Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Nguyên lý kế toán trắc nghiệm (bt, lý thuyết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.72 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP VÀ LÝ THUYÊT NLKT- CHƯƠNG 1
C1 .Ngày 20/12/X, cơng ty xuất bán chịu hàng hóa cho khách hàng trị giá 30 triệu, đến ngày 20/01/X+1
khách hàng thanh tốn tiền mặt cho cơng ty. Cơng ty ghi nhận doanh thu của doanh nghiệp vào:
a.20/12/X
b.30/01/X
c.31/12/X
d.20/01/X+1

C1- Ngày 1/3/201X, Công ty XYZ mua một tài sản cố định có nguyên giá là 50.000.000đ và đã ghi sổ kế
toán tài sản cố định. Ngày 1/4/201X, tài sản này ước tính trên thị trường có giá khoảng 30.000.000đ.
Kế tốn đã điều chỉnh số sách ghi lại giá mới là 30.000.000đ. Việc làm này đã vi phạm nguyên tắc gì?
a.Nguyên tắc nhất quán
b.Nguyên tắc phù hợp
c.Nguyên tắc thận trọng
d.Nguyên tắc giá gốc

C1. 3 Thước đo chủ yếu trong kế toán là:
a.Thước đo lao động (đơn vị tính là ngày cơng, giờ cơng…)
b.Thước đo hiện vật (đơn vị tính là kg, lít, mét…)
c.Thước đo giá trị (đơn vị tiền tệ như đồng Việt Nam)
d.Thước đo lao động (đơn vị tính là ngày cơng, giờ cơng…), thước đo hiện vật (đơn vị tính là kg, lít,
mét…), thước đo giá trị (đơn vị tiền tệ như đồng Việt Nam)

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn là:
a.Tùy từng năm tài chính
b.Đồng Việt Nam
c.Tùy từng doanh nghiệp
d.Đồng ngoại tệ

C1- Tại ngày 31.12.20x1, số liệu kế toán của DN A như sau:



Tài sản cố định hữu hình: 500 triệu đồng
Tiền mặt: 50 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 100 triệu đồng
Vốn của các cổ đơng góp: 600 triệu
Tài sản ngắn hạn của DN A vào ngày 31.12.20x1 là:
a.150 triệu
b.550 triệu
c.650 triệu
d.500 triệu

C1- Kỳ kế toán năm của một đơn vị kế toán được xác định là năm dương lịch hoặc năm hoạt động kinh
doanh là câu trả lời ?
True
False

C1- Nợ phải trả của DN A vào ngày 31.12.20x1 là:Tại ngày 31.12.20x1, số liệu kế toán của DN A như
sau:
Tài sản cố định hữu hình: 500 triệu đồng
Tiền mặt: 50 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 100 triệu đồng
Vốn của các cổ đơng góp: 600 triệu
Nợ phải trả của DN A vào ngày 31.12.20x1 là:
a.1100 triệu
b.50 triệu
c.650 triệu
d.150 triệu

C1. Nợ phải trả của một doanh nghiệp được xác định là:
a.Tổng nguồn vốn – Vốn chủ sở hữu

b.Tổng tài sản – Tài sản ngắn hạn


c.Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
d.Tổng tài sản – Nguồn vốn kinh doanh

C1-Khoản mục nào sau đây không được gọi là tài sản của doanh nghiệp ?
a.Phải thu khách hàng
b.Người mua ứng trước tiền cho người bán
c.Tạm ứng cho nhân viên
d.Tiền mặt

C1-Khi bán hàng dù thu được tiền hoặc chưa thu được tiền đều phải được kế toán ghi nhận. Như vậy
việc ghi nhận này dựa trên
a.Cơ sở pháp lý
b.Cơ sở giá gốc
c.Cơ sở tiền mặt
d.Cơ sở dồn tích

C1- Ngày 1/4/201X, Cơng ty A xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng X tổng trị giá chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 5.000.000đ, khách hàng X đã nhận hàng và chưa thanh toán tiền. Ngày 10/4, khách hàng
X thanh tốn tiền cho cơng ty A bằng tiền mặt và lúc này kế toán ghi số doanh thu bán hàng. Việc ghi
sổ này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây?
a.Nguyên tắc khách quan
b.Nguyên tắc giá gốc
c.Nguyên tắc hoạt động liên tục
d.Nguyên tắc phù hợp

C1. Hai ông X và Y dự định thành lập công ty TNHH A. Ơng X góp vốn bằng tài khoản tiền gửi ngân
hàng 200trđ, 1 xe ơtơ có ngun giá 800trđ; ơng Y góp 1 căn nhà dùng làm văn phịng 1.500trđ. Vốn

chủ sở hữu của công ty TNHH A là bao nhiêu khi công ty bắt đầu hoạt động
a.2.300
b.1.000
c.2.000


d.2.500

C1. Đối tượng của kế toán là:
a.Đơn vị tiền tệ
b.Tài sản
c.Nguồn hình thành tài sản
d.Tài sản và nguồn hình thành tài sản

C1. Ơng X thành lập cơng ty TNHH A với số vốn ban đầu là 1.000 triệu đồng. Công ty A mua một dây
chuyền thiết bị trị giá 500 triệu đồng, mua 1 văn phịng cơng ty 700 triệu. Vậy nợ phải trả của công ty A
là bao nhiêu?
a.200
b.1.500
c.4.000
d.2.500

C1. DN thành lập với các khoản mục tài sản cố định là 100 triệu, tiền mặt 20 triệu, tiền gửi ngân hàng
50 triệu, nợ vay 40 triệu thì nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là
a.140 triệu
b.130 triệu
c.210 triệu
d.170 triệu

C1-9.Khái niệm “đối tượng kế toán”:

a.Là tổng tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
b.Là sự biến động của tài sản trong quyền quản lý và sử dụng của đơn vị có thể biểu hiện dưới hình thức
tiền tệ.
c.Là tổng tài sản của doanh nghiệp.
d.Là tổng tài sản và sự biến động của tài sản trong quyền quản lý và sử dụng của đơn vị có thể biểu
hiện dưới hình thức tiền tệ.


C1-8. Kế tốn quản trị là ?
a.Cung cấp thơng tin tài chính
b.Cung cấp thơng tin q khứ
c.Tất cả đều đúng
d.Cung cấp thơng tin dự báo

C1- Cổ đơng A góp vốn vào một công ty cổ phần bằng tiền mặt là 10 trđ, ngồi ra Ơng A cịn có một số
tài sản cá nhân khác. Như vậy, đối tượng kế toán của cơng ty bao gồm
a.Tồn bộ tài sản mà cơng ty và Ơng A đang nắm giữ
b.Tồn bộ tài sản mà công ty đang nắm giữ ( kể cả phần vốn góp của ơng A)
c.Tồn bộ tài sản mà Ơng A đang nắm giữ
d.Chỉ có phần vốn góp của Ơng A

C1-Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 đ và vốn chủ sở hữu 400.000.000đ. Trong cùng một kỳ kế
tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000đ , vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000đ. Vậy Nợ phải trả
của doanh nghiệp H sẽ là:
a.80.000.000đ
b.180.000.000 đ
c.190.000.000đ
d.100.000.000đ

C1-5.Đối tượng của kế toán là:

a.Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng.
b.Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
c.Tình hình thu chi tiền mặt.
d.Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh.

C1-7.Kế tốn tài chính có đặc điểm:
a.Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao.
b.Thơng tin về những sự kiện đã xảy ra.


c.Tất cả đều đúng
d.Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp.

C1-Cơng ty A mua máy điều hịa với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 50.000.000đ
Chi phí vận chuyển chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% là 1.000.000đ
Chi phí lắp đặt: 1.000.000đ
Theo nguyên tắc giá gốc thì giá trị ghi sổ kế tốn của tài sản này là bao nhiêu?
a.50.000.000 đồng
b.52.000.000 đồng
c.51.000.000 đồng
d.51.500.000 đồng

C1-Tài sản ngắn hạn 300.000.000đ và Tài sản dài hạn 400.000.000đ. Trong cùng một kỳ kế toán nếu
tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
a.390.000.000đ
b.300.000.000đ
c.310.000.000đ
d.470.000.000đ

C1-Các loại tài sản được ghi nhận theo giá gốc cho dù trong quá trình hoạt động có sự thay đổi của giá

thị trường. Việc ghi nhận này được xuất phát từ việc tuân thủ nguyên tắc
a.Hoạt động liên tục
b.Nhất quán
c.Giá gốc
d.Khách quan

C1-Việc ghi nhận một khoản lỗ nếu có bằng chứng cho thấy rằng khoản lỗ này có thể xảy ra, là do xuất
phát từ nguyên tắc
a.Phù hợp
b.Giá gốc


c.Trọng yếu
d.Thận trọng

C1-Doanh nghiệp A ký hợp đồng với công ty B thuê tòa nhà để làm văn phòng. Theo thỏa thuận, bên A
phải thanh toán trước tiền thuê nhà cho 01 năm với tổng số tiền là 240.000.000đ. Theo nguyên tắc
phù hợp thì số tiền thuê nhà phải được ghi nhận vào chi phí thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu?
a.60.000.000đ
b.240.000.000đ
c.20.000.000đ
d.50.000.000đ

C1-Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 1.000, trong đó vốn chủ sở hữu là 800.
Trong kỳ hoạt động doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ 150. Vậy tài sản và VCSH của DN lúc này là
a.850 và 800
b.1.000 và 650
c.1000 và 850
d.850 và 650


C1-28 Trước ngày 31/12/X, Công ty Solada có tổng tài sản là 35.000 và có tổng vốn chủ sở hữu là
20.000. Nợ phải trả của Công ty vào ngày 31/12/X là: (ĐVT: 1000đ)
a.10.000
b.12.000
c.15.000
d.11.000

C1-3 Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu:
a.Quỹ đầu tư phát triển
b.Phải thu khách hàng
c.Quỹ khen thưởng, phúc lợi
d.Phải trả người bán


C1-23 Ngun tắc kế tốn cơ sở dồn tích u cầu :
a.Ghi sổ vào thời điểm thực thu - thực chi
b.Ghi sổ liên tục
c.Ghi vào thời điểm phát sinh
d.Ghi sổ lũy kế

C1-4 Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
a.Không biến động
b.Thường xuyên biến động
c.Giá trị giảm dần
d.Giá trị tăng dần

C1-15 Phương trình KT nào sau đây là đúng :
a.Tổng TS > Tổng nguồn vốn , Tài sản = Vốn CSH - Nợ phải trả
b.Tổng TS = Tổng nguồn vốn , Tài sản = Vốn CSH - Nợ phải trả
c.Tổng TS < Tổng nguồn vốn , Tài sản = Vốn CSH + Nợ phải trả

d.Tổng TS = Tổng nguồn vốn , Tài sản = Vốn CSH + Nợ phải trả

C1-10 Nội dung nào sau đây được coi là tài sản
a.Phải trả người lao động
b.Lợi nhuận chưa phân phối
c.Hàng tồn kho
d.Quỹ đầu tư phát triển

C1-13 Nguồn vốn phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
a.Vốn chủ sở hữu, tài sản ngắn hạn
b.Tài sản dài hạn
c.Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu


d.Hàng tồn kho, tài nợ phải trả

C1-19. “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” thuộc loại:
a.Tài sản dài hạn
b.Nợ phải trả
c.Tài sản ngắn hạn
d.Vốn chủ sở hữu

C1-20.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
a.Nợ phải trả (+) vốn chủ sở hữu
b.Tài sản dài hạn (+) vốn chủ sở hữu
c.Tài sản dài hạn (+) nợ phải trả
d.Nguồn vốn kinh doanh (+) đất đai, nhà xưởng

C1-5 Đặc điểm của tài sản trong 1 doanh nghiệp
a.Doanh nghiệp có thể kiểm sốt được chúng và doanh nghiệp được tồn quyền sử dụng chúng.

bChúng có thể mang lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
c.Tất cả đều đúng
d.Hữu hình hoặc vơ hình

C1-2 Nội dung nào sau đây là Nợ phải trả:
a.Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp
b.Phải thu khách hàng
c.Quỹ đầu tư phát triển
d.Khoản trả trước cho người bán
C1-6 Nợ phải trả phát sinh do:
a.Mua thiết bị đã trả bằng tiền mặt.
b.Mua hàng hoá nhập kho nhưng chưa thanh toán cho người bán.
c.Khi lập hoá đơn bán hàng và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng.


d.Trả tiền cho người bán về hàng hóa đã mua.

C1-21.Khoản mục nào sau đây Không phải là tài sản?
a.Tiền
b.Vay và nợ th tài chính
c.Tiền gửi ngân hàng
d.Hàng hóa

C1-14 Phương trình kế tốn là gì ?
a.Các câu trên đều đúng
b.Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
c.Tài sản = Vốn CSH + Nợ phải trả
d.Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản – Nợ phải trả

C1-24 Trường hợp nào sau đây ĐƯỢC ghi vào sổ kế toán?

a.Mua TSCĐ 50tr và đã đưa TSCĐ về doanh nghiệp, chưa thanh toán cho nhà cung cấp
b.Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất giá trị hợp đồng 20trđ/năm
c.Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
d.Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng, trị giá 10trđ

C1-27 Công ty PTL mua một ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 300 triệu VNĐ, đang sử dụng cho
kinh doanh. Ngày 31/09/N giá chiếc xe này trên thị trường là 305 triệu VNĐ. Theo nguyên tắc giá gốc:
a.Giá trị ghi số của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu VNĐ
b.Giá trị ghi số của chiếc xe được điều chỉnh tăng thêm 5 triệu cho phù hợp với giá trị thị trường
c.Giá trị ghi số của chiếc xe được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết thúc niên độ 31/12/N trước
khi lập báo cáo kế toán.
d.Giá trị ghi sổ của chiếc xe được điều chỉnh tăng lên 3 triệu đồng theo đánh giá của doanh nghiệp

C1-25 Đặc điểm của tài sản:
a.Tất cả đều đúng


b.Tài sản có thể mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
c.Hữu hình và Vơ hình
d.Doanh nghiệp có quyền sử dụng tài sản của mình

C1-18. Khoản mục nào KHƠNG thuộc về “Tài sản”?
a.Tạm ứng
b.Phải thu khách hàng
c.Tiền mặt
d.Lương cho người lao động

C1-1. Nội dung nào sau đây là Tài sản:
a.Quỹ đầu tư phát triển
b.Lợi nhuận chưa phân phối

c.Phải thu khách hàng
d.Phải trả người bán

C1-9 Doanh nghiệp đang xây dựng dở dang một nhà xưởng, vậy đây là :
a.Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
b.Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
c.Nợ phải trả của doanh nghiệp
d.Nguồn vốn của doanh nghiệp

C1-7 Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a.Chủ doanh nghiệp vay vốn từ ngân hàng để bổ sung vốn kinh doanh.
b.Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
c.Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
d.Tất cả câu trên đều đúng.

C1-11 Đối tượng nào sau đây là tài sản?


a.Thuế và các khoản phải trả nhà nước
b.Phải trả người bán
c.Tài sản cố định hữu hình
d.Lợi nhuận chưa phân phối

C1-12 Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả
a.Thuế và các khoản phải trả nhà nước
b.Hàng hóa
c.Vốn chủ sở hữu
d.Phải thu khách hàng

C1-29 Trong năm 202X, tài sản của công ty M đã giảm 50.000 và nợ phải trả của cơng ty giảm 90.000.

Do đó vốn chủ sở hữu của công ty M đã (đvt: 1.000đ)
a.Tăng 20.000
b.Giảm 40.000
c.Tăng 40.000
d.Giảm 20.000

C1-26 Trong tháng 8/N, Viet Nam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay của các chuyến bay trong
tháng 9/N với tổng số tiền là 1.500 triệu đồng. Theo nguyên tắc phù hợp, số tiền này sẽ được công ty:
a.Ghi nhận ngay khi thu được tiền của khách hàng
b.Chỉ ghi nhận vào doanh thu tháng 9
c.Ghi nhận vào doanh thu của cả 2 tháng
d.Ghi nhận ngay vào doanh thu của tháng 8/N

C1-30 Bạn An chưa hiểu rõ về quy trình ké toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các công việc
cần thực hiện theo thứ tự.
a.Nghiệp vụ kinh tế phát sinh --> Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên sổ cái -->
Chuyển số tiền nợ, có vào sổ cái--> Lập bảng cân đối thử --> Lập bảng cân đối tài chính
b.Chuyển số tiền nợ, có vào sổ cái


c.Lập bảng cân đối tài chính, Lập bảng cân đối thử
d.Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên sổ cái

C1-16.Trong các nội dung sau, tài sản là:
a.Tiền mặt, cổ phiếu, vốn sở hữu
b.Lợi nhuận chưa phân phối,vốn sở hữu,tiền mặt
c.Hàng hóa, tạm ứng , cổ phiếu
d.Lợi nhuận chưa phân phối,hàng hóa, cổ phiếu

C1-8 Có mấy loại tài sản trong doanh nghiệp?

a.3
b.2
c.4
d.1

C1-17.Tài sản nào sau đây là tài sản ngắn hạn:
a.Máy móc, thiết bị
b.Nhà xưởng sản xuất
c.Vay ngân hàng
d.Tiền gửi ngân hàng

C1-22 Tài sản của doanh nghiệp bao gồm:
a.Thuế và các khoản phải phải nộp nhà nước, tài sản cố định, tiền mặt
b.Phải thu khách hàng; phải trả người bán; Hàng hóa
c.Các khoản phải thu; Tài sản cố định; Tiền gửi Ngân hàng,...
d.Phải thu khách hàng; Tài sản cố định; Lợi nhuận chưa phân phối….

C1-4.Kế toán là cơng việc:
a.Thu thập thơng tin, kiểm tra - phân tích và ghi chép sổ sách kế toán.


b.Thu thập thơng tin.
c.Kiểm tra, phân tích thơng tin.
d.Ghi chép sổ sách kế toán.

C1-6.Chức năng kế toán gồm:
a.Thu thập, xử lý, ghi chép, cung cấp, phân tích thơng tin kế toán, ra quyết định kinh doanh.
b.Thu thập, ghi chép, xử lí, phân tích thơng tin kế tốn, ra qut định kinh doanh.
c.Thu thập, xử lý, phân tích, ra quyết định kinh doanh.
d.Thu thập, xử lý, giới thiệu phương pháp kế tốn, phân tích thơng tin kế tốn, ra quyết định kinh doanh.


C1-10.Kế tốn tài chính phục vụ cho đối tượng nào:
a.Các nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
b.Chỉ giám đốc doanh nghiệp
c.Các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
d.Các đối tác của doanh nghiệp

C1-3.Cổ đơng X góp vốn vào một công ty cổ phần ABC bằng tiền gửi ngân hàng là 200trđ, ngồi ra Ơng
X cịn nắm giữ một số tài sản cá nhân khác. Như vậy, đối tượng kế tốn ở cơng ty ABC bao gồm:
a.Tồn bộ tài sản mà Ơng X đang nắm giữ.
b.Tồn bộ tài sản mà công ty ABC đang nắm giữ (kể cả phần góp vốn của Ơng X)
c.Tồn bộ tài sản của Ơng X và tài sản của Cơng ty ABC.
d.Chỉ có phần vốn góp 200trđ của ơng X.

C1-2. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn tài chính gồm:
a.Các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
b.Các chủ nợ của doanh nghiệp.
c.Các đối tượng bên trong doanh nghiệp.
d.Các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp


C1-1. Kế tốn là gì?
a.Là một hệ thống thơng tin về tình hình chính trị xã hội
b.Là một cơng cụ quản lý không cần thiết cho nhà quản lý doanh nghiệp
c.Là một hệ thống thơng tin về tình hình tăng – giảm lao động tại doanh nghiệp
d.Một hệ thống thông tin kinh tế - tài chính hữu ích cho các đối tượng sử dụng




×