Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hoc ki 2 mon Toan lop 5 truong TH tran hung dao nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.01 KB, 5 trang )

Họ và tên .............................................................
Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2017
Lớp: 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017
MÔN TOÁN (Đề chính thức)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH

I.

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………



Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:

1.1 / (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:
A/ 7,201.
B/ 201,7.
C/ 201,700.
D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số: 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là :
A/ 0,79
B/ 0,789
C/ 0,709

D/ 0,8.

1.3/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1 cm là:
A/ 12,56 cm 2
B/ 3,14 cm 2
C/ 6,28 cm 2

D/ 62,8 cm 2

1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A/ 40% ;
B/ 66,66% ;
C/ 150%
;
D/ 60%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu của hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là:

A/ 101,7
;
B/ 100 ;
C/ 184,7
;
D/ 92,35
1.6/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,7 m = ………….. km
1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
0,1 x x = 20,17
x=…
y : 0,01 = 201,7
y=…

D. 40 phút

b/ 1,5 ngày = …………….. giờ.
Các giá trị x; y
2,017
20,17
201,7
2017


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1.9/ (1đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m,
chiều cao 0,6m. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ Vậy bể đó có thể chứa được …………… lít nước. (biết 1dm 3 = 1 lít).
b/ Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: ……………..m 2 .
II.

Phần tự giải : (3đ)

Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 123,4 + 56,78
b/ 201,7 – 20,16

c/ 201,7 x 2,3

d/ 127,92 : 5,2

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 2 : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Một người đi xe máy
từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó
với đơn vị đo km/giờ.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
1.1/ (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:
D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là : D/ 0,8.
1.3/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1 cm là:


B/ 3,14 cm2

1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A/ 40%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu của hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là: A/ 101,7
1.6/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: D. 40 phút
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,7 m = 0,2017 km

b/ 1,5 ngày = 36 giờ.
Các giá trị x; y
2,017
20,17
201,7
2017

1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
0,1 x x = 20,17
x=…
y : 0,01 = 201,7
y=…

1.9/ (1đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m,
chiều cao 0,6m. (biết 1dm 3 = 1 lít). Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ Vậy bể đó có thể chứa được 300 lít nước.
b/ Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: 2,3 m2.
II/ Phần tự giải : (3đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 123,4 + 56,78
b/ 201,7 – 20,16

(180,18)
(181,54)

c/ 201,7 x 2,3
d/ 127,92 : 5,2
;
(463,91) ;
(24,6)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 2 : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Một người đi xe máy
từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó
với đơn vị đo km/giờ.
Giải: Thời gian người đó đi trên đường là:
8 giờ 18 phút – 7 giờ = 1 giờ 18 phút = 1,3 giờ (0,5đ)
Vận tốc của người đó là: 52 : 1,3 = 40 (km/giờ) (0,25đ)
Đáp số : 40 km/giờ (0,25đ)

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II – LỚP 5
TT

Mức 1

Chủ đề

TN

TN


TL

02

01

1

Câu số 1;2
Số
02 đ
điểm
Số câu

5

B1

0,5đ

02 đ

Số câu
1

2

3


4

5

6

Số học

Đại lượng
và đo đại
lượng
Tỉ số
Phần trăm
Tìm thành
phần chưa
biết
Số đo thời
gian

Yếu tố
hình học

Câu số
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu


TL

Mức 2

Câu số
Số
điểm

TN

TL

Mức 4
TN

1

TL

Tổng
TN

TL

03

01

2,5đ


02 đ

01

7a
0,5đ

0,5đ

01

01

4
0,5đ

0,5đ
01

Câu số
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu

Mức 3


01

8


01đ

02

02

6;7b
01đ

01 đ

01

01

3

9

0,5đ

01 đ

02

1,5đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


7

Số câu

01

Câu số
Số
điểm
Tổng số câu

B2

Toán
chuyển
động

01

01 đ
02

03

1


03

01

01

01 đ
09

02

Tổng số

02 câu

04 câu

03 câu

02 câu

11 câu

Số điểm

02 đ

3,5 đ


2,5 đ

02 đ

10 đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×