Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN lược KINH DOANH QUỐC tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.16 KB, 32 trang )

Quản trị Kinh doanh Quốc tế
QUẢN TRỊ
KINH DOANH QUỐC TẾ
Chương 5:
Please purchase a
personal license.
Nguyễn Thanh Trung 1
Chương 5:
Hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Chương 5
Hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế
I. Định hướng chiến lược
II. Thiết kế chiến lược
12/28/2011
2
III. Thực hiện chiến lược.
II. Thiết kế chiến lược
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế
Hoạch định chiến lược là gì?


 Là quá trình đánh giá môi trường hoạt
động
của
doanh
nghiệp

những
thế


mạnh
của
doanh
nghiệp,
sau
đó
xác
định
những
12/28/2011
3
động
của
doanh
nghiệp

những
thế
mạnh
của
doanh
nghiệp,
sau
đó
xác
định
những
mục tiêu dài hạn, ngắn hạn, cuối cùng sẽ
triển khai kế hoạch hành động để thực hiện
những mục tiêu trên.

Quản trị Kinh doanh Quốc tế
I. Định hướng chiến lược
Các dạng định hướng chiến lược


 Dựa vào những tiêu chuẩn giá trị và lợi ích của công
ty mẹ trong việc hoạch định chiến lược. Điều hành các
chi nhánh ở hải ngoại như cơ sở trong nước
1. Vị tộc
2. Đa cực
12/28/2011
4


 Đáp ứng nhu cầu của từng quốc gia với những bản sắc
văn hóa riêng
2. Đa cực


 Một sự kết hợp giữa vị tộc và đa cực, lợi nhuận và sự
chấp nhận của công chúng
3. Khu vực


 Xem xét và tổ chức hoạt động trên cơ sở toàn thế giới.
Sản phẩm đồng nhất với một sự biến đổi thích ứng cho
từng quốc gia, sử dụng nhân lực toàn cầu.
4. Toàn cầu
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thảo luận

 Để đánh giá mức độ cạnh tranh của
thị trường bạn làm gì? (Hãy chọn một
ngành hàng mà bạn quen thuộc để
12/28/2011
5
ngành hàng mà bạn quen thuộc để
làm ví dụ)
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thảo luận
 Bạn là Tổng Giám đốc một công ty đa
quốc gia, bạn đang muốn mở rộng thị
trường. Bạn sẽ làm những công việc
12/28/2011
6
trường. Bạn sẽ làm những công việc
gì? (Hãy chọn một ngành hàng mà
bạn quen thuộc để làm ví dụ)
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thiết kế chiến lược
Phân tích
Môi trường
Nội tại
Sứ mệnh CL Nhiệm vụ CL
II.1 Quy trình thiết kế chiến lược
12/28/2011
7
Nội tại
Mục tiêu CL
Xây dựng
Phương án

Chiến lược
Chọn phương án
Chiến lược
Triển khai CL
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thiết kế chiến lược
II.2 Phân tích môi trường
- Phân tích môi trường chung, vĩ mô: Kinh tế,
chính trị, văn hoá , và pháp lý
12/28/2011
8
-Phân tích môi trường cụ thể: Mức độ phù
hợp sản phẩm, quy mô, tiềm năng thị
trường và áp lực cạnh tranh.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thiết kế chiến lược
II.2 Phân tích môi trường:
a. Các tiêu chí đánh giá chung về thị trường
- Điều kiện kinh tế:
+
Các
chỉ
tiêu
kinh
tế
như
quy

thị
trường,

sức
12/28/2011
9
- Điều kiện chính trị:
+ Có ổn định không?
+ Có tình trạng tham nhũng không?
+
Các
chỉ
tiêu
kinh
tế
như
quy

thị
trường,
sức
mua hiện tại và tương lai (GDP),
+ Mức độ phát triển kinh tế: Nền kinh tế chưa ổn
định đầu tư sẽ tốn chi phí cao
+ Quản lý nền kinh tế tốt: Không tốt sẽ dễ dẫn đến
bất ổn về chính trị, tạo rủi ro cao. Xét lạm phát và nợ
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thiết kế chiến lược
- Điều kiện pháp lý:
+
Quyền
sở
hữu

về
tài
sản

sở
hữu
trí
tuệ
II.2 Phân tích môi trường:
a. Các tiêu chí đánh giá chung về thị trường
12/28/2011
10
+
Quyền
sở
hữu
về
tài
sản

sở
hữu
trí
tuệ
+ Rủi ro tăng khi pháp luật không bảo đảm xử
lý các tranh chấp vi phạm hợp đồng
- Điều kiện văn hóa:
+ Sự khác biệt càng lớn, chi phí càng cao
+ Phản ứng tiêu cực đối với nền văn hóa lạ dẫn
đến xung đột trong điều hành

Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thiết kế chiến lược


 Mức độ phù hợp của sản phẩm: Giữ nguyên hay điều
chỉnh,
điều
chỉnh

mức
độ
nào?
II.2 Phân tích môi trường:
b. Các tiêu chí đánh giá thị trường sản phẩm cụ thể
12/28/2011
11
chỉnh,
điều
chỉnh

mức
độ
nào?


 Quy mô và tiềm năng thị trường: Khác trên đã đề cập,
phần này nói về thị trường của mỗi loại sản phẩm cụ
thể, đã được đáp ứng ở mức độ nào, có nhiều đối thủ
cạnh tranh đang cung cấp không và cung cấp mức độ
nào?



 Mức độ cạnh tranh: Áp dụng mô hình 5 áp lực cạnh
tranh của Michael Porter để xem xét.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
Mức độ cạnh tranh của
thị trường (Porter)
Các đối thủ
tiềm năng
Khả năng thương lượng
của các nhà cung cấp
12/28/2011
12
Các nhà
cung cấp
Các đối thủ
Hiện tại
Các
khách hàng
Các sản phẩm hay
dịch vụ thay thế
Khả năng thương lượng
của khách hàng
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
 Áp lực của người mua: lệ thuộc vào

Tỷ trọng doanh số của người mua
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh

12/28/2011
13

Tỷ trọng doanh số của người mua
 Chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng
 Chi phí chuyển đổi của nhà sản xuất
 Tính chất tiêu chuẩn hóa của sản phẩm
 Sự liên kết trước giữa người mua và
nhà sản xuất.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
 Áp lực của nhà cung cấp: lệ thuộc
vào

Số lượng các nhà cung cấp
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
12/28/2011
14

Số lượng các nhà cung cấp
 Có ít hay nhiều sản phẩm thay thế
 Tầm quan trọng của người mua
 Sự liên kết của các nhà sản xuất
 Chi phí chuyển đổi của nhà cung cấp.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
 Áp lực của người mới nhập cuộc
 Hiệu quả kinh tế theo quy mô

Sự dị biệt của sản phẩm
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
12/28/2011

15

Sự dị biệt của sản phẩm
 Chi phí chuyển đổi sản xuất
 Yêu cầu về vốn, hệ thống phân phối
 Lợi thế tuyệt đối về chi phí do độc
quyền: kỹ thuật, nguyên liệu, …
 Chính sách của nhà nước.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
 Áp lực của sản phẩm thay thế
 Giá cả chào mời của sản phẩm thay
thế hấp dẫn
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
12/28/2011
16
thế hấp dẫn
 Chi phí chuyển đổi của người mua
thấp.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
 Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành
 Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp
 Có tình trạng dư thừa công suất
trong ngành
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
12/28/2011
17
trong ngành
 Hàng hóa mang tính chất phổ thông
 Chi phí cố định cao đòi hỏi phải hoạt
động hết công suất.

Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Thiết kế chiến lược
Tiêu chí đánh giá QG A QG B QG C QG D QG E Trọng số
Các tiêu chí chung
MT kinh tế 9 6 8 7 7 0.3
MT chính trị 8 3 10 8 5 0.15
MT pháp lý 6 3 5 6 6 0.2
MT văn hóa
9
5
8
2
6
0.35
II.2 Phân tích môi trường:
Bảng phân tích thị trường
12/28/2011
18
MT văn hóa
9
5
8
2
6
0.35
Tổng cộng 8.25 4.6 7.7 5.0 6.16
Các tiêu chí cụ thể
Mức độ phù hợp sp 8 7 6 0.2
Quy mô thị trường 7 6 6 0.1
Tiềm năng thị trường 8 9 7 0.5

Mức độ cạnh tranh* 2 7 9 0.2
Tổng cộng có trọng số 6.7 6.9 7.1
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Cơ sở hạ tầng
Công nghệ
Nhân lực
Cung
ứng
II.3 Phân tích nội tại: mô hình xích giá trị
12/28/2011
19
Lợi nhuận
Cung
ứng
R & D
Sản xuất Bán hàng
& tiếp thị
Dịch vụ
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Nhắc lại: Tạo giá trị gia tăng
P
-
C
V-P
V-C
V
12/28/2011
20
P
-

C
V
P
C
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
Nhiệm vụ chieán löôïc
Sản xuất
Giảm
C
12/28/2011
21
Thị trường
Tăng V
Tối đa hoá
Lợi nhuận
Tăng S
Tăng
M
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
II. 4 Mục tiêu chiến lược
 Lĩnh vực marketing
 Tổng doanh số
 Thị phần tính cho toàn thế giới, khu
vực, quốc gia
12/28/2011
22
vực, quốc gia
 Tỷ lệ tăng của doanh số
 Mức độ hợp nhất của thị trường để
đảm bảo tính hiệu quả và hiệu năng

của các chương trình marketing.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
II. 4 Mục tiêu chiến lược
 Lĩnh vực sản xuất
 Tỷ lệ thị phần của sản xuất tại nước
ngoài so với sản xuất trong nước

Hiệu quả kinh tế theo quy mô thông
12/28/2011
23

Hiệu quả kinh tế theo quy mô thông
qua sự hợp nhất sản xuất trên
phương diện thế giới
 Vấn đề áp dụng các phương pháp sản
xuất mới nhằm làm giảm chi phí sản
xuất.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
II. 4 Mục tiêu chiến lược
 Lĩnh vực tài chính
 Vấn đề nguồn tài trợ cho các chi
nhánh tại hải ngoại (từ lợi nhuận giữ
lại hay từ việc vay mượn tại chỗ)
12/28/2011
24
lại hay từ việc vay mượn tại chỗ)
 Cấu trúc vốn
 Quản lý ngoại hối.
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
II. 4 Mục tiêu chiến lược

 Lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực:
 Vấn đề phát triển đội ngũ quản trị gia
có tầm nhìn chiến lược
 Vấn đề phát triển đội ngũ quản trị gia
tại các chi nhánh.
12/28/2011
25
tại các chi nhánh.
 Các mục tiêu về mức độ sinh lợi:
 Hệ số hoàn vốn so với vốn đầu tư, tài
sản, doanh số.
 Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận hàng năm
 Tỷ lệ tăng của chỉ tiêu thu nhập ròng
sẵn có để phân phối cho mỗi cổ phiếu.

×