ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÁO CÁO
ĐỀ TÀI: CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT
NAM VINAMILK
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Đà Nẵng, ngày 4 tháng 5 năm 2022
MỤC LỤC
MƠ TẢ VỀ CƠNG TY: .................................................................................................................................3
I.
1.
Giới thiệu về Cơng Ty ................................................................................................................................3
2.
Sơ đồ tổ chức và cơ cấu quản lý: ...............................................................................................................4
II.
CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ CÓ LIÊN QUAN. ......................4
1.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:...............................................................................................................5
2.
Bút tốn kết chuyển Doanh thu-Chi phí: .................................................................................................8
IV.
V.
VI.
SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T..........................................................................................................16
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN: .................................................................................................................29
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................................31
1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: Nguyên lý kế tốn
Học kỳ II-Năm học: 2021 - 2022
Nhóm: 10
Lớp: 46K02.4
Hồn
thành
cơng việc
(25%)
Tham
gia
(25%)
Thảo
luận
(25%)
Phối hợp
nhóm
(25%)
Kết quả
Trần Thị Hiếu Quyên
4
4
4
4
Tốt
Trần Huy Quyn
4
4
4
4
Tốt
Lê Đức Huy
4
4
4
4
Tốt
Nguyễn Thị Thu Phúc
4
4
4
4
Tốt
Ung Thị Tuyết Phương
4
4
4
4
Tốt
25%
25%
25%
25%
100%
Tiêu chí
Tên SV
Tổng điểm
2
I.
MƠ TẢ VỀ CƠNG TY:
1. Giới thiệu về Cơng Ty
“CƠNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VINAMILK”
- Tên tiếng Anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
- Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Vinamilk: Bà Mai Kiều Liên.
- Là một công ty sản xuất, kinh doanh sữa và sản phẩm từ sữa cũng như các thiết bị máy móc
liên quan tại Việt Nam. Hiện là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa,
chiếm hơn 54,5% thị phần sữa nước, 40,6% thị phần sữa bột, 33,9% thị phần sữa chua uống,
84,5% thị phần sữa chua ăn và 79,7% thị phần sữa đặc trên toàn quốc
- Vinamilk được ra đời từ ngày 20/08/1976.
- 19/01/2006 lên sàn chứng khoán, mã chứng khốn là VNM.
- Hoạt động kinh doanh của cơng ty bao gồm chế biến, sản xuất và mua bán sữa tươi, sữa đóng
hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng, sữa chua, sữa đặc, sữa đậu nành, thức uống giải khát và các sản
phẩm từ sữa khác. Các mặt hàng của Vinamilk cũng được xuất khẩu sang một số quốc gia như
Campuchia, Philippines, Úc và một số nước Trung Đông. Doanh thu xuất khẩu chiếm 13%
tổng doanh thu của công ty. Năm 2011, Vinamilk mở rộng sản xuất, chuyển hướng sang phân
khúc trái cây và rau củ. Không lâu sau phân khúc hàng mới, dịng sản phẩm đạt được thành
cơng với 25% thị phần tại kênh bán lẻ tại siêu thị. Tháng 2 năm 2012, công ty mở rộng sản xuất
sang mặt hàng nước trái cây dành cho trẻ em.
- Trụ sở chính Số 10, Đường Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, Tp. HCM
- SĐT: (84. 028) 54 155 555; (84. 028) 54 161 226
- Gmail:
- Web site: />- Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và
sức khỏe phục vụ cuộc sống con người“
- Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và chất lượng cao
cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con
người và xã hội”.
- Giá trị cốt lõi: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng
và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người “
3
- Triết lý kinh doanh: Vinamilk mong muốn trở thành sản phẩm được yêu thích ở mọi khu vực,
lãnh thổ. Vì thế chúng tơi tâm niệm rằng chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành của
Vinamilk. Vinamilk xem khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách
hàng.
2. Sơ đồ tổ chức và cơ cấu quản lý:
II.
CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ CÓ LIÊN
QUAN.
4
1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
S
T
T
Ngày
Chi tiết nghiệp vụ
Chứng từ
Quan hệ
đối ứng
Định khoản
02 NVKT liên quan đến hoạt động góp vốn
1
2
07/01/2 Chủ sở hữu góp vốn thêm
40 tỷ đồng bằng chuyển
022
khoản
Chứng từ
chuyển tiền qua
ngân hàng
TS tăngNV tăng
Nợ TK 112: 40.000
13/02/2 Chủ sở hữu góp thêm thiết
bị, dụng cụ quản lý (60
022
máy vi tính được nhập từ
Mỹ) được định giá là 3 tỷ
đồng
Hóa đơn, biên
bản định giá tài
sản, biên bản
giao nhận tài
sản, biên bản
chứng nhận góp
vốn
TS tăngNV tăng
Nợ TK 211: 3.000
Có TK 411: 40.000
Có TK 411: 3.000
05 NVKT cho hoạt động mua hàng (Mua hàng thanh toán ngay và mua chịu, hàng đã nhập
kho và chưa nhập kho)
3
4
14/02/2 Cơng Ty mua máy móc,
022
thiết bị cho dây chuyền sản
xuất của Cơng Ty A đã
thanh tốn bằng tiền mặt 5
tỷ đồng
Hợp đồng, hóa
đơn mua hàng,
phiếu chi tiền
TS tăngTS giảm
Nợ TK 211:5.000
17/02/2 Công Ty mua nguyên liệu
022
sữa tươi từ các hộ dân về
nhập kho 9.4 tỷ đồng chưa
thanh toán cho người bán
Hợp đồng, hóa
đơn mua hàng,
phiếu nhập kho
hàng hóa, phiếu
ghi nợ
TS tăngNV tăng
Nợ TK 152: 9.400
5
Có TK 111: 5.000
Có TK 331: 9.400
5
6
7
20/02/2 Cơng Ty trả nợ tiền mua
bao bì sản xuất của Cơng
022
Ty D bằng tiền mặt 3.6 tỷ
đồng
Hóa đơn mua
hàng, phiếu chi
TS giảmNV giảm
Nợ TK 331: 3.600
Hợp đồng mua
01/03/2 Công Ty nhập kho hàng
022
hóa giá trị 3.8 tỷ đồng của
bán hàng, phiếu
Cơng Ty H chưa thanh tốn nhập kho, phiếu
ghi nợ
TS tăngNV tăng
Nợ TK 156: 3.800
11/03/2 Công Ty mua kệ chứa hàng
của Công Ty X 4.6 tỷ đồng
022
đã đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng và hàng
đang vận chuyển.
Hợp đồng, hóa
đơn mua hàng,
biên bản giao
hàng, phiếu chi
TS tăngTS giảm
Nợ TK 151: 4.600
Hóa đơn GTGT,
hóa đơn bán
hàng, báo cáo
bán hàng, phiếu
thu, giấy nộp
tiền.
TS giảm NV giảm
Có TK 111: 3.600
Có TK 331: 3.800
Có TK 112: 4.600
04 NVKT bán hàng
8
9
1
0
09/01/2 Cơng ty bán 10000 thùng
022
sữa tươi có đường 180ml
cho khách hàng với giá gốc
1.5 tỷ đồng, giá bán 3.39 tỷ
đồng, khách hàng chưa
thanh toán.
15/01/2 Xuất hàng gửi đi bán (sữa
Phiếu xuất kho,
chua lên men tự nhiên có
lệnh xuất kho
022
đường) giá trị lơ hàng là 2.2
tỷ đồng
19/02/2 Bán trực tiếp 8000 thùng
022
sữa chua nha đam cho
khách hàng với giá gốc 1tỷ
đồng, giá bán là 2.528 tỷ
đồng, khách hàng đã thanh
Có TK 156: 1.500
TS tăng NV tăng
Nợ TK 131: 3.390
TS tăng TS giảm
Nợ TK 157: 2.200
Hóa đơn GTGT, TS giảm hóa đơn bán
NV giảm
hàng, phiếu xuất
kho, báo cáo bán
TS tăng 6
Nợ TK 632: 1.500
Có TK 511: 3.390
Có TK 156: 2.200
Nợ TK 632: 1.000
Có TK 156: 1.000
tốn bằng chuyển khoản
hàng, phiếu thu.
NV tăng
Nợ TK 112: 2.528
Có TK 511: 2.528
1
1
Phiếu xuất kho, TS giảm01/03/2 Xuất bán 9000 thùng sữa
tươi có đường 220ml với
bảng kê giá, biên NV giảm
022
giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá bán lai thu tiền
2.97 tỷ đồng, khách hàng
đã thanh toán bằng tiền mặt
TS tăng NV tăng
Nợ TK 632: 1.600
Có TK 156: 1.600
Nợ TK 111: 2.970
Có TK 511: 2.970
05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
1
2
09/01/2 Tính tiền trả lương cho
nhân viên quản lý doanh
022
nghiệp hết 1 tỷ đồng
1
3
NV tăng NV giảm
Nợ TK 642: 1.000
03/02/2 Trích các khoản bảo hiểm ( Bảo trích các
15%) theo lương bộ phận
khoản bảo hiểm
022
quản lí tính vào chi phí theo theo lương
quy định: 150 triệu đồng
NV tăng NV giảm
Nợ TK 642 :150
1
4
25/02/2 Công Ty mua vào vật liệu
sử dụng ngay cho cho bộ
022
phận quản lý doanh nghiệp
có giá trị 200 triệu đồng
thanh tốn bằng tiền mặt
Hóa đơn
NV giảmTS giảm
Nợ TK 642: 200
1
5
29/02/2 Cơng ty thanh tốn tiền
điện thoại , điện , nước cho
022
bộ phận quản lý bằng
chuyển khoản hết 50 triệu
Hóa đơn
TS giảm NV giảm
Nợ TK 642 :50
30/03/2 Cơng ty trích khấu hao tài
Biên lai đánh giá TS giảm
1
Bảng lương
Phiếu chi
Có TK 334 : 1.000
Có TK 338:150
Có TK 111: 200
Có TK 112: 50
Chứng từ thanh
tốn
7
Nợ TK 642:100
6
022
sản cố định dùng ở bộ phận lại tài sản cố
quản lý doanh nghiệp giá
định
trị 100 triệu đồng
Phiếu chi
-NV giảm
Có TK 214 :100
05 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng
1
7
28/02/2 Chuyển khoản ngân hàng
022
thanh tốn chi phí quảng
cáo 300 triệu đồng
Hợp đồng quảng TS giảmcáo, hóa đơn
NV giảm
Nợ TK 641: 300
1
8
28/02/2 Tính lương phải trả cho
022
nhân viên bán hàng 450
triệu đồng
Bảng lương
NV tăngNV giảm
Nợ TK 641: 450
1
9
25/02/2 Trích chi phí khấu hao
TSCĐ ở bộ phận bán hàng
022
350 triệu đồng
Biên bản đánh
giá lại TSCĐ
TS giảmNV giảm
Nợ TK 641: 350
2
0
25/02/2 Công ty chuyển khoản ngân Biên lai chi tiền,
hàng chi trả chi phí điện,
hóa đơn tiền
022
nước thuộc bộ phận bán
điện, nước
hàng 250 triệu đồng
TS giảmNV giảm
Nợ TK 641: 250
2
1
24/02/2 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
phục vụ cho hoạt động bán
022
hàng thanh tốn bằng tiền
mặt 300 triệu đồng
Biên lai, hóa đơn TS giảmNV giảm
Nợ TK 641: 300
Có TK 112: 300
Có TK 334: 450
Có TK 214: 350
Có TK 112: 250
Có TK 111:300
2. Bút tốn kết chuyển Doanh thu-Chi phí:
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
8
Tổng hợp chi phí bán hàng:
Kết chuyển chi phí sang tài khoản xác định kinh doanh 911
- Nợ TK 641: 1.650
- Nợ TK 911: 7.577,6
- Có TK 112: 550
- Có TK 632: 4.100
- Có TK 334: 450
- Có TK 641: 1.650
- Có TK 214: 350
- Có TK 642: 1.500
- Có TK 111: 300
- Có TK 821: 327,6
Tổng hợp chi phí QLDN
- Nợ TK 642: 1.500
- Có TK 334: 1.000
- Có TK 338: 150
Kết chuyển doanh thu
- Nợ TK 511: 8.888
- Có TK 911: 8.888
- Có TK 111: 200
- Có TK 112: 50
- Có TK 214: 100
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
= 8.888 - 7.577,6
= 1.310,4
Doanh thu bán hàng và CCDV
- Có Tk 511: 8.888
Kết chuyển lãi sang TK 421
Chi phí giá vốn hàng hóa
- Nợ TK 911: 1.310,4
- Nợ TK 632: 4.100
- Có TK 421: 1.310,4
Lợi nhuận trước thuế
= DT - CPGV - CPBH - CPDN
= 8.888 - 4.100 - 1.650- 1.500
=1.638
Chi phí thuế TNDN
9
= 1.638 * 20%
= 327,6
Định khoản
- Nợ TK 821: 327,6
- Có TK 333: 327,6
III.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
( ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Ng
ày
ghi
sổ
Chứng từ
S
ố
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
STT
dòn
g
Số hiệu TK
đối ứng
Ngày
Số phát sinh
Nợ
01/
03/
202
2
07/01/2022 Chủ sở hữu góp vốn
thêm 40 tỷ đồng bằng
chuyển khoản
x
1
02/
03/
202
2
13/02/2022 Chủ sở hữu góp thêm
thiết bị, dụng cụ quản
lý (60 máy vi tính được
nhập từ Mỹ) được định
giá là 3 tỷ đồng
3
02/
14/02/2022 Công Ty mua máy
5
112
2
10
40.000
411
211
4
40.000
3.000
441
211
Có
3.000
5.000
03/
202
2
móc, thiết bị cho dây
chuyền sản xuất của
Cơng Ty A đã thanh
tốn bằng tiền mặt 5 tỷ
đồng
x
6
04/
03/
202
2
17/02/2022 Cơng Ty mua nguyên
liệu sữa tươi từ các hộ
dân về nhập kho 9.4 tỷ
đồng chưa thanh tốn
cho người bán
7
04/
03/
202
2
20/02/2022 Cơng Ty trả nợ tiền
mua bao bì sản xuất
của Cơng Ty D bằng
tiền mặt 3.6 tỷ đồng
9
06/
03/
202
2
01/03/2022 Cơng Ty nhập kho
hàng hóa giá trị 3.8 tỷ
đồng của Cơng Ty H
chưa thanh tốn
111
152
8
x
10
x
11
5.000
9.400
331
331
9.400
3.600
111
156
12
3.600
3.800
331
Cộng chuyển sang trang sau
3.800
64.800
64.800
Trang 1
64.800
Số trang trước chuyển sang
07/
03/
202
2
6/03/2022
Công Ty mua kệ chứa
hàng của Cơng Ty X
4.6 tỷ đồng đã nhận
hóa đơn mua và hàng
đang vận chuyển.
13
x
09/01/2022 Công ty bán 10000
14
15
11
151
4.600
112
632
64.800
4.600
1.500
09/
03/
202
2
x
thùng sữa tươi có
đường 180ml cho
khách hàng với giá gốc
1.5 tỷ đồng, giá bán
3.39 tỷ đồng, khách
hàng chưa thanh toán.
10/
03/
202
2
15/01/2022 Xuất hàng gửi đi bán
(sữa chua lên men tự
nhiên có đường) giá trị
lô hàng là 2.2 tỷ đồng
10/
03/
202
2
19/02/2022 Bán trực tiếp 8000
thùng sữa chua nha
đam cho khách hàng
với giá gốc 1 tỷ đồng,
giá bán là 2.528 tỷ
đồng, khách hàng đã
thanh toán bằng chuyển
khoản
16
17
x
131
18
19
x
156
x
22
x
23
x
24
3.390
511
157
20
21
1.500
3.390
2.200
156
632
2.200
1.000
156
112
1.000
2.528
511
2.528
80.018
Cộng chuyển sang trang sau
80.018
Trang 2
Số trang trước chuyển sang
11/
03/
202
2
80.018
01/03/2022 Xuất bán 9000 thùng
sữa tươi có đường
220ml với giá gốc 1.6
tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ
đồng, khách hàng đã
thanh toán bằng tiền
25
12
x
26
x
27
632
1.600
156
111
80.018
1.600
2.970
x
mặt
28
15/
03/
202
2
09/01/2022 Tính tiền trả lương cho
nhân viên quản lý
doanh nghiệp hết 1 tỷ
đồng
16/
03/
202
2
03/02/2022 Trích các khoản bảo
hiểm (15%) theo lương
bộ phận quản lý tính
vào chi phí theo quy
định: 150 triệu đồng
31
16/
03/
202
2
25/02/2022 Công Ty mua vào vật
liệu sử dụng ngay cho
cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp có giá trị
200 triệu đồng thanh
tốn bằng tiền mặt
33
17/
03/
202
2
29/02/2022 Cơng ty thanh tốn tiền
điện thoại, điện nước
cho bộ phận quản lý
bằng chuyển khoản hết
50 triệu
29
x
511
642
30
642
x
1.000
150
338
642
34
35
1.000
334
32
x
2.970
150
200
111
642
36
200
50
112
Cộng chuyển sang trang sau
50
85.988
85.988
Trang 3
85.988
Số trang trước chuyển sang
17/
10/03/2022 Công ty trích khấu hao
37
13
642
100
85.988
03/
202
2
tài sản cố định dùng ở
bộ phận quản lý doanh
nghiệp giá trị 100 triệu
đồng
18/
03/
202
2
28/02/2022 Chuyển khoản ngân
hàng thanh toán chi phí
quảng cáo 300 triệu
đồng
38
x
39
x
40
19/
03/
202
2
28/02/2022 Tính lương phải trả cho x
nhân viên bán hàng 450
triệu đồng
41
20/
03/
202
2
25/02/2022 Trích chi phí khấu hao
TSCĐ ở bộ phận bán
hàng 350 triệu đồng
43
21/
03/
202
2
25/02/2022 Công ty chuyển khoản x
ngân hàng chi trả chi
phí điện, nước thuộc bộ
phận bán hàng 250
triệu đồng
x
45
24/02/2022 Chi phí dụng cụ, đồ
dùng phục vụ cho hoạt
động bán hàng thanh
toán bằng tiền mặt 300
triệu đồng
47
22/
03/
202
2
214
641
641
14
48
450
641
450
350
214
641
46
x
300
334
44
x
300
112
42
x
100
350
250
112
641
250
300
111
300
49
Bút tốn kết chuyển chi
phí bán hàng
911
50
Bút tốn kết chuyển chi
phí bán hàng
51
632
911
52
Bút tốn kết chuyển chi
phí quản lý doanh
nghiệp
53
55
57
59
60
Cộng chuyển sang trang sau
1.650
1.500
642
911
1.500
327,6
821
511
58
Bút toán kết chuyển lãi
1.650
911
56
Bút toán kết chuyển
doanh thu
4.100
641
54
Bút tốn kết chuyển chi
phí thu nhập doanh
nghiệp
4.100
327,6
8.888
911
911
8.888
1.310,4
421
1.310,4
105.514
15
105.514
Trang 4
-Sổ này có 4 trang, đánh số từ trang số 1 đến trang số 4
IV.
SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T
SỔ CÁI
Quý I- Năm 2022
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu TK: 111
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Ng Chứng từ
ày
thá
ng
ghi
sổ
Diễn giải
Nhật kí
chung
Số
hiệu
TK
đối
ứng
S Ngày
ố
Trang STT
dịn
số
g
Nợ
Số dư đầu tháng
02/
03/
20
22
Số phát sinh
14/02/2 Cơng Ty mua máy móc,
thiết bị cho dây chuyền
022
sản xuất của Cơng Ty A
đã thanh tốn bằng tiền
mặt 5 tỷ đồng
Có
1.187.350
1
16
6
211
5.000
04/
3/2
02
2
20/2/20 Cơng Ty trả nợ tiền
mua bao bì sản xuất của
22
Công Ty D bằng tiền
mặt 3.6 tỷ đồng
1
10
331
11/
03/
20
22
01/03/2 Xuất bán 9000 thùng
022
sữa tươi có đường
220ml với giá gốc 1.6
tỷ đồng, giá bán 2.97 tỷ
đồng, khách hàng đã
thanh toán bằng tiền
mặt
3
27
511
16/
03/
20
22
25/02/2 Công Ty mua vào vật
liệu sử dụng ngay cho
022
cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp có giá trị
200 triệu đồng thanh
tốn bằng tiền mặt
3
34
642
200
22/
03/
20
22
24/02/2 Chi phí dụng cụ, đồ
dùng phục vụ cho hoạt
022
động bán hàng thanh
toán bằng tiền mặt 300
triệu đồng
4
48
641
300
Cộng SPS trong kì
3.600
2.970
2.970
1.181.220
Số dư cuối kì
SỔ CÁI
Quý I- Năm 2022
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
17
9.100
Số hiệu TK: 112
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứn
g từ
Diễn giải
S Ng
ố ày
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Tr STT
ang dịng
sổ
Số phát sinh
Nợ
Có
1.161.202
Số dư đầu tháng
01/03/
2022
07/ Chủ sở hữu góp vốn thêm 1
01/ 40 tỷ đồng bằng chuyển
202 khoản
2
1
411
07/03/
2022
06/
03/
202
2
Công Ty mua kệ chứa
hàng của Công Ty X 4.6
tỷ đồng đã nhận hóa đơn
mua và hàng đang vận
chuyển.
14
151
10/03/
2022
19/
02/
202
2
Bán trực tiếp 8000 thùng
sữa chua nha đam cho
khách hàng với giá gốc 1
tỷ đồng, giá bán là 2.528
tỷ đồng, khách hàng đã
thanh tốn bằng chuyển
khoản
2
23
511
17/03/
2022
29/ Cơng ty thanh tốn tiền
02/ điện thoại, điện nước cho
202 bộ phận quản lý bằng
3
36
642
2
18
40.000
4.600
2.528
50
2
chuyển khoản hết 50 triệu
18/03/
2022
28/ 2Chuyển khoản ngân
02/ hàng thanh tốn chi phí
202 quảng cáo 300 triệu đồng
2
4
40
641
300
21/03/
2022
25/
02/
202
2
4
46
641
250
Cơng ty chuyển khoản
ngân hàng chi trả chi phí
điện, nước thuộc bộ phận
bán hàng 250 triệu đồng
42.528
Cộng SPS trong kì
5.200
1.198.530
Số dư cuối kì
SỔ CÁI
Quý I- Năm 2022
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu TK: 156
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Ng Chứng
ày
từ
thá
ng
ghi S Ngà
sổ ố y
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số hiệu
TK đối
ứng
Tra STT
ng dịng
sổ
Nợ
Số dư đầu tháng
06/
01/0 Cơng Ty nhập kho hàng
Số phát sinh
6.900.000
1
11
19
331
3.800
Có
03/
20
22
3/20 hóa giá trị 3.8 tỷ đồng
của Cơng Ty H chưa
22
thanh tốn
09/
03/
20
22
09/0 Cơng ty bán 10000 thùng
1/20 sữa tươi có đường 180ml
22
cho khách hàng với giá
gốc 1.5 tỷ đồng, giá bán
3.39 tỷ đồng, khách hàng
chưa thanh toán.
2
16
632
1.500
10/
03/
20
22
15/0 Xuất hàng gửi đi bán
1/20 (sữa chua lên men tự
nhiên có đường) giá trị lô
22
hàng là 2.2 tỷ đồng
2
20
157
2.200
10/
03/
20
22
19/0 Bán trực tiếp 8000 thùng
2/20 sữa chua nha đam cho
22
khách hàng với giá gốc 1
tỷ đồng, giá bán là 2.528
tỷ đồng, khách hàng đã
thanh tốn bằng chuyển
khoản
2
22
632
1.000
11/
03/
20
22
01/0 Xuất bán 9000 thùng sữa
3/20 tươi có đường 220ml với
giá gốc 1.6 tỷ đồng, giá
22
bán 2.97 tỷ đồng, khách
hàng đã thanh toán bằng
tiền mặt
3
26
632
1.600
Cộng SPS trong kỳ
3.800
Số dư cuối kỳ
6.897.500
20
6.300
SỔ CÁI
Quý I- Năm 2022
Tên tài khoản: Doanh thu
Số hiệu TK: 511
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Ngà
y
thán
g
ghi
sổ
Chứng từ
S
ố
Diễn dãi
Ngày
Nhật kí
chung
Số
tran
g
Số
thứ
tự
dịn
g
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
09/0
3/20
22
09/01/2
022
Cơng ty bán 10000
thùng sữa tươi có
đường 180ml cho
khách hàng với giá
gốc 1.5 tỷ đồng, giá
bán 3.39 tỷ đồng,
khách hàng chưa
thanh toán
2
18
156
3.390
10/0
3/20
22
19/02/2
022
Bán trực tiếp 8000
thùng sữa chua nha
đam cho khách hàng
với giá gốc 1 tỷ đồng,
giá bán là 2.528 tỷ
đồng, khách hàng đã
2
24
112
2.528
21
thanh tốn bằng
chuyển khoản
11/0
3/20
22
01/03/2
022
xuất bán 9000 thùng
sữa tươi có đường
220ml với giá gốc 1.6
tỷ đồng, giá bán 2.97
tỷ đồng, khách hàng
đã thanh toán bằng
tiền mặt
2
28
632
2.970
8.888
Cộng SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Quý I- Năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu TK: 641
(ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Ngà
y
ghi
sổ
Chứng từ
S
ố
Diễn giải
Nhật ký
chung
Ngày
Tran
g số
22
STT
dòn
g
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
28/2/
2022
28/2/202
2
Chuyển khoản ngân hàng
thanh tốn chi phí quảng
cáo 300 triệu đồng
4
39
112
300
28/2/
2022
28/2/202
2
Tính lương phải trả cho
nhân viên bán hàng 450
triệu đồng
4
41
334
450
25/2/
2022
25/2/202
2
Trích chi phí khấu hao
TSCĐ ở bộ phận bán
hàng 350 triệu đồng
4
43
214
350
25/2/
2022
25/2/202
2
Công ty chuyển khoản
ngân hàng chi trả chi phí
điện, nước thuộc bộ phận
bán hàng 250 triệu đồng
4
45
112
250
24/2/
2022
24/2/202
2
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
phục vụ cho hoạt động
bán hàng thanh toán bằng
tiền mặt 300 triệu đồng
4
47
111
300
Cộng SPS trong kỳ
1.650
Số dư cuối tháng
TÀI KHOẢN CHỮ T (ĐVT: 1.000.000 VNĐ)
Nợ
TK 411
Có
23
SDĐK:20.899.554
SPS:
40.000 (1)
3.000(2)
Tổng SPS: 43.000
SDCK:
20.942.554
Nợ
TK 211
Có
SDĐK:11.620.09
5
SPS:
(2) 3.000
(3)5.000
Tổng SPS:8.000
SDCK:11.628.09
5
Nợ
TK 152
Có
SDĐK:
5.800.000
SPS: (4) 9.400
TổngSPS:9.400
SDCK:
5.809.400
24