khi ra
quyết định đầu tư


 Để đo lường mức độ hấp dẫn của một nước khi ra quyết
định đầu tư, MNC dựa vào các yếu tố môi trường chung như
tự
nhiên,
chính
trị,
kinh
tế,
pháp
lý,

văn

hoá
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
20
III.2
III.3
III.4
tự
nhiên,
chính
trị,
kinh
tế,
pháp
lý,

văn
hoá


 MNC dựa vào các yếu tố thị trường sản phẩm cụ thể như:
mức độ phù hợp của sản phẩm, quy mô và tiềm năng thị
trường, mức độ cạnh tranh


 MNC dựa vào thái độ của nước chủ nhà qua
các công cụ chính sách thu hút đầu tư như biện
pháp giảm thuế, cho vay lãi suất thấp, và cung
cấp các khoản tài trợ hay trợ cấp.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC

 Tiếp cận nguồn nguyên vật liệu rẻ tiền

Sự
khác
biệt
hoá
sản
phẩm
cho
các
thị
trường
khác
nhau
Lý do thúc đẩy IIP
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
21
III.3
III.4

Sự
khác
biệt
hoá
sản
phẩm
cho
các
thị
trường

khác
nhau
 Tiếp cận và sử dụng công nghệ mới
 Thực hiện lợi thế của sự hợp tác
 Chia nhỏ các thành phần của xích giá trị và tái phân bố
các thành phần này ở những nơi có hiệu quả nhất.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
Làm thế nào để khai thác lợi thế cạnh tranh? Phân
bố tập trung/Phân bố phân tán
Tập trung: Hệ thống sản xuất ở một/ một số ít địa điểm
 Do yêu cầu thâm dụng kỹ thuật

Tiếp
cận
các
nguồn
lực
khan
hiếm
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
22
III.3
III.4

Tiếp
cận
các
nguồn
lực

khan
hiếm
 Áp lực của việc giảm phí tổn
Phân tán: Mở rộng hệ thống sản xuất ở nhiều quốc gia
 Tầm quan trọng của các khách hàng ở các quốc gia
khác nhau
 Áp lực của các đối thủ cạnh tranh toàn cầu
 Lợi thế của việc phân bố địa lý.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
III.4 Đầu tư trực tiếp của MNC
Ý nghĩa thực tiễn của IIP
 Việc kiểm soát các hoạt động kinh tế chuyển
dịch từ quốc gia sang các MNC
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
23
III.3
III.4
 Nền kinh tế của các quốc gia liên kết lại
thông qua mậu dịch và đầu tư
 Tạo sự đồng nhất về văn hoá.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Lợi ích từ FDI đối với nước nhận đầu tư
 Ảnh hưởng chuyển tài nguyên
 Ảnh hưởng cán cân thanh toán

Ảnh hưởng việc làm

Ảnh hưởng việc làm
 Ảnh hưởng cạnh tranh và tăng trưởng
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung

24
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Bất lợi từ FDI đối với nước nhận đầu tư
 Tác động ngược lên cạnh tranh
 Tác động ngược lên cán cân thanh
toán
 Tác động lên chủ quyền quốc gia
12/28/2011 Nguyễn Thanh Trung
25

×