Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de va dap an mon toan thi tuyen sinh lop 10 tinh ha nam nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.8 KB, 5 trang )

sở giáo dục - đào tạo
hà nam
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Năm học: 2013 - 2014
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
A =
a a a 1
a 1
a 1



+

(a 0;a 1)
B =
4 2 3 6 8
2 2 3
+ +
+

Câu 2: (2,0 điểm)
a) Gii phng trình: x
2
- 6x - 7 = 0
b) Gii h phng trình:
2x y 1
2(1 x) 3y 7


=


+ =


Câu 3: (1,5 điểm)
Cho phơng trình: x
2
+ 2(m 1)x 2m 3 = 0 (m là tham số).
a) Chứng minh phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2

m R

.
b) Tìm giá trị của m sao cho (4x
1
+ 5)(4x
2
+ 5) + 19 = 0.
Câu 4: (4,0 điểm)
Cho đờng tròn tâm O, đờng kính AB. Lấy điểm C thuộc (O) (C không trùng với
A, B), M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Các đờng thẳng AM và BC cắt nhau tại I,
các đờng thẳng AC và BM cắt nhau tại K.
a) Chng minh rng:
ã
ã

ABM IBM=
và ABI cân
b) Chng minh t giác MICK nội tiếp
c) Đờng thẳng BM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở N. Chứng minh đờng thẳng NI
là tiếp tuyến của đờng tròn (B;BA) và NI

MO.
d) Đờng tròn ngoại tiếp BIK cắt đờng tròn (B;BA) tại D (D không trùng
với I). Chứng minh ba điểm A, C, D thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dơng x, y thỏa mãn
y 2x 3 1
2x 3
y 1
+ +
=
+
+
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = xy 3y - 2x 3.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:
Đề chính thức
sở giáo dục - đào tạo
hà nam
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Năm học: 2013 - 2014
Hớng dẫn chấm Môn Toán dự thảo
Câu 1: (1,5 điểm)
a)

A =
a a a 1
a 1
a 1



+
=
a( a 1) a 1 a a 1 1
( a 1)( a 1) a 1 a 1 a 1
+
= =
+ + + +
0,75 đ
b)
B =
4 2 3 6 8
2 2 3
+ +
+
=
2 2 3 2 2 2 6 (2 2 3) 2(2 2 3)
2 2 3 2 2 3
+ + + + + +
=
+ +
=
(1 2)(2 2 3)
1 2

2 2 3
+ +
= +
+
0,75 đ
Câu 2: (2,0 điểm)
a)
x
2
- 6x - 7 = 0
2
x 7x x 7 0 x(x 7) (x 7) 0 + = + =
x 7 0 x 7
(x 7)(x 1) 0
x 1 0 x 1
= =

+ =

+ = =

Vậy: S =
{ }
7; 1
1,0 đ
b)
2x y 1 y 2x 1
2(1 x) 3y 7 2 2x 3(2x 1) 7
= =




+ = + =

y 2x 1 y 2x 1 y 4 1 3
2 2x 6x 3 7 0 4x 8 x 2
= = = =



+ = = =

Vậy: (x; y) = (2; 3)
1,0 đ
Câu 3: (1,5 điểm)
x
2
+ 2(m 1)x 2m 3 = 0 (1)
a)
Có:
/
= (m 1)
2
(- 2m 3) = m
2
2m + 1 + 2m + 3
= m
2
+ 4


4 > 0 với mọi m


/
> 0 với mọi m
Nên phơng trình đã cho có 2 nghiện phân biệt x
1
; x
2

m R
(Đpcm)
0,75 đ
b)
Theo bài ra, ta có: (4x
1
+ 5)(4x
2
+ 5) + 19 = 0

1 2 1 2
16x x 20x 20x 25 19 0+ + + + =
1 2 1 2
16x x 20(x x ) 44 0 + + + =
(2)
0,25 đ
áp dụng hệ thức Vi ét, ta có:
0,25 đ
(3)
1 2

1 2
b
x x 2(m 1) 2 2m
a
c
x .x 2m 3
a

+ = = =




= =


Thay (3) vào (2), ta có:
16( 2m 3) 20(2 2m) 44 0 + + =
32m 48 40 40m 44 0 + + =
1
72m 36 m
2
= =
Vậy với m =
1
2
thì (4x
1
+ 5)(4x
2

+ 5) + 19 = 0.
0,25 đ
Câu 4: (4,0 điểm) Hình vẽ: 0,25 đ
a)
Chng minh rng:
ã
ã
ABM IBM=
và ABI cân
Vì M là điểm chính giữa cung nhỏ BC (GT)


AM MC =
Mà:
ã

ã

1
ABM SdAM
2
1
IBM SdMC
2

=





=


(Định lý góc nội tiếp)
ã
ã
ABM IBM =
(Hệ quả
góc nội tiếp)
0,5 đ
Có: M

(O) và AB là đờng kính
ã
0
AMB 90 =
(Hệ quả góc nội tiếp)
0,5 đ
BM AI
tại M.
Xét ABI có: BM là đờng cao đồng thời là đờng phân giác
Nên: ABI cân tại B (Dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
b)
Có: C

(O) và AB là đờng kính
ã
0
ACB 90 =
(Hệ quả góc nội tiếp)

AC BI
tại C
ã
0
KCI 90 =
Mặt khác:
ã
0
KMI 90=
(Vì BM

AI)
ã
ã
0
IMK KCI 180 + =
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau
Vậy MICK là tứ giác nội tiếp (Đpcm)
1,0 đ
c)
Có: ABI cân tại B (cma)

BA = BI mà BA là bán kính của (B;BA)

I

(B;BA) (1)
Vì AN là tiếp tuyến của (O) (GT)

AN


AB tại A

ã
0
BAN 90=
Xét ABN và IBN có:
AB = BI ( vì ABI cân tại B)
ã
ã
ABN IBN=
(cma)

ABN = IBN (c.g.c)
BN cạnh chung

ã
ã
NAB NIB=
(2 góc t/) mà:
ã
0
NAB 90=

ã
0
NIB 90=

NI


IB (2)
Từ (1) và (2) suy ra: NI là tiếp tuyến của(B;BA) (Đpcm)
0,5 đ
Vì M là điểm chính giữa cung nhỏ BC (GT)

OM

AC (Đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì
vuông góc với dây căng cung ấy)
Mà:
AC BI
tại C (cmb)

OM//BI ( cùng vuông góc AC)
Mặt khác: NI

IB (cmt)

OM NI
(Từ

đến //)
0,5 đ
d)
Có:
ã
ã
1
IDA IBA
2

=
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AI của
(B;BA); mà:
ã ã
1
IBN IBA
2
=
(vì
ã
ã
ABM IBM=
,cma)
ã
ã
IDA IBN =

M
ã
ã
IDK IBN=
(cùng chn

IK
ca đờng tròn ngoại tiếp IKB)


ã
ã
IDA IDK=


A, K, D thng h ng

A, C, D thng h ng (Vì A, K, C th ng
h ng)
0,75 đ
Câu 5: (1,0 điểm)
y 2x 3 1
2x 3
y 1
+ +
=
+
+
0,5 đ
( ) ( )
( ) ( )
3 3
y y y (2x 3) 2x 3 2x 3
y 2x 3 y (2x 3) 0
y 2x 3 y y(2x 3) 2x 3 y 2x 3 0
+ = + + + +
+ + + =
+ + + + + + + + =

y y. 2x 3 2x 3 y 2x 3+ + + + + + +
vi mi x, y dng


y 2x 3 +

= 0

y = 2x + 3

Q = x(2x + 3) 3(2x + 3 ) 2x 3
= 2x
2
+ 3x 6x - 9 2x -3
= 2x
2
5x 12 =
2
5
2 x x 12
2




=
2
5 25 25
2 x 2.x. 12
4 16 8

+


=
2

5 121 121
2 x
4 8 8




với mọi x > 0
Dấu bằng xảy ra khi x -
5
4
= 0
5 5 22 11
x y 2. 3
4 4 4 2
= = + = =

GTNN của Q =
121 5
x
8 4
=
và y =
11
2
0,5 đ
Hết
Lu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tơng đơng theo từng phần nh đáp án.


×