Trường Tiểu học Nhuận Phú Tân 2
Lớp: 5
Họ và tên:………………………………..
Điểm
Thứ……...ngày…......tháng 5 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017 – 2018
Nhận
Điểm
xétđọc
củathành
giáo viên:
tiếng:
.........................................................................................
Bằng số: ..................
.........................................................................................
Bằng chữ: ..................................
.........................................................................................
Mơn: Tốn 5
Thời gian: 40 phút
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất và làm các bài tập sau:
Câu 1 / Số 50,75 đọc là: (1 điểm )
ĐỀ A .
A. Năm mươi phẩy bảy.
C. Năm trăm linh bảy.
B. Năm mươi phẩy bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bảy.
Câu 2/ Số
75
được viết : (1 điểm)
100
A. 75
B. 0,7
C. 0,75
D. 7,5
Câu 3 / Số sáu mươi bảy phẩy chín trăm mười chín được viết: (1 điểm)
A. 67,910
B. 679
C. 67,919
D. 6,7919
Câu 4 / Tìm 80% của 30 là: (1 điểm )
A. 80
B. 24
C. 30
D. 50
Câu 5/ 39,87m3 = ………..dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 3978
B. 39,87
C. 398,7
D. 39870
Câu 6/ Giá trị của chữ số 7 trong số 32,708 là: (1 điểm)
A. 70
B.
7
10
C.
7
100
Câu 7/ Một hình tam giác có cạnh đáy 13,6m, chiều cao bằng
tích hình tam giác đó ? (1 điểm)
A. 9284 m2
B. 92,84 m2
C. 46,24m2
D.
7
1000
1
cạnh đáy. Tính diện
2
D. 4624m2
Câu 8/ Tìm X, biết : X + 0,18 + 3,27 = 10,23 (1 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 9/ Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 16 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút.
Giữa đường nghỉ 25 phút. Vận tốc ô tơ là 45 km/ giờ. Tính qng đường từ Hà Nội
đến Hải Phịng? (1 điểm)
Bài Làm
Câu 10/ Một bể ni cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng bằng
0,6m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính Thể tích bể
ni cá đó ? ( 1 điểm)
Bài làm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường Tiểu học Nhuận Phú Tân 2
Lớp: 5
Họ và tên:………………………………..
Thứ……...ngày…......tháng 5 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017 – 2018
Mơn: Tốn 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận
Điểm
xétđọc
củathành
giáo viên:
tiếng:
.........................................................................................
Bằng số: ..................
.........................................................................................
Bằng chữ: ..................................
.........................................................................................
ĐỀ B . Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúngnhất và làm các bài tập sau:
Câu 1 / Số sáu mươi bảy phẩy chín trăm mười chín được viết: (1 điểm)
A. 67,910
B. 679
C. 67,919
Câu 2 / Số 50,75 đọc là: (1 điểm )
A. Năm mươi phẩy bảy.
C. Năm trăm linh bảy.
B. Năm mươi phẩy bảy mươi lăm.
Câu 3/ Số
D. Năm mươi bảy.
75
được viết : (1 điểm)
100
A. 75
B. 0,7
D. 6,7919
C. 0,75
D. 7,5
Câu 4 / Tìm 80% của 30 là: (1 điểm )
A. 80
B. 24
C. 30
Câu 5/ Một hình tam giác có cạnh đáy 13,6m, chiều cao bằng
hình tam giác đó ? (1 điểm)
A. 9284 m2
B. 92,84 m2
C. 46,24m2
D. 50
1
cạnh đáy. Tính diện tích
2
D. 4624m2
Câu 6/ 39,87m3 = ………..dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 3978
B. 39,87
C. 398,7
D. 39870
Câu 7/ Giá trị của chữ số 7 trong số 32,708 là: (1 điểm)
A. 70
B.
7
10
C.
7
100
D.
7
1000
Câu 8/ Tìm X, biết : X + 0,18 + 3,27 = 10,23 (1 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 9/ Một bể ni cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng bằng 0,6m,
chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính Thể tích bể ni cá đó ?
(1 điểm)
Bài Làm
Câu 10/ Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 16 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa
đường nghỉ 25 phút. Vận tốc ô tô là 45 km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải
Phòng ? (1 điểm)
Bài làm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN PHÚ TÂN 2
TỔ KHỐI 5
Ma trận
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Mơn: Tốn 5
Năm học 2017 -2018
SỐ HỌC
Đọc,viết, so sánh số
thập phân.Tỉ số phần
trăm.
ĐẠI LƯỢNG
Viết đơn vị đo thể
tích.
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Mức 1
TN
TL
2
1,3
2
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
ĐẠI SỐ
Tìm thành phần chưa
biết
TỐN CHUYỂN
ĐỒNG ĐỀU
Giải bài tốn về
Điểm
chuyển động đều.
HÌNH HỌC
Số câu
Tính diện tích và thể
Câu số
tích một số hình đã học
Điểm
TC
Số câu
Điểm
Mức 2
TN TL
2
2,6
2
1
5
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1
5
4
1
5
1
1
1
8
1
1
9
1
1
1
1
2
2
3
3
1
1
1
1
1
1
1
7
1
10
1
1
1
1
1
1
1
2
1
7
7
1
3
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN PHÚ TÂN 2
TỔ KHỐI 5
Đề A
ĐÁP ÁN MƠN TỐN 5
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC 2017-2018
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
đúng
Số điểm
B
C
C
B
D
B
C
1
1
1
1
1
1
1
Câu 8, (1điểm) Nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn tính tồn điểm
Cách 1:X + 0,18 + 3,27 = 10,23
Cách 3: x = 10,23 – (0,18 + 3,27) (0,25 điểm)
X + 0,18
= 10,23 - 3,27 (0,25 điểm)
x = 10,23 – 3,45
(0,5 điểm)
X + 0,18
= 6,96
( 0,25 điểm)
x= 6,78
(0,25 điểm)
X
= 6,96 – 0,18 (0,25 điểm)
X
= 6,78
( 0,25 điểm)
Cách 2:X + 0,18 + 3,27 = 10,23
Cách 4: x = 10,23 – 0,18 – 3,27 ( 0,5 điểm)
X +(0,18 + 3,27) = 10,23
(0,25 điểm)
x = 6,78
( 0,5 điểm)
X + 3,45
= 10,23
( 0,25 điểm)
X
= 10,23 - 3,45 (0,25 điểm)
X
= 6,78
(0,25 điểm)
Câu 9,(1 điểm)
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải phịng khơng tính thời gian nghỉ (0,25 điểm)
8 giờ 56 phút - 6 giờ 16 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút
= 2,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng : (0,25 điểm)
45 x 2,25 = 101,25 ( km) (0,25 điểm)
Đáp số: 101,25 ( km)
Câu 10: ( 1 điểm)
Chiều cao của bể nuôi cá hình hộp chữ nhật (0,25 điểm)
(1,2+ 0,6) = 0,9 (m) (0,25 điểm)
Thể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật là (0,25 điểm)
1,2 x 0,6 x 0,9 = 0,648 (m3) (0,25 điểm)
0,648 m3
Phụ chú :Câu 9,10 Sai đơn vị mỗi bài trừ 0,25 điểm ( 2 bài trừ 0,5 điểm), Trình bày bẩn trừ 0,5 điểm tồn bài
Tham khảo chi tiết các đề tho học kì 2 lớp 5:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí