Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Câu hỏi ôn tập lý thuyết tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247 KB, 7 trang )

ĐỀ ƠN TẬP
Tên học phần: TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
(HSSV khơng được sử dụng tài liệu)
Thời gian: 90 phút
Mã đề: ฮ่าฮ่า
Câu 1: Tài chính là quan hệ
A. Trao đổi hàng hố trực tiếp
C. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế

B. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
D. Cả A, B và C

Câu 2: Bảng cân đối kế tốn của doanh nghiệp cho biết:
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
B. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau một kỳ làm ăn như thế nào
C. Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào sau một kỳ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3: Thơng thường những DN có máy móc thiết bị có tốc độ hao mịn vơ hình lớn sẽ lựa chọn phương
pháp khấu hao nào sau đây:
A. Khấu hao nhanh

B. PP khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả KD

C. Khấu hao theo đường thẳng

D. A và B

Câu 4: Chứng từ nợ ngắn hạn thuộc khối tiền nào:
A. M1

B. M2



C. M3

D. M4

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mịn vơ hình của TSCĐ là:
A. Thời gian

B. Khí hậu, thời tiết khơng thuận lợi

C. Do sử dụng với cường độ quá mức

D. Do tiến bộ khoa học công nghệ

Câu 6:
Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục TS của DN:
A. Khoản phải thu người mua hàng

B. Nợ phải trả nhà cung cấp

C. TSCĐ hữu hình

D. Hàng tồn kho

Câu 7: Chức năng cơ bản của phạm trù tài chính trong nền kinh tế thị trường:
A. Phân bổ nguồn tài chính

B. Tạo lập nguồn tài chính

C. Kiểm tra nguồn tài chính


D. Tất cả đều đúng

Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

1


Câu 8: Trong năm, doanh nghiệp A, B và C lần lượt tạo ra lợi nhuận ròng là 200 triệu đồng, 1.000 trđ
và 500trđ. DN hoạt động hiệu quả nhất là:
A. Doanh nghiệp A

B. Doanh nghiệp B

D.Doanh nghiệp C

D.Không đủ dữ liệu kết luận

Câu 9: Bảo hiểm thuộc loại
A. Quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện

B. Quan hệ tài chính có hồn trả

C. Quan hệ tài chính khơng hồn trả

D. Quan hệ tài chính nội bộ

Câu 10: Cơng ty A có lợi nhuận rịng là 120tr USD, thuế TNDN đối với DN là 40%, chi phí lãi của
cơng ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của DN:
A. 170tr USD


B. 200 tr USD

C. 230tr USD

D. 250 tr USD

Câu 11: Quan hệ nào dưới đây khơng phải là quan hệ tài chính?
A. Nhà nước khoán ruộng đất cho nhân dân
B. Doanh nghiệp trả lương cho người lao động
C. Cha mẹ cho con cái 100 triệu tiền tiết kiệm của mình
D. Câu A và C đúng
Câu 12: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu NSNN ở Việt Nam:
A. Thuế

B. Phí

C. Lệ phí

Câu 13: Nếu tỷ lệ lạm phát trong năm là 12% thì được xem là:
A. Lạm phát cao
B. Siêu lạm phát
C. Lạm phát vừa phải

D. Thu từ bán tài nguyên
D. Tất cả đều sai

Câu 14: Trong thuế GTGT (VAT), người chịu thuế là:
A. Người bán hàng trung gian


B. Người bán hàng cuối cùng

C. Người tiêu dùng cuối cùng

D. Khơng có đáp án

Câu 15: Nam mua chiếc xe đạp với gía thanh tốn là 1.045.000 đồng, thuế suất VAT đối với xe đạp là
10%. Số tiền thuế VAT Nam phải chịu là:
A. 90.000 đ

B. 95.000đ

C. 104.500đ

D. Đáp án khác

Câu 16: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt

B. Thuế xuất nhập khâu

C. Thuế thu nhập DN

D. Khơng có đáp án đúng

Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất thuế:
A. Thuế mang tính cưỡng chế
B. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư buộc chuyển giao cho Nhà nước
C. Khơng mang tính chất hồn trả trực tiếp


Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

2


D. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hóa cơng cộng
Câu 18: Khi lạm phát tăng lên thì:
A. Những người cho vay có lợi
B. Tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống
C. Người dân có xu hướng gửi ngân hàng thay cho các hình thức đầu tư vàng, bất động sản
D. Làm giảm tỷ giá hối đối
Câu 19: Vai trị quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
C. Kích thích sản xuất
D. Câu A và C đúng
Câu 20: Quan hệ tín dụng ngân hàng được thể hiện thông qua:
A. Khâu huy động vốn, khâu thế chấp
B. Khâu cho vay, khâu huy động vốn
C. Khâu thế chấp, khâu cho vay
D. Khâu thế chấp, khâu huy động vốn, khâu cho vay
Câu 21: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung Ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
số nhân tiền tệ sẽ:
A. Giảm

B. Tăng

C. Không xác định được

D. Không thay đổi


Câu 22: Tại thời điểm t, 1 EUR = 1,3000 USD, 1 GBP = 1,7000 USD thì tỷ giá EUR/GBP là:
A. 1,3077

B. 0,7647

C. 2,2100

D. Đáp án khác

Câu 23: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì:
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 24: Hiện tượng “tiền xấu đuổi tiền tốt” ra khỏi lưu thông diễn ra trong thời kỳ:
A. Chế độ song bản vị B. Chế độ đơn bản vị C. Chế độ tiền giấy khả hoán D. Chế độ tiền dấu hiệu
Câu 25: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ….. dưới hình thái giá trị phát sinh
trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
A. Quan hệ xã hội

B. Quan hệ kinh tế

C. Quan hệ mật thiết

D. Quan hệ tiền tệ

Câu 26: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. Đồng bảng Anh


B. Đồng EURO

C. Đôla Châu Âu

Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

D. SDR

3


Câu 27: Hiện nay VND đang được điều hành theo chế độ tỷ giá nào?
A Cố định

B. Thả nỗi tự do

C. Thả nổi có kiểm sốt

D. Ấn định

Câu 28: Hối phiếu là loại thương phiếu:
A. Do chủ nợ phát hành, được người thiếu nợ chấp nhận thanh toán và dựa trên hành vi thương mại
B. Do người thiếu nợ phát hành và không dựa trên hành vi thương mại
C. Không cần phải được sự chấp nhận của người thiếu nợ
D. Chỉ được ngân hàng chấp nhận thanh toán
Câu 29: Tỷ giá niêm yết trực tiếp cho biết gì?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ

Câu 30: Khi tiết lập tỷ giá, vai trò của đồng yết giá là:
A. Đồng tiền được lấy làm chuẩn với đơn vị tính là 1

B. Đứng ở vị trí hàng hóa

C. Biểu diễn giá cả của đồng tiền chuẩn

D. A và B

Câu 31: Một tài sản cố định có nguyên giá 10.000 USD có thời gian khấu hao 4 năm. Tài sản này được
doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần với tỷ lệ điều chỉnh là 1,5.
Hãy cho biết phương pháp khấu hao và tỷ lệ trích khấu hao vào năm thứ 4 là
A. Khấu hao nhanh với tỷ lệ khấu hao 37,5%, nguyên giá dựa vào giá trị còn lại cuối năm thứ 3
B. Khấu hao đường thẳng với tỷ lệ khấu hao 37,5%, nguyên giá dựa vào giá trị còn lại cuối năm thứ 3
C. Khấu hao đường thẳng với tỷ lệ khấu hao 37,5%, nguyên giá dựa vào giá trị còn lại cuối năm thứ 2
D. Khấu hao đường thẳng với tỷ lệ khấu hao 50%, nguyên giá dựa vào giá trị còn lại cuối năm thứ 2
Câu 32: Doanh nghiệp đầu tư TSCĐ có nguyên giá 12.000 USD, tgian khấu hao 15 năm. Áp dụng PP
khấu hao đường thẳng. Hỏi mức khấu hao năm thứ 12 là:
A. 800 USD

B. 400 USD

C. 500 USD

D. 600 USD

Câu 33: Phát biểu nào cho dưới đây sai:
A. Lãi suất dài hạn thường thấp hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn thường cao hơn lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
C. Lãi suất cho vay tiêu dùng thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh

D. Lãi suất tín dụng ngân hàng thường cao hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
Câu 34: Tính thanh khoản của một tài sản là:
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

4


B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
D. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
Câu 35: Khi doanh nghiệp thanh tốn tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
A. Trao đổi

B. Thanh toán

C. Thước đo giá trị

D. Cất trữ

Câu 36: Cho thuê tài chính là một nghiệp vụ thuộc:
A. Tín dụng

B. Cho vay

C. Huy động

D. Khơng có đáp án đúng

Câu 37: Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp

A. Là tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
B. Xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí mà doanh nghiệp cùng

C. Được xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí gánh chịu trong kì
trước
D. Được xác định bằng doanh thu tuần trừ đi giá vốn hàng bán của doanh nghiệp trong kì
Câu 38: Thị trường vốn là nơi diễn ra hoạt động mua bán quyền sử dụng các nguồn tài chính có thời
hạn đáo hạn:
A. Trên một năm
B. Dưới một năm
C. Từ 1 đến 5 năm
D. Trên 5 năm
Câu 39: Tín dụng thuộc loại:
A. Quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện

B. Quan hệ tài chính có hồn trả

C. Quan hệ tài chính nội bộ

D. Tất cả đều sai

Câu 40: Tài chính là quan hệ
A. Trao đổi hàng hóa trực tiếp

B. Phân phối trong kênh mua bán hàng hóa

C. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế

D. Cả A, B và C


Câu 41: Tài chính khơng thể ra đời nếu thiếu
A. Nền kinh tế hàng hóa

B. Nền kinh tế hàng hóa tiền tệ

C. Nền kinh tế trí thức

D. Nền kinh tế thị trường

Câu 42: Bạn gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi suất 15%/năm ghép lãi hàng năm, tổng số tiền
gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:
A. 14.500.000 đ
B. 11.500.000 đ
C. 15.208.750 đ
D. Đáp án khác
Câu 43: Đối với người đi vay lãi suất được coi là:
A. Một phần chi phí vốn vay

B. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay

C. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền

D. Đáp án B và C

Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

5


Câu 44: Lãi suất thực có nghĩa là

A. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
B. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBLOR,…
Câu 45: Khi có lạm phát xảy ra:
A. Người đi vay được lợi do có lãi suất thực tăng lên

B. Người cho vay được lợi do lãi suất thực
giảm xuống

C. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên

D. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm
xuống

Câu 46: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các Ngân hàng:
A. Luôn lớn hơn

B. Luôn nhỏ hơn

C. Lớn hơn hoặc bằng D. Nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 47: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
A. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15% B. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
C. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%

D. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%

Câu 48: Bạn gửi vào ngân hàng 1 triệu đồng với lãi suất tiền gửi là 10%/năm ghép lãi hàng năm, tổng
số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:

A. 1.300.000đ

B. 1.331.000 đ

C. 1.302.000 đ

D. 1.210.000 đ

Câu 49: Quan hệ tín dụng nào sau đây được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa ?
A. Tín dụng ngân hang B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng Nhà nước D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?
A. Chi cho hoạt động an ninh quốc phòng

B. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

C. Chi dự trữ nhà nước

D. Chi xây dựng kết cấu hạ tầng

Câu 51: Nguyên nhân gây bội chi ngân sách có thể do:
A. Nền kinh tế suy thoái; ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc thiên tai
B. Nhà nước không sắp xếp nhu cầu chi tiêu cho phù hợp
C. Cơ cấu chi tiêu và đầu tư không hợp lý; khơng có biện pháp thích hợp để khai thác đủ nguồn lực và
nuôi dưỡng nguồn thu cho hợp lý
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52: ........ là cơng cụ của thị trường tiền tệ:
A. Tín phiếu kho bạc

B. Thương phiếu


C. Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 53: Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là 1000 USD để
tăng gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8% một năm?

Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

6


A. 9 năm
C. 8 năm

B. 10 năm
D. 7 năm

Câu 54:Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của
nền kinh tế:
A. Tốc độ tăng của chỉ số CPI

B. Tốc độ tăng của chỉ số PPI

C. Tốc độ tăng của giá vàng

D. Tốc độ tăng giá ngoại hối

Câu 55: Chọn nhận định KHÔNG ĐÚNG trong các nhận định sau:

A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu không thể được bán cao hơn mệnh giá
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
D. Trái phiếu cơng ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ
Câu 56: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tại ngân hàng là 10% thì với 200 triệu, số tiền mở rộng mà hệ thống
ngân hàng có thể tạo ra là:
A. 200 triệu

B. 20 triệu

C. 220 triệu

D. 2.000 triệu

Câu 57: Đáp án đúng là:
A. Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều B. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
C. Lãi suất dài hạn thường > lãi suất ngắn hạn

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Sử dụng dữ kiện được cho dưới đây để trả lời từ câu 58 tới 60
Một quốc gia XYZ chỉ bao gồm 4 loại hàng hóa như sau:
Hàng hóa

2000
Giá

Gạo
Vải
Thuốc

Xe máy

75
125
200
1.000

Sản
lượng
100
300
200
50

Giá

2004
Sản lượng

100
190
250
1.100

110
300
200
40

Giá


2005
Sản lượng

110
210
300
1.200

120
280
190
30

Biết rằng: - Năm 2000 là năm gốc
- Rổ hàng hóa để tính chỉ số giá tiêu dùng chỉ bao gồm gạo, vải và thuốc lá
Câu 58: Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm 2000 là
A. 100%

B. 158%

C. 152%

D. 144%

C. 194.000

D. 129.000

Câu 59: GDP danh nghĩa của năm 2005 là:

A. 112.000

B. 165.000

Câu 60: Tỷ lệ lạm phát tính theo CPI của năm 2005 là:
A. 14,53%

B. 14,32%

C. 99,99%

Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ; Ths.Hà Nguyễn Tuyết Minh

D. 158%

7



×