Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Quản Lý Năng Lượng potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.51 KB, 46 trang )


UEM 4
UEM 4
Quản Lý Năng Lượng
Quản Lý Năng Lượng

V
V
ấn đề
ấn đề


“….Sử dụng năng lượng hiện nay… vấn đề
nghiêm trọng bởi 3 nguyên nhân:

sự cạn kiệt các nguồn năng lượng tự nhiên,

các ảnh hưởng thiệt hại cho môi trường tòan cầu

sự bền vững lâu dài.

Ở đây có sự bắt buộc mang tính
Đạo Đức
Đạo Đức




Luật Pháp
Luật Pháp để tạo ra một bối cảnh sử dụng
năng lượng mà có thể bảo đảm tính hiệu quả,


bảo vệ toàn vẹn môi trường, và duy trì cũng
như tăng cường sức mạnh nền kinh tế địa
phương”

Các thuộc tính năng lượng
1. Kế họach quản lý tài
nguyên bền vững
2. Kỹ thuật/Công nghệ
3. Tài chính
….Một số xu hướng trong
quản lý năng lượng là
lực đẩy (driving) sự cần
thiết cho sự thay đổi…
“hiệu ứng bội”…

Để hướng tới giảm thiểu sử dụng năng
lượng hóa thạch cần phải đi cùng với:
(a) khai thác các nguồn tài nguyên không
hóa thạch khác
(b) liên kết việc sử dụng năng lượng với các
vấn đề toàn cầu
(c) cùng liên kết hiệu quả quản lý môi
trường và hiệu quả quản lý năng lượng
(d) thay đổi trong cách sống và gia tăng sự
tham gia của cộng đồng.

Quản lý năng lượng trong A21
Quản lý năng lượng trong A21
Chương 4. Thay đổi hình thức tiêu thụ
Chương 4. Thay đổi hình thức tiêu thụ



-
Làm thế nào kinh tế vẫn phát triển và thịnh
vượng nhưng vẫn cân bằng được năng lượng
-
Khuyến khích giảm thiểu, tiết kiệm thông qua
hiệu quả sử dụng
- Và khuyến cáo thêm "…với không có những tín
hiệu cảnh báo của giá cả và thị trường làm cho
rõ ràng đối với nhà sản xuất và người tiêu thụ
thì các chi phí môi trường trong tiêu thụ năng
lượng, vật liệu, các tài nguyên thiên nhiên khác
cũng như sản sinh chất thải có lẽ không thay đổi
đáng kể trong tương lai gần!"

A.21: Chương 6. Bảo vệ và cải thiện điều kiện sức
A.21: Chương 6. Bảo vệ và cải thiện điều kiện sức
khỏe của con người
khỏe của con người
Trong rất nhiều nơi ở của con người trên khắp
thế giới, các điều kiện chung về môi trường (air,
water and land), nơi làm việc và thậm chí những
nơi cư trú cá nhân là rất xấu về ô nhiễm…
=> một chương về “đánh giá tác động” đã được
thiết lập để xem xét tất cả các dự án phát triển,
các công trình,… trong ảnh hưởng của chúng đối
với sức khỏe cộng đồng, các thành phần môi
trường,… và đưa ra các các biện pháp giảm thiểu
đặc biệt đối với lĩnh vực năng lượng.


Chương 7 Ủng hộ phát triển định cư bền vững
…"khuyến khích hệ thống giao thông và năng lượng bền vững trong sự
phát triển định cư"
-
khuyến khích các kỹ thuật năng lượng tái tạo và sử dụng các vật liệu
nhà cửa theo hướng tiết kiệm năng lượng…
- Phần trăm năng lượng rất lớn đang được tiêu thụ tại hộ gia đình… trong
khi áp lực gia tăng mức sống, phát triển kinh tế vẫn rất lớn
Chương 9. Bảo vệ bầu khí quyển
"Phần lớn năng lượng của thế giới, hiện nay đang được sản
xuất và tiêu thụ theo những cách mà khó có thể bền
vững nhu cầu bảo vệ bầu khí quyển do các khí nhà kính
và các khí khác phần lớn phụ thuộc vào việc tăng cường
hiệu quả trong sản xuất năng lượng, chuyển đổi, phân phối
và tiêu thụ,… " [9.9].
Chương này kêu gọi sự hợp tác trong sự nhận biết và phát
triển các nguồn năng lượng một cách kinh tế, thân thiện
môi trường….

Chương 14. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp
và nông thôn bền vững
Mấu chốt để phát triển nông nghiệp và
nông thôn bền vững là sự chuyển biến năng
lượng nông thôn để tăng năng suất.
Chương này yêu cầu hoạt động trong phần
này trước bằng cách cung cấp các dịch vụ
giúp đỡ và huấn luyện, nhận ra sự thay đổi
ở địa phương trong thực tế nông nghiệp và
các tình huống nông nghiệp;


Các nguồn năng lượng tiềm năng
Các nguồn năng lượng tiềm năng
1. Gió: nguồn năng lượng tiềm năng
-
Hy vọng thay thế đến 20% năng lượng SX vào
năm 2030 tại các nước phát triển
2. Năng Lượng Từ Nước: Sóng, Thủy Triều
Và Năng Lượng Thủy Lực
-
Thủy điện
-
Sóng, thủy triều
-
Nước mặn

Alternative and Renewable
Energy
SOLAR WIND WAVE+TIDE
BICYCLE BIO GEO-THERMAL
Việt Nam A21 ?
Việt Nam A21 ?

Thay đổi hình thức tiêu thụ năng lượng
tại nơi định cư:
Vấn đề quản lý năng lượng
Chúng ta biết gì về vấn đề này?

năng lượng tòan cầu tăng lên 3% mỗi năm,


hầu hết năng lượng là dùng cho nấu nướng,
thắp sáng, sưởi ấm/làm mát và vận chuyển.

Năng lượng sử dụng cho các nước phát triển
gấp 9 lần so với các nước phát triển theo đầu
người

7 cách tốt để làm bền vững quản lý năng lượng
7 cách tốt để làm bền vững quản lý năng lượng
1. Giới thiệu các khuyến khích theo các qui chế về xây dựng để xây
dựng các hệ thống passive solar systems cải tiến cách nhiệt để
giảm thiểu sự làm ấm và làm mát
2. Khuyến khích sự sử dụng chung hệ thống cấp nhiệt và giải nhiệt
3. Cung cấp các khuyến khích sử dụng các thiết bị điện hiệu quả năng
lượng như đèn compact, vật dụng nấu nướng, máy giặt và tủ lạnh
4. Gia tăng giao thông công cộng như là phương pháp hiệu quả năng
lượng trong đi lại
5. Gia tăng hệ thống vận chuyển “phi mô tô” và tích hợp với hệ thống
giao thông công cộng
6. Khuyến khích sử dụng vật liệu sử dụng năng lượng thấp trong xây
dựng, trong nông nghiệp và các phần còn lại trong công nghiệp (rác
công nghiệp)
7. Đẩy mạnh tốc độ thì trường hóa các nguồn năng lượng tái tạo
thông qua các biện pháp ưu đãi về thuế, tài trợ và các hình thức
tích vốn cho công nghệ cách mạng mới)

Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật năng lượng…
Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật năng lượng…
1.
1.

TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
2.
2.
KHẢ NĂNG VỀ TÀI CHÍNH
KHẢ NĂNG VỀ TÀI CHÍNH
3.
3.
CUNG CẤP AN TÒAN
CUNG CẤP AN TÒAN
4.
4.
MỞ RỘNG VỀ KINH TẾ
MỞ RỘNG VỀ KINH TẾ

N NG L NG T I T O Ă ƯỢ Á Ạ
N NG L NG T I T O Ă ƯỢ Á Ạ (theo TS. Bùi huy Phùng)





  
!  "
#$%&  '"(
)*+  '
,+  
#- (( ./
0-%
*1234

' .
Ghi chó: Thêi gian sö dông c«ng suÊt: MÆt trêi: 2500h;
giã: 3000h; T§N: 3500h; biomass: 4000h

N ng l ng m i, tai t o, d ki nă ượ ớ ạ ự ế
   "
5 6 6 6 6
 ! 6" 6 67 76.
#$%& 6'"( 6( 6" 6(
)*+ 6' 67 "6 .6"
,+   6' "6
#-48 ((6./ (76 76. ".6"'
0#-%
9:
. " " "7
;<,=6#

Sn sut v tiờu th in
Cơ cấu SX điện 1995 2000 2001 2002
2003 2004
#-%
>?
'7'/ 77 "7' "(/(
'/ '7
Tăng trởng,%
19.3 12.7 15.3 15.1
14.3 13.8
BQ đầu ngời,
kWh/n
198 341 390 448

500 567
Pmax, MW
2796 4890 5655 6552
7366 8395
#$%
. ' . ./.
./.7 (..
%
/" (' 7' ('
.'
38.3
"@ABAC#)D
"( 7 /"7 //
". .'7
'EFF
G 7" (
1564 6281
Tỷ lệ điện tự dùng
2.3 2.2 2.1 2.5
2.55 2.88
)H(>HI<1#JK%//C'L
Bựi Huy Phựng, 2005

#  # M   N +ề ă ủ Đ ệ ạ ệ
#  # M   N +ề ă ủ Đ ệ ạ ệ
>O9:M  >%P
Q62R
 #$L S>@6D
+%*T%P
U)O4 /( "7 (

U# (' "" .
U+ .// '/ "7
#*1234 ("." 7/.( (
+%*T+ C 7 (C.
C  
#-U
LV
C .
)HW9W-ULV$%N+
)HW9W-ULV$%N+

C¬ cÊu s¶n xuÊt ®iÖn ViÖt Nam n¨m 2004
C¬ cÊu s¶n xuÊt ®iÖn ViÖt Nam n¨m 2004

Cơ cấu tiêu thụ điện
Cơ cấu tiêu thụ điện
TT Cơ cấu tiêu thụ điện 1995 2000 2001 2002 2003 2004
1 Tiêu thụ điện công nghiệp 4614 9088 1039
4
1268
1
1520
5
1730
5
Tỷ trọng (%) 41,3 40,6 40,4 42,0 43,6 43,6
2 Tiêu thụ điện nông nghiệp 632 428 478 505 555 636
Tỷ trọng (%) 5,6 1,9 1.9 1.7 1,6 1,6
3
ánh sáng sinh hoạt

4929 10986 1264
6
1433
3
1599
1
1823
9
Tỷ trọng (%) 44,1 49,0 49,1 47,4 45,9 46,0
4 Tiêu thụ điện phi CN 1010 1895 2227 2078 3087 3503
Tỷ trọng (%) 9,0 8.5 8.6 9,0 8,9 8,8
5 Tiêu thụ điện thơng phẩm 11185 22397 2575
2
3022
8
3485
3
3968
3
Tăng trởng (%) 20,6 14,3 15,0 17,4 15,12 13,92
6 B.Q đầu ngời (kWh/năm) 151 295 338 382 432 490
7 Tỷ lệ điện tổn thất (%) 21,7 14,03 14.0 13,8 13,5 13,3
;<,=
;<,=

Dự án tăng cờng năng lực thực hiện CDM
Dự án tăng cờng năng lực thực hiện CDM
Kết quả Kiểm kê khí nhà kính 1998
Khu vực phát thải Lợng phát thải CO2 t
ơng đơng (Triệu tấn)

Tỷ lệ (%)
Năng lợng 43,2 36
Quá trình công nghiệp 5,6
Nông nghiệp 57,3 47
Lâm nghiệp và TĐSD
đất
12,1 10
Chất thải 2,6
Tổng 120,8 100
Phát thải CO2 đầu ng
ời
1,54 (tấn CO2/ngời
năm)

Dự án tăng cờng năng lực thực hiện CDM
Dự án tăng cờng năng lực thực hiện CDM
Dự báo phát thải khí nhà kính tới 2020
Dự báo phát thải khí nhà kính tới 2020
Đơn vị: Triệu tấn CO
Đơn vị: Triệu tấn CO
2
2


2000 2010 2020
Năng lợng

49,97 117,28 232,29
Lâm nghiệp và thay
đổi sử dụng đất

4,2 -21,7 -28,4
Nông nghiệp 52,5 53,39 64,7
Tổng cộng 106,67 148,97 268,59

acknowledgement
acknowledgement
1. Mol P.J.A. Disertation on international
workshop on environmental infrastructure
HCMC, 2005
2. />993.htm
3. Bùi Huy Phùng, GSTS. Chuyên đề năng lượng
tại Việt Nam, 2005 (tại ĐH Văn Lang)

UEM 5
UEM 5
giáo dục môi trường
giáo dục môi trường

Chương Trình Giáo Dục Môi Trường
Chương Trình Giáo Dục Môi Trường
chiến lược
chiến lược
-
-
hiệu quả
hiệu quả







đúng lúc
đúng lúc


tùy thuộc
tùy thuộc
chủ yếu vào việc điều hành ớ các cấp, đặc
chủ yếu vào việc điều hành ớ các cấp, đặc
biệt là ở cấp địa phương
biệt là ở cấp địa phương
Nguyễn Kim Thanh

XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔI
XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔI
TRƯỜNG
TRƯỜNG


“mỗi cá nhân phải có sự nhận thức về môi
trường của họ và đòi hỏi phải có kiến
thức, kỹ năng, sự đánh giá, kinh nghiệm
và sự nhận định mà cho phép họ có thể
tự hành động hay cùng tập thể giải quyết
các vấn đề môi trường hiện tại và tương
lai”

Những thuộc tính liên quan
Những thuộc tính liên quan


là 1 quá trình phức tạp, bao gồm không chỉ các
vấn đề mà còn cả các mục tiêu cơ bản nhất đối
với toàn bộ các công trình xã hội.

GDMT cung cấp cho mọi người sự nhận thức
thiết thực để xây dựng 1 sự cộng tác, hiểu biết
các hoạt động phi chính phủ, thúc đẩy sự tham
gia của cộng đồng vào chương trình qui hoạch
đô thị, và đảm bảo cho thị trường tương lai phát
triển theo hướng kinh tế - sinh thái.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×