TRƯỜNG TH LỘC SƠN 2
Họ và
tên:.....................................
Lớp: 2/....
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN – LỚP 2
NĂM HỌC 20192020
Thời gian: 35 phút (Khơng kể thời gian giao
đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 1/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số liền sau của 99 là:
A. 99
B. 100
C. 87
D. 80
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99
B. 90
C. 100
D. 10
Bài 3/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
40 cm = …..dm
A. 14
B. 400
C. 4
D. 40
Bài 4/ Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 68 + 25
b) 74 39
c) 42 + 17
d) 85 28
………. ………. ………. ……….
……….
. ……… ………. ……….
………. ……….
……….
……….
Bài 5/ Tính: (1 điểm)
a) 14dm + 6dm – 8dm = ……… b) 37kg – 7kg + 5kg =………
Bài 6/ Tìm x: (1điểm)
a ) 35 + x = 71 b) x – 49 = 28
………………………. …...............................
………………………. ………………………
Bài 7/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
– 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 30 D. 100
Bài 8/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong hình bên có mấy hình chữ nhật:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Bài 9/ (1 điểm)
Thùng thứ nhất có 45 lít sữa , thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 18 lít sữa . Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Bài10/ (1 điểm)
Các số trịn chục có hai chữ số và bé hơn 50 là: …………………………………..
ĐÁP ÁN: MƠN TỐN LỚP 2
Câu 1: B (1 điểm )
Câu 2: A (1 điểm )
Câu 3 : C (1 điểm)
Câu 4 : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
a) 68 + 25 = 93, b) 74 39 = 35 , c) 42 + 17 = 59, d) 84 18 = 66
Câu 5 : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 14dm + 6dm – 10dm = 10dm, b) 37kg – 7kg + 15kg = 45kg
Câu 6 : (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 35 + x = 71 b) x – 39 = 48
x = 71 – 35
x = 36
x = 48 + 39
x = 87
Câu 7: D (1 điểm )
Câu 8 : A (1 điểm)
Câu 9 : (1 điểm )
Bài giải:
Số lít sữa thùng thứ hai có là: (0,25 điểm)
45 – 18 = 23 ( lít sữa) (0,5 điểm)
Đáp số : 23 lít sữa (0,25 điểm)
Câu 10 : ( 1 điểm ) Mỗi số đúng là 0,25 điểm .
Các số trịn chục có hai chữ số và bé hơn 50 là: 10, 20, 30, 40.
Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 2:
Mạch kiến Số câu
thức,kỹ năng Số điểm
Số học:Số và Số câu
phép tính
cộng,trừ
trong phạm vi Số điểm
100. Tìm
thành phần
chưa biết.
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
2
2
2
1
07
2
2
2
1
07
Đại lượng
và đo đại
lượng: Đề
ximét, kilơ
gam, lít.
Số câu
1
1
02
Số điểm
1
1
02
Yếu tố hình
học: Hình
chữ nhật.
Số câu
Tổng
Số điểm
Số câu
03
03
1
01
1
01
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì 1 lớp 2:
TT
Chủ đề
Mức 1
TN
1
2
3
TL
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
Số câu
02
02
02
01
Câu số
1,2
4,6
7,9
10
Đại
Số câu
lượng
và đo
đại
Câu số
lượng
01
01
Số
học
Yếu
tố
hình
học
3
TL
07
02
5
Số câu
1
Câu số
8
Tổn
g
01
Tổng số câu
03
03
03
01
10