Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

VIOEDU4 OCH đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.04 KB, 25 trang )

ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN VIOEDU LỚP 4
NĂM 2021-2022
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết x là phân số tối giản thỏa mãn:
Vậy x là ……
Câu 2. Chọn đáp án đúng.

a/ A < B
c/ A= B

b/ Không so sánh được
d/ A>B

Câu 3. Bạn hãy điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ trống.

So sánh A và B ta được A ….. B
Câu 4. Bài làm sau đúng hay sai?
x =
a/ đúng

b/ sai

Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a/ x =

b/ x =

c/ x =


d/ x =

Câu 6. Chọn đáp án đúng.
1

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Phép tính x có kết quả là một phân số lớn hơn 1 đúng hay sai?
a/ đúng

b/ sai

Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống
Tích của hai phân số và là phân số tối giản có tử số là ……
Câu 8. Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng.

x =
Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép tính x là phân số
a/ Năm phần bốn mươi ba.
b/ Sáu phần mười ba.
c/ Năm phần bốn mươi.
d/ Năm phần bốn mươi hai.
Câu 10. Chọn đáp án đúng.
x =
a/

b/


c/

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Biết x = x và x là phân số tối giản.
x=
Câu 12. Chọn đáp án đúng.
Khẳng định “ Kết quả của phép tính x là phân số tối giản có mẫu số là số có
hai chữ sơ” đúng hay sai?
a/ đúng

b/ sai

Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
2

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Cho phép tính x =
Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là:………
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
x =
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 15. Chọn đáp án đúng.
Bạn Linh thực hiện phép tính x

như sau:

x = =
Theo em bạn Linh làm đúng hay sai?

a/ sai

b/ đúng

Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
của 81 là
a/ Ba mươi mốt.
b/ Ba mươi sáu.
c/ Ba mươi.
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai công nhân được thưởng 96 000 đồng. Biết tiền thưởng của người thứ nhất
bằngtiền thưởng của người thứ hai. Hỏi người thứ nhất được thưởng bao nhiêu
tiền?
a/ 60 000 đồng
b/ 40 000 đồng
c/ 36 000 đồng
d/ 46 000 đồng
3

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 18. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An và Bình có tất cả 60 viên bi. Nếu An cho Bình số bi của An thì lúc này số bi
của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bị?
An có …….. viên bi.
Bình có …….. viên bi.
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống. An và Bình có tất cả 72 viên bi.
Nếu An cho Bình số bi của An thì lúc này số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc
đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bị?

An có…….viên bi.
Bình có…..viên bi.
Câu 20. An đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được cuốn
sách và 10 trang. Ngày thứ hai đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ
ba đọc được số trang sách còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư đọc

số trang còn

lại và 10 trang cuối. Hỏi cuốn sách An đọc có bao nhiêu trang?
Cuốn sách đó có ……trang.
a/ 280

b/ 350

c/ 400

d/ 250

Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình vng có chu vi bằng với chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình vng đó là bao nhiêu ?
a/

b/

c/

d/

Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Một hình vng có chu vi bằng với chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình vng đó là bao nhiêu ?
a/

b/

c/

d/
4

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Hướng dẫn giải
Chiều rộng hình chữ nhật là x = 1 (m).
Chu vi hình chữ nhật là
( + 1 ) x 2=

(m).

Chu vi hình vng là (m)
Cạnh hình vng là
: 4 = (m)
Diện tích hình vng là
x = (m²)
Câu 23. Tìm một số biết số đó là thương của phép chia 7 cho
Trả lời: Số cần tìm là:
(Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Đáp án:

Câu 24. Hãy chọn đáp án đúng.
Biết : x x = + + +
Giá trị của x là bảo nhiêu?
a/ 10

b/ 6

c/ 4

d/

Câu 25. Hãy chọn đáp án đúng.
Biết : x x = + + +
Giá trị của x là bảo nhiêu?
a/ 10

b/ 6

c/ 5

d/

Câu 26. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
5

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Một hình bình hành có diện tích bằng , chiều cao bằng Độ dài đáy của hình
bình hành là một phân số (tối giản) có tử số bằng ……và mẫu số bằng……….

Câu 27. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
Cho phép tính:

:2

Phép tính trên có kết quả là một phân số có tử số…… mẫu số
a/ lớn hơn

b/
c/ bằng

Câu 28. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho phép tính:

:4

Phép tính trên có kết quả là một phân số có tử số…… mẫu số
a/ lớn hơn

b/
c/ bằng

Câu 29. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài bằng cm. vậy chiều rộng của hình
chữ nhật là ……cm. Chu vi hình chữ nhật là….cm.
Hướng dẫn giải

Câu 30. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống.

Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài . Chiều rộng hình chữ nhật là ……
m. ( Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép nhân: ×
Kết quả của phép nhân đã cho là
6

...(1)
...(2)
H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các phép tính: x = ; x = ; x =
Trong các phép tính đã cho, có bao nhiêu phép tính đúng?
a/ 3 phép tính
b/ 1 phép tính
c/ 2 phép tính
Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tích của hai phân số và là bao nhiêu?
a/

b/

c/

d/

Câu 34 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số đảo ngược của phân số

a/

b/

c/

d/

Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép chia: :
Kết quả của phép chia đã cho bằng một phân số tối giản có tử số là …, mẫu số là …
Câu 36. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được khẳng định đúng.
Một cửa hàng có 48kg đậu bao gồm đậu xanh và đậu đen. Khối lượng đậu xanh
chiếm tổng hai loại đậu.
Cửa hàng có số ki-lơ-gam đậu xanh là…..?
Cửa hàng có số ki-lơ-gam đậu đen là….?
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một cửa hàng nhập về một số ki-lô-gam đường bao gồm đường nâu và đường
trắng. Biết số lượng đường trắng cửa hàng nhập về là 45kg, số lượng đường nâu
nhập về bằng số lượng đường trắng.
Khi đó cửa hàng đã nhập về tất cả ……ki-lô-gam đường.
7

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 38. hàng bán được số gạo.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

a/ Ngày thứ hai cửa hàng bán được 50kg gạo.
b/ Cả hai ngày bán được 70kg gạo.
c/ Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 70kg gạo.
d/ Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 50kg gạo.
Câu 39. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho A= - : 2 + x . Hỏi giá trị của biểu thức A là bao nhiêu?
a/ 0

b/

c/

d/

Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho A= x + Giá trị của biểu thức A là một phân số tối giản có tử số là ... mẫu số là …..
Câu 41. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A= x - :
...(1)
...(2)
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Giá trị của biểu thức A là

Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A = ( +

x ) x ( 1- - )

Giá trị của biểu thức A là bao nhiêu?
a/ 1


b/

c/ 0

Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho A=(3− ) x (3− ) x (3− ) x (3− ) x (3− )
Giá trị của biểu thức A dưới dạng phân số tối giản, là một phân số có tử số là ...,
mẫu số là ....

8

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 44. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A= x + : ...(1)
...(2)
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Giá trị của biểu thức A là

Câu 45. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một cửa hàng có 60kg đậu. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đậu, ngày thứ
hai cửa hàng bán được số đậu cịn lại. Khi đó, sau hai ngày bán, cửa hàng còn
lại ……kg đậu.
Câu 46. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức A=( + + + ….+ ) x ( - : )
Giá trị của biểu thức A là bao nhiêu?
a/ 0


b/

c/

Câu 47. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho M= x ( x x x … x ) và N = x

x x…x

Giá trị của biểu thức M×N là bao nhiêu?
a/

b/

c/

Câu 48. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Mai đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Mai đọc được

cuốn sách,

ngày thứ hai Mai đọc được số sách còn lại. Ngày thứ ba Mai đọc nốt 35 trang
sách cịn lại. Khi đó, cuốn sách Mai đọc có tổng cộng …. trang.
Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho A=2014 + +
Giá trị của biểu thức A là …..
Câu 50. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A =
Giá trị của biểu thức A đã cho là …...
Câu 51 Rút gọn hai phân số và ta đều được phân số nào?

9

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


a/

b/

c/

d/

c/

d/

Câu 52: Phân số nào dưới đây là lớn nhất?
a/

b/

Câu 53: Quy đồng mẫu số của hai phân số và (với mẫu số chung nhỏ nhất).
Tích của tử số phân số thứ nhất và thứ hai sau khi quy đồng mẫu số là:
a/ 1620

b/ 1920

c/ 1820


d/ 1720

Hướng dẫn
Ta có: 15 = 3 × 5; 9 = 3 × 3
Mẫu số chung nhỏ nhất là: 3 × 5 × 3 = 45.
Ta có: .
Tích của tử số của hai phân số sau khi quy đồng mẫu số là: 48 × 40 =
1920
Câu 54: Quy đồng hai phân số và với mẫu số chung nhỏ nhất ta được hai phân
số mới là:
a/ và

b/ và

c/ và

d/ và

Hướng dẫn
Mẫu số chung nhỏ nhất là: 9 × 5 = 45
Câu 55. Kết quả của phép tính là phân số tối giản có dạng . Khi đó:
a/ a + b = 14

b/ b – a = 5

c/ a – b = 12

d/ b + a = 17

Hướng dẫn

Khi đó: a + b = 17 + 5 = 22
a – b = 17 – 5 = 12
Câu 56. Phân số là kết quả của phép tính nào dưới đây?
a/

b/

c/

d/

Câu 57. Tìm số a biết:
a/ a = 3

b/ a = 4

c/ a = 5

d/ a = 6

c/

d/

Câu 58. Giá trị của biểu thức A = là:
a/

b/
10


H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 59. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Câu 60. Giá trị của biểu thức A = là:
a/ A =

b/ A =

c/ A =

11

d/ A =

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ ÔN CẤP HUYỆN VIOEDU LỚP 4
NĂM 2021-2022
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Điền số thích hợp vào ơ trống.
Biết x là phân số tối giản

thỏa

mãn:
Vậy x là ……
Đáp án:

Câu 2. Chọn đáp án đúng.

a/ A < B

b/ Không so sánh được

c/ A= B

Đáp án: d/ A>B
Câu 3. Bạn hãy điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ trống.

So sánh A và B ta được A ….. B
Đáp án: A = B
Câu 4. Bài làm sau đúng hay sai?
x =
a/ đúng

b/ sai

Đáp án: b/ sai
Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
12

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123

d/ A>B


Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a/ x =


b/ x =

c/ x =

d/ x =

Đáp án: d/ x =
Câu 6. Chọn đáp án đúng.
Phép tính x có kết quả là một phân số lớn hơn 1 đúng hay sai?
a/ đúng

b/ sai

Đáp án: a/ đúng
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống
Tích của hai phân số và là phân số tối giản có tử số là ……
Đáp án: 56
Câu 8. Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng.
x =
Đáp án: 8
Câu 9. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép tính x là phân số
a/ Năm phần bốn mươi ba.
b/ Sáu phần mười ba.
c/ Năm phần bốn mươi.
d/ Năm phần bốn mươi hai.
Đáp án: d/ Năm phần bốn mươi hai.
Câu 10. Chọn đáp án đúng.
13


H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


x =
a/

b/

c/

Đáp án: c/
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Biết x = x và x là phân số tối giản.
x=
Đáp án: x
Câu 12. Chọn đáp án đúng.
Khẳng định “ Kết quả của phép tính x là phân số tối giản có mẫu số là số có
hai chữ sơ” đúng hay sai?
a/ đúng

b/ sai

Đáp án: a/ đúng
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho phép tính x =
Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là:………
Đáp án: 88
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
x =

(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Đáp án:
Câu 15. Chọn đáp án đúng.
Bạn Linh thực hiện phép tính x

như sau:

x = =
14

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Theo em bạn Linh làm đúng hay sai?
a/ sai

b/ đúng

Đáp án: a/ sai
Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
của 81 là
a/ Ba mươi mốt.
b/ Ba mươi sáu.
c/ Ba mươi.
Đáp án: b/ Ba mươi sáu.
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai công nhân được thưởng 96 000 đồng. Biết tiền thưởng của người thứ nhất
bằngtiền thưởng của người thứ hai. Hỏi người thứ nhất được thưởng bao nhiêu
tiền?
a/ 60 000 đồng

b/ 40 000 đồng
c/ 36 000 đồng
d/ 46 000 đồng
Đáp án: c/ 36 000 đồng
Câu 18. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An và Bình có tất cả 60 viên bi. Nếu An cho Bình số bi của An thì lúc này số bi
của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bị?
An có …….. viên bi.
Bình có …….. viên bi.
15

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Đáp án:
An có 40 viên bi.
Bình có 20 viên bi.
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống. An và Bình có tất cả 72 viên bi.
Nếu An cho Bình số bi của An thì lúc này số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc
đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bị?
An có…….viên bi.
Bình có…..viên bi.
Đáp án: 48 ; 24
Câu 20. An đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được cuốn
sách và 10 trang. Ngày thứ hai đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ
ba đọc được số trang sách còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư đọc

số trang còn

lại và 10 trang cuối. Hỏi cuốn sách An đọc có bao nhiêu trang?

Cuốn sách đó có ……trang.
a/ 280

b/ 350

c/ 400

d/ 250

Đáp án: b/ 350
Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình vng có chu vi bằng với chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình vng đó là bao nhiêu ?
a/

b/

c/

d/

Đáp án: c/
Câu 22. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình vng có chu vi bằng với chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình vng đó là bao nhiêu ?
16

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123



a/

b/

c/

d/

Hướng dẫn giải
Chiều rộng hình chữ nhật là x = 1 (m).
Chu vi hình chữ nhật là
( + 1 ) x 2=

(m).

Chu vi hình vng là (m)
Cạnh hình vng là
: 4 = (m)
Diện tích hình vng là
x = (m²)
Đáp án: d/

(m²)

Câu 23. Tìm một số biết số đó là thương của phép chia 7 cho
Trả lời: Số cần tìm là:
(Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Đáp án:
Câu 24. Hãy chọn đáp án đúng.
Biết : x x = + + +

Giá trị của x là bảo nhiêu?
a/ 10

b/ 6

c/ 4

d/

Đáp án: c/ 4
Câu 25. Hãy chọn đáp án đúng.
Biết : x x = + + +
17

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Giá trị của x là bảo nhiêu?
a/ 10

b/ 6

c/ 5

d/

Đáp án: c/ 5
Câu 26. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có diện tích bằng , chiều cao bằng Độ dài đáy của hình
bình hành là một phân số (tối giản) có tử số bằng ……và mẫu số bằng……….

Đáp án: ; tử số bằng 28 và mẫu số bằng 9.
Câu 27. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống.
Cho phép tính:

:2

Phép tính trên có kết quả là một phân số có tử số…… mẫu số
a/ lớn hơn

b/
c/ bằng

Đáp án: a/ lớn hơn
Câu 28. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho phép tính:

:4

Phép tính trên có kết quả là một phân số có tử số…… mẫu số
a/ lớn hơn

b/
c/ bằng

Đáp án: a/ lớn hơn
Câu 29. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài bằng cm. vậy chiều rộng của hình
chữ nhật là ……cm. Chu vi hình chữ nhật là….cm.

Hướng dẫn giải

18

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Đáp án: cm ; cm
Câu 30. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài . Chiều rộng hình chữ nhật là
……m. ( Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Đáp án: m
Câu 31. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép nhân: ×
...(1)
...(2)
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Kết quả của phép nhân đã cho là

Đáp án:
Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các phép tính: x = ; x = ; x =
Trong các phép tính đã cho, có bao nhiêu phép tính đúng?
a/ 3 phép tính
b/ 1 phép tính
c/ 2 phép tính
Đáp án : b/1 phép tính
Câu 33. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tích của hai phân số và là bao nhiêu?
a/


b/

c/

d/

19

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Đáp án :a/
Câu 34 . Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số đảo ngược của phân số
a/

b/

c/

d/

Đáp án: d/
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho phép chia: :
Kết quả của phép chia đã cho bằng một phân số tối giản có tử số là …., mẫu số là …
Đáp án: tử số là 7, mẫu số là 10
Câu 36. Bạn hãy kéo đáp án vào ô trống để được khẳng định đúng.
Một cửa hàng có 48kg đậu bao gồm đậu xanh và đậu đen. Khối lượng đậu xanh

chiếm tổng hai loại đậu.
Cửa hàng có số ki-lơ-gam đậu xanh là…..?
Cửa hàng có số ki-lơ-gam đậu đen là….?
Đáp án:
Cửa hàng có số ki-lơ-gam đậu xanh là: 12kg
Cửa hàng có số ki-lơ-gam đậu đen là: 36 kg
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một cửa hàng nhập về một số ki-lô-gam đường bao gồm đường nâu và đường
trắng. Biết số lượng đường trắng cửa hàng nhập về là 45kg, số lượng đường nâu
nhập về bằng số lượng đường trắng.
Khi đó cửa hàng đã nhập về tất cả ……ki-lô-gam đường.
Đáp án: 60kg
Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Một cửa hàng có 150kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo. Ngày
thứ hai cửa Câu 38. hàng bán được số gạo.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a/ Ngày thứ hai cửa hàng bán được 50kg gạo.
20

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


b/ Cả hai ngày bán được 70kg gạo.
c/ Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 70kg gạo.
d/ Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 50kg gạo.
Đáp án:
c/ Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 70kg gạo.
d/ Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 50kg gạo.
Câu 39. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho A= - : 2 + x . Hỏi giá trị của biểu thức A là bao nhiêu?

a/ 0

b/

c/

d/

Đáp án: d/
Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho A= x + Giá trị của biểu thức A là một phân số tối giản có tử số là ... mẫu số là …..
Đáp án: 13; 6.
Câu 41. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A= x - :
...(1)
...(2)
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Giá trị của biểu thức A là

Đáp án: 4; 7
Câu 42. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho biểu thức A = ( +

x ) x ( 1- - )

Giá trị của biểu thức A là bao nhiêu?
a/ 1

b/


c/ 0

Đáp án: c/ 0
21

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho A=(3− ) x (3− ) x (3− ) x (3− ) x (3− )
Giá trị của biểu thức A dưới dạng phân số tối giản, là một phân số có tử số là ...,
mẫu số là ....
Đáp án: 1; 6.
Câu 44. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A= x + : ...(1)
...(2)
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Giá trị của biểu thức A là

Đáp án: 1; 3
Câu 45. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Một cửa hàng có 60kg đậu. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đậu, ngày thứ
hai cửa hàng bán được số đậu còn lại. Khi đó, sau hai ngày bán, cửa hàng cịn
lại ……kg đậu.
Đáp án: 10kg
Câu 46. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức A=( + + + ….+ ) x ( - : )
Giá trị của biểu thức A là bao nhiêu?
a/ 0


b/

c/

Đáp án: a/ 0
Câu 47. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho M= x ( x x x … x ) và N = x

x x…x

Giá trị của biểu thức M×N là bao nhiêu?
a/

b/

c/

Đáp án: a/

22

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 48. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Mai đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Mai đọc được

cuốn sách,

ngày thứ hai Mai đọc được số sách còn lại. Ngày thứ ba Mai đọc nốt 35 trang

sách cịn lại. Khi đó, cuốn sách Mai đọc có tổng cộng …. trang.
Đáp án: 120
Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho A=2014 + +
Giá trị của biểu thức A là …..
Đáp án: 2019
Câu 50. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho biểu thức A =
Giá trị của biểu thức A đã cho là …...
Đáp án: 1
Câu 51 Rút gọn hai phân số và ta đều được phân số nào?
a/

b/

c/

d/

c/

d/

Đáp án: c/
Câu 52: Phân số nào dưới đây là lớn nhất?
a/

b/

Đáp án: b/

Câu 53: Quy đồng mẫu số của hai phân số và (với mẫu số chung nhỏ nhất).
Tích của tử số phân số thứ nhất và thứ hai sau khi quy đồng mẫu số là:
a/ 1620

b/ 1920

c/ 1820

d/ 1720

Hướng dẫn
Ta có: 15 = 3 × 5; 9 = 3 × 3
Mẫu số chung nhỏ nhất là: 3 × 5 × 3 = 45.
Ta có: .
Tích của tử số của hai phân số sau khi quy đồng mẫu số là: 48 × 40 =
1920
Đáp án: b/ 1920
23

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Câu 54: Quy đồng hai phân số và với mẫu số chung nhỏ nhất ta được hai phân
số mới là:
a/ và

b/ và

c/ và


d/ và

Hướng dẫn
Mẫu số chung nhỏ nhất là: 9 × 5 = 45
Đáp án: b/ và
Câu 55. Kết quả của phép tính là phân số tối giản có dạng . Khi đó:
a/ a + b = 14

b/ b – a = 5

c/ a – b = 12

d/ b + a = 17

Hướng dẫn
Khi đó: a + b = 17 + 5 = 22
a – b = 17 – 5 = 12
Đáp án: c/ a – b = 12
Câu 56. Phân số là kết quả của phép tính nào dưới đây?
a/

b/

c/

d/

Đáp án: b/
Câu 57. Tìm số a biết:
a/ a = 3


b/ a = 4

c/ a = 5

d/ a = 6

c/

d/

Hướng dẫn

Vậy a = 3
Đáp án: a/ a = 3
Câu 58. Giá trị của biểu thức A = là:
a/

b/

Hướng dẫn
A=
24

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Đáp án: d/
Câu 59. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Đáp án: 17

Câu 60. Giá trị của biểu thức A = là:
a/ A =

b/ A =

c/ A =

d/ A =

Hướng dẫn
Đáp án: b/ A =

25

H.T.T - Tài liệu tiểu học 0342180123


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×