Ma trận đề kiểm tra mơn tốn cuối học kì I - lớp 5
Năm học 2019 – 2020
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số thập
phân và các
phép tính
với số thập
phân.
Giải tốn về
tỉ số phần
trăm
Đại lượng
và đo đại
lượng: các
đơn vị đo
diện tích.
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Số câu
và số
điểm
TNKQ
Số câu
3
1
1
Câu số
1; 3; 9
11
2
Số điểm
1,5
2
0,5
Số câu
1
1
Câu số
4
6
Số điểm
0,5
0,5
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
Tổng
Tổng
TL
TN
KQ
TL
4
1
2
2
2
1
2
Số câu
2
Câu số
5; 7
Số điểm
1
1
Số câu
Yếu tố hình
học: diện
Câu số
tích các
hình đã học. Số điểm
Giải bài
tốn có lời
văn
Mức 4
Số câu
1
1
Câu số
8
12
Số điểm
0,5
2
1
1
10
13
0,5
1
1
1
0,5
1
1
1
0,5
2
Số câu
4
1
4
1
2
1
10
3
Số điểm
2
2
2
2
1
1
5
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
MƠN: TỐN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:...................................................................................Lớp:.........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép chia 5,71 : 100 là:
A. 571
B. 0,571
C. 0,0571
Câu 2: 72,50 : 2,24 có thương là 32,3 và số dư là:
A. 148
Câu 3: Phân số
B. 14,8
C. 1,48
D. 0,00571
D. 0,148
4
bằng số thập phân nào dưới đây:
5
A. 4,5
B. 0,4
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 21 và 15 là:
A. 1,4%
B. 14%
C. 8
D. 0,8
C. 140%
D. 1400%
Câu 5: Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m2 7dm2 = 2,07........ là:
A. m2
B. dm2
C. m
D. dam2
Câu 6: Lớp 5A có 15 học sinh nữ, 25 học sinh nam. Tỉ số học sinh nam so với cả lớp
là:
A. 166%
B. 60%
C. 37,5%
D. 62,5%
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 14156m = 1,4156km
b) 12 tạ 7kg = 1202kg
Câu 8:
Một khu đất có chiều dài 250m, chiều rộng 180m. Diện tích khu đất đó
là …………… ha.
Câu 9: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56,01 ......... 56,1
b) 8,3 ........... 8,29
Câu 10:
Một mảnh vườn hình vng có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật có
chiều rộng 11,2m và chiều dài 13,8m. Diện tích mảnh vườn hình vng là ………..m2.
II. TỰ LUẬN:
Câu 11: Đặt tính rồi tính
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
45,7 + 24,83
92,5 – 8,76
4,29 x 3,7
114,21 : 2,7
Câu 12: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45,5km ; trong 2 giờ tiếp theo mỗi
giờ đi được 41,75km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi được bao nhiêu ki-lơ-mét?
Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5
m giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích mảnh đất đó khơng đổi. Tính diện tích mảnh
đất?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN CHẤM MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2019 - 2020
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
C
D
D
C
A
D
S-Đ
Câu 8
Câu 9
Câu 10
4,5ha
<; >
156,25m2
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 11: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm
70,5
83,74
15,873
42,3
Câu 12: 2 điểm
Quãng đường xe đi trong 3 giờ đẫu là:
45,5 x 3 = 136,5 (km)
0,5 điểm
Quãng đường xe đi trong 2 giờ sau là:
41,75 x 2 = 83,5 (km)
0,5 điểm
Trung bình mõi giờ xe đi được là:
(136,5 + 83,5) : (3 + 2) = 44 (km)
Đáp số: 44 km
0,75
0,25 điểm
Câu 4: 1 điểm
Giảm chiều dài đi 5m và tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích khơng đổi, nên
chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Nửa chu vi mảnh đất là:
120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
(60 + 5) : 2 = 32,5 (m)
Chiều rộng mảnh đất là:
32,5 – 5 = 27,5 (m)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Diện tích mảnh đất là:
32,5 x 27,5 = 893,75 (m2)
Đáp số: 893,75 m2
Lưu ý : HS làm theo cách khác mà đúng GV vẫn cho điểm.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí