QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
1
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
ĐỊNH NGHĨA Q TRÌNH
TIG là quá trình hàn hồ quang điện với que hàn chịu nhiệt trong
mơi trường khí.
Điện cực vonfram
khơng chảy
Miệng
Đũa kim loại
Khí trơ
Hồ quang
Vùng hàn
2
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
VẬT LIỆU HÀN
3
●
Thép cácbon không hợp kim
Thộp khụng g v chu nhit
Nhụm v hp kim
●
Magiê và hợp kim
●
Đồng khơng ơxi hố và một số hỵp kim ( Cu-Sn, Cu-Ni )
●
Titan
●
Niken và hợp kim của chúng ( Ni-Cu ; Ni-Cr-Fe )
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
KHÍ HÀN
Khí trơ:
●
ARGON, ARCAL 1
●
NITƠ
●
HÊLI
BẢO VỆ DƯỚI ĐƯỜNG HÀN
-ARCAL 31
●
HỖN HỢP ARGON + HÊLI
-ARCAL 32
-ARCAL 35
●
4
HỖN HỢP HÊLI + ARGON
-ARCAL 37
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
KHÍ TRƠ ĐỐI VỚI THÉP KHÔNG HỢP KIM
Ứng dụng hàn bằng tay:
●
Thường dùng ARGON ( Argon Nertal , Argon U , Arcal 1 )
●
Thường dùng ARGON + HELIUM ( Arcal 31 )
Ứng dụng hàn tự động:
●
●
Thường dùng ARGON ( Argon Nertal , Argon U , Arcal 1 )
Thường dùng ARGON + HYDRO ( Noxal 2 , 3 , 4 )
Trường hợp đặc biệt hàn tự động :
5
Sử dụng hỗn hợp Ar + He đối với thép có hàm lượng cacbon
cao, crơm, niken, mơlipđen và vanadi.
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
KHÍ ĐỐI VỚI THÉP KHÔNG GỈ
Ứng dụng hàn bằng tay:
●
Thường dùng ARGON ( Argon Nertal , Argon U , Arcal 1 )
●
Thường dùng ARGON + HELIUM ( Arcal 31 )
Ứng dụng hàn tự động:
●
Thường dùng ARGON ( Argon nertal , Argon U , Arcal 1 )
●
Thường dùng ARGON + HYDRO ( NOXAL 2 , 3 , 4 )
Trường hợp đặc biệt hàn tự động :
Sử dụng hỗn hợp Ar + He đối với thép khơng gỉ, ferit hoặc
thép ổn định có Ti ou Nb.
6
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
KHÍ HỢP KIM NHẸ VÀ ĐỒNG
Ứng dụng hàn bằng tay:
●
Thường dùng ARGON ( Argon Nertal , Argon U , Arcal 1 )
●
Thường dùng ARGON + HELIUM ( Arcal 31, Arcal 32, Arcal 35 )
Ứng dụng hàn tự động:
7
●
Thường dùng ARGON ( Argon nertal , Argon U , Arcal 1 )
●
Thường dùng ARGON + HELIUM ( Arcal 31, Arcal 32, Arcal 35 )
●
Thường dùng HELIUM + ARGON ( Arcal 37 )
Trường hợp đặc biệt hàn tự động:
Có khả năng hàn bằng dịng một chiều nhưng dưới khí Hêli
tinh khiết.
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
KHÍ BẢO VỆ VÀO TỪ DƯỚI
TẠI SAO
LẠI DÙNG KHÍ
VÀO TỪ DƯỚI ?
- Bảo
vệ chống ơxi hố
của vùng nóng chảy
trên thép khơng gỉ.
SỬ DỤNG LOẠI KHÍ NÀO?
- Nói chung, khí b¶o vƯ tõ
díi thường giống khí vào từ
trên.
-Đơi khi có thể cho
phép sử dụng Nitơ.
- Cải thiện trạng thái bề mặt
trong trường hợp thép cacbon.
8
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
CÁC KIỂU MỒI
Có nhiều kiểu mồi khác nhau:
- MỒI BẰNG CAO TẦN ( HF )
- MỒI CHẠM ( HỆ THỐNG P.A.C )
- MỒI NẠO
9
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
CÁC KIỂU MỒI
NGUYÊN LÝ MỒI HF
MỒI HF
H.F.
MỒI
CHẠM
-
+
Máy phát
MỒI
NẠO
+
+
10
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
CÁC KIỂU MỒI
PHA 1
MỒI HF
MỒI
CHẠM
MỒI
NẠO
PHA 2
Bắt lửa cao tần
Điện cực catôt
Điện cực
Miệng
Miệng
Gaz
Gaz
Cao tần
+
Chi tiết anơt
11
Hồ quang hàn
Hồ quang
+
Vùng nóng chảy
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
CÁC KIỂU MỒI
MỒI HF
HỆ THỐNG MåI CH¹M
- Khơng có nguy hiĨm
- Mồi khơng cần cao tần
MỒI
CHẠM
MỒI
NẠO
- Không làm rối loạn mạng
điện tử
+
Mồi bằng cách tiếp xúc
điện cực với chi tiết
12
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
CÁC KIỂU MỒI
MỒI NẠO
- Việc sử dụng cần thiết khi
máy phát không được trang bị
cao tần hoặc hệ thống måi
ch¹m
-Ví dụ: máy phát que hàn có vỏ
bọc khơng có tủ TIG
MỒI HF
MỒI
CHẠM
MỒI
NẠO
13
+
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
DỊNG ĐIỆN HÀN
●
NỐI VÀO SƠ CẤP
●
DÒNG MỘT CHIỀU
●
DÒNG XOAY CHIỀU
LOẠI DÒNG ĐIỆN THỨ CẤP PHỤ THUỘC VÀO LOẠI
KIM LOẠI CƠ SỞ
14
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
DỊNG ĐIỆN HÀN
NỐI VÀO
SƠ CẤP
DỊNG
MỘT CHIỀU
DỊNG
XOAY CHIỀU
15
Pha 1
Pha 2
Pha 3
Trung tính
Đất
Máy cắt
vi sai
Máy cắt
vi sai
Máy cắt
vi sai
Đầu 230 v
Một pha
Đầu 400 v
Một pha
Đầu 400 v
Ba pha
Máy phát
Máy phát
Máy phát
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
DỊNG ĐIỆN HÀN
DỊNG SƠ CẤP (DÒNG XOAY CHIỀU)
NỐI VÀO
SƠ CẤP
Iu
DÒNG
MỘT CHIỀU
Ui
T
R
MỎ HÀN
+
DÒNG
XOAY CHIỀU
16
U= Điện áp
T= Máy biến áp
I= Dòng điện
R = Bộ chỉnh lưu
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
DỊNG ĐIỆN HÀN
DỊNG SƠ CẤP (DÒNG XOAY CHIỀU)
NỐI VÀO
SƠ CẤP
Iu
DÒNG
MỘT CHIỀU
DÒNG
XOAY CHIỀU
T
Ui
T = Máy biến áp
U = Điện áp
17
MỎ HÀN
I =Dòng điện
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
ĐẶC TÍNH NGỒI CỦA MÁY PHÁT TIG
●
●
18
MÁY PHÁT CĨ ĐẶC TÍNH KÉO DÀI
MÁY PHÁT CĨ ĐẶC TÍNH THẲNG GĨC
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
ĐẶC TÍNH NGỒI CỦA MÁY PHÁT TIG
V (V) điện áp khơng tải
Đặc tính kéo
dài
- Kiểu máy phát này có xu
hướng lọai bỏ và khi điện áp
thay đổi, nó tự động thay đổi
dịng điện hàn.
30
20
Đặc tính thẳng
góc
10 + 0,04
10
17 v
12v
50
19
I
100
150
200
I (A)
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
ĐẶC TÍNH NGỒI CỦA MÁY PHÁT TIG
U (V)
Đặc tính kéo
dài
I
10 +0.04
I (A )
Đặc tính thẳng
góc
20
0
- Kiểu máy phát này linh hoạt hơn.
- Nó khơng gây biến thiên điện lưới, điện
áp hồ quang không thay đổi.
- Do vậy dịng điện hàn ln khơng đổi
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
HÀN DỊNG MỘT CHIỀU
21
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
HÀN DỊNG MỘT CHIỀU
ĐIỆN CỰC VONFRAM
●
Điện cực thôri 2% được đánh dấu một đầu đỏ
●
Điện cực Lantan 2% được đánh dấu một đầu xanh
●
Điện cực Cerxi 2% được đánh dấu một đầu xám
Góc thổi
30°
22
Yêu cầu góc đỉnh 300
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
HÀN DỊNG MỘT CHIỀU
ĐIỆN CỰC VONFRAM
23
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
HÀN DỊNG MỘT CHIỀU
ĐIỆN CỰC VONFRAM
Tại sao lại chọn ?
24
mm
QUE HÀN VONFRAM TRONG KHÍ TRƠ
HÀN DỊNG MỘT CHIỀU
ĐIỆN CỰC VONFRAM
Dịng điện cực đại
của que hàn?
Các đường k ính là:
Ø1
Ø 1.6
Ø2
Ø 2.4
Nói chung:
I max = 7OA/mm đường kính que hàn
Ø 3.2
Ø 4.0
Ø 4.8
25
mm