Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

HƯỚNG dẫn ôn tập TRẮC NGHIỆM LỊCH sử 12 năm 2017 bài 1 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.06 KB, 11 trang )

C©u
1:
A.
B.
C.
D.
C©u
2:
A.
B.
C.
D.
C©u
3:
A.
B.
C.
D.
C©u
4:
A.
B.
C.
D.
C©u
5:
A.
B.
C.
D.
C©u


6:
A.
B.
C.
D.
C©u
7:
A.
C.
C©u
8:
A.
B.
C.
D.
C©u
9:

BÀI 1
Nội dung quan trọng nào được thơng qua tợi Hội nghị quốc tế
Xan phranxixcô (từ 25-4 đến 26-6-1945) ?
Hiến chương và tuyên bố thành lập tố chức Liên hợp quốc.
Hiến chương xác lập sự hình thành trật tự hai cực lanta.
Việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
Thỏa thuận việc giải giáp quân đội phát xít Nhật ở Động Dương.
Nội dung nào không phai là quyết định của Hội nghị lanta (2-1945)?
Thành lập tố chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Thỏa thuận đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ờ châu Âu và châu Á.
Thỏa thuận việc giải giáp qn đội phát xít Nhật ờ Đơng Dương.

Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.
Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
Việc trở thành thành viên của tổ chức Liên hợp quốc (9-1977) có ý nghĩa gì đối với Việt Nam?
Góp phần thúc đẩy nhanh chóng việc kí kết hiệp định thương mại với các nước.
Mở ra cơ hội hợp tác chính trị giữa Việt Nam với các nước trên thế giới.
Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
Tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập vào cộng đồng kinh tế quốc tế.
Từ khi thành lộp đến nay, vai trò lớn nhất Liên hợp quốc đã thực hiện là gì?
Trở thành trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
Góp phần gìn giữ hịa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
Trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Nguyên tắc "Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình" của Liên hợp quốc được
Việt Nam vận dụng để quyết vấn đề chủ yếu nào của đất nước hiện nay?
Xây dựng, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
Chủ quyền biên giới, biển, hải đảo và toàn vẹn lãnh thổ.
Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Ngun thủ các quốc gia nào đã tham dự Hội nghi lanta (2-1945)?
Anh- Pháp-Mỹ
B. Mĩ- Liên Xô- Trung Quốc
Anh-Mỹ- Liên Xô
D. Anh – Pháp – Đức
Quyết định nào của nguyên thủ ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đầu
nôm 1945 đã tọo cơ sở cho việc duy trì một nền hịa bình an ninh thế
giới sau chiến tranh?
Thực hiện những cam kết để Liên Xô tham gia chiến tranh chống Nhật.

Thành lập tổ chức Liên hợp quốc đế duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và và chủ nghĩa quân phiệt
Nhật Bản.
Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng à châu
Âu, châu Á.
Ngày 24-10 hằng năm được lấy là "ngày Liên hợp quốc" vì đây là ngày các nước thành viên phê
chuẩn

1


A.
B.
C.
D.
C©u
10 :
A.
B.
C.
D.
C©u
11 :
A.
B.
C.
D.
C©u
12 :
A.

B.
C.
D.
C©u
13 :
A.

Quy định về sự hợp tác quốc tế giữa các quốc gia.
Bản Hiến chương chính thức có hiệu lực.
Điềú lệ hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
Tuyên bố về sự thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
Nguyên tắc cơ bản nào của tổ chức Liên hợp quộc được Việt Nam vận dụng đế giải quyết vấn đề chủ
quyền biển đảo hiện nay?
Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực khi nào?

Các nước thành viên tham dự Hội nghị phê chuẩn.
Tổng thư kí Liên hợp quốc phê chuẩn.
Ban Thư kí Liên hợp quốc nhất trí thơng qua.
Năm nước thường trực Hội đồng bảo an phê chuẩn.
Nội dung nào không phải là vấn đề quan trọng và cấp bách đặt ra trước các cường quốc Đồng minh
tham dự Hội lanta (2-1945)?
Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh
Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít
Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
Tiếp tực lực lượng tăng cường quân Đồng minh chống phát xít
Tổ chức nào đã trở thành "diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình và an

ninh thế giới" từ nồm 1945 đến nay?
Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN).
C. Liên hợp quốc (UN).
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
C©u Bối cảnh nào dẫn đến hội nghị lanta (2- 1945)?
14 :
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc
B. Chiến thanh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bùng nổ vô cùng quyết liệt
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và ngàycàng lan rộng
C©u Độc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
15 :
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
C. Mĩ vươn lên trở thành siêu cường duy nhất.
D. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
C©u Hội nghị lanta (2-1945) diễn ra câng thẳng, quyết liệt vì lí do chủ yếu nào?
16 :
A. Các cường quốc có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Các cường quốc muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị, địa vị của mình.
C. Các cường quốc muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh theo mong muốn của mình.
D. Các cường quốc muốn thể hiện sức mạnh và lợi thế của mình.
C©u Vấn đề cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội nghị lanta (2-1945) là gì ?
17 :
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại
C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít
D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận

C©u Nội dung nào khơng phải là mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?

2


18 :
A.
B.
C.
D.
C©u
19 :
A.
B.
C.
D.
C©u
20 :
A.
B.
C.
D.
C©u
21 :
A.
B.
C.
D.
C©u
22 :

A.
B.
C.
D.
C©u
23 :
A.
B.
C.
D.
C©u
24 :
A.
C.

Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
Đấy mạnh hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật giữa các dân tộc.
Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Hợp tác giữa các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng và quyền tự quyết.
Nhộn xét nào là đúng về việc thỏa thuận đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường
quốc trong Hội nghị lanta (2-1945)?
Thực chất dẫn tới hình thành trật tự thế giới "đơn cực".
Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô.
Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xô và Mĩ, Anh.
Thực chất dẫn tới hình thành trật tự thế giới "đa cực".
Nội dung quan trọng nào được Hội nghị lanta (2-1945) thơng qua?
Các nước phát xít bại trận kí kết Hiệp ước chịu sự lệ thuộc vào các nước lớn.
Các nước phát xít Đức,italia kí kết văn kiện đầu hàng phe đồng minh vơ điều kiện.
Thỏa thuận đóng qn tại các nước, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu, Châu Á.
Các nước thắng trận thỏa thuận chia Đức thành hai nhà nước Đông Đức và Tây Đức.

Những quyết định và thỏa thuận sau đó của Hội nghị lanta (2-1945)
có ảnh hưởng gì đến tình hình quốc tế sau chiến tranh ?
Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới - trật tự hai cực lanta.
Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc.
Đánh dấu xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ.
Trở thành khuân khổ thiết lập một trật tự thế giới những năm 1945-1949.
Nguyên tắt hoạt động nào của tố chức Liên hợp quốc được Việt Nam vận dụng để giỏi quyết vẩn đề
Biển Đông hiện nay?
Không đe dọa vũ lực hoặc sử dụng vũ lực với nhau.
Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập khơng nhằm mục đích nào?
Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước.
Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Phân chia thành quả thắng lợi sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mục đích thành lập tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong văn kiện nào?
Công ước Liên hợp quốc.
Hiến chương Liên hợp quốc.

B. Văn kiện về quyền con người.
D. Tun ngơn Liên hợp quốc.

BÀI 2
C©u Chính sách đối ngoại chủ yếu của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
1:
A.
C.
C©u


gì?
Hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. B. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Chỉ đặt quan hệ với các nước lớn.
Nguyên nhân nào đòi hỏi Liên Xô bắt tay ngay vào khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ

2:
A.
C.
C©u

hai?
Chiếm được nhiều thuộc địa.
B. Bị các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
Thu được nhiều chiến phí.
D. Bị tổn thất nặng nề trong chiến tranh.
Từ sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô, Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm gì để xây dựng và

3:

phát triển kinh tế?

3


A.
B.
C.
D.

C©u

Tiến hành cải cách từ trong nơng nghiệp.
Cải cách kinh tế tồn diện, triệt để.
Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
Thực hiện chính sách nhà nước nắm toàn bộ nền kinh tế.
Thuận lợi nào là chủ yếu giúp Liên Xô xây dựng đất nước chiến tranh thế giới thứ hai?

4:
A.
B.
C.
D.
C©u

Tinh thần tự cường của nhân dân Liên Xô.
Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
Thành tựu xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
Để tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội, Việt Nam cần?

5:
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
C. Ngăn chặn âm mưu diễn biến hịa bình.

B. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Thận trọng, không phạm sai lầm trong cải

cách.
C©u Từ sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng nào được Việt

6:
A.
C.
C©u

Nam rút ra trong xây dựng đất nước?
Thực hiện đa nguyên đa đảng,
B. Đẩy mạnh cải cách kinh tế.
Thực hiện đường lối trung lập.
D. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Sự kiện nào đánh dấu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?

7:
A. Laika - sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ.
B. Neil Armstrong đặt chân lên Mặt Trăng.
C. I. Gagarin bay vịng quanh Trái Đất.
D. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C©u Sự kiện nào đưa Liên Xô trở thành nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
8:
A. Đưa con người lên Sao Hỏa.
B. Đưa con người lên Mặt Trăng.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. Đưa I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
C©u Năm 1961, Liên Xơ đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa
9:
A.
C.
C©u

học - kĩ thuật?

Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng tàu vũ trụ bay vịng quanh Trái Đất.
Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
D. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Liên Xơ năm 1949?

10 :
A.
B.
C.
D.
C©u

Liên Xơ hồn thành xây dựng nhà máy điện ngun tử Trécnơbưn.
Liên Xô lần đầu tiên đưa người thám hiểm Mặt Trăng.
Liên Xơ chế tạo thành cơng bom ngun tử.
Liên Xơ hồn thành kế hoạch 5 năm lần thứ tư.
Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 chứng tỏ điều gì?

11 :
A.
B.
C.
D.
C©u

Đánh dấu bước phát triển khoa học - kĩ thuật của Liên Xô.
Cân bằng thế mạnh quân sự, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Lực lượng quân sự của Liên Xô và Mĩ cân bằng.
Mĩ mất thế độc quyền, khơng cịn hù dọa nhân dân thế giới bằng vũ khí nguyên tử.

Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, để đối trọng với Mĩ và Tây Âu, Liên Xô đã đọt được thành

12 : tựu cơ bản nào?
A. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
B. Thế cân bằng về chinh phục, thám hiểm vũ trụ.

4


C. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế.
D. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân, vũ khí chiến lược.
C©u Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ là do nguyên nhân chủ yếu nào?
13 :
A.
B.
C.
D.
C©u

Chậm sửa chữa sai lầm.
Sự chống phá của các thế lực thù địch.
Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật hiện đại.
Xây dựng mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa phù hợp.
Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm chủ yếu nào được rút ra cho Việt Nam trong cơng

14 :
A.
B.
C.
D.

C©u

cuộc xây dựng đất nước hiện nay?
Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Đảm bảo thực hiện nền dân chủ nhân dân.
Tôn trọng quy luật phát triển khách quan về kinh tế.
Cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch.
Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xơ tan rã là gì?

15 :
A.
B.
C.
D.
C©u

ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Chi phối các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
Nắm quyền chủ yếu trong việc duy trì hịa,bình và an ninh thế giới.
Từ năm 1950 đến nửa đầu những nôm 70 của thế kỉ XX, thành tựu Liên Xơ đạt được trong xây dựng

16 :
A.
B.
C.
D.
C©u

chủ nghĩa xã hội có ý nghĩa quan trọng nào ?

Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
Đạt thế cân bằng chiến lược quân sự với Mĩ.
Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
Từ nâm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đợt được thành tựu chủ yếu

17 :
A.
B.
C.
D.
C©u

nào?
Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
Nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
Nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
Sự kiện nào mở đau kỉ ngun chinh phục vũ trụ của lồi người?

18 :
A.
B.
C.
D.
C©u

Nhà du hành vũ trụ Amstrong đi bộ trên Mặt Trăng.
Vệ tinh Lumik thốt khỏi sức hút của Trái Đất.
Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.

Phóng thành cơng tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vịng quanh Trái Đất.
Từ nơm 1946 đến năm 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn nào trong cơng cuộc xây dựng

19 :
A.
B.
C.
D.
C©u

chủ nghĩa xã hội?
Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xơ viết
Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
Hoàn thành kế hoạch thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Mục tiêu lớn nhốt của Tổng thống Nga V. Putin khi lên cầm quyền là gì?

20 :
A. Nâng cao vị thế quốc tế của nước Nga.
B. Nâng cao vị trí của nước Nga ờ châu Âu.

5


C. Nâng cao ảnh hưởng của nước Nga ờ Đông Âu.
D. Nâng cao vị thế của Nga trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C©u Nét nổi bột trong đường lối đối ngoợi của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là ngả về
21 : phương Tây và
A. đối đầu quyết liệt với Mĩ.
C. đẩy mạnh quan hệ hợp tác với Mĩ.


B. phát triển mối quan hệ với các nước Mĩ
Latính.
D. khơi phục và phát triển quan hệ với các nước

châu Á.
C©u Từ năm 1950 đến nửa đầu những nồm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoọi chủ
22 : yếu nào?
A. Quan hệ chặt chẽ với các nước xã hội chủ

B. Muốn làm bạn với tất cả các nước.

nghĩa.
C. Đối đầu với các nước Tây Âu.
D. Bảo vệ hồ bình thế giới.
C©u Lĩnh vực nào Liên Xô đi đau trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội?
23 :
A. Cơng nghiệp chế tạo máy móc.
B. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân.
C. Công nghiệp quốc phịng.
D. Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C©u Thành tựu lớn nhất Liên Xô đạt được trong xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau Chiến tranh thê giới
24 :
A.
C.
C©u

thứ hai là gì?
Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

Trở thành cường quốc thứ hai thế giới.
D. Phóng thành cơng tàu vũ trụ.
Thể chế chỉnh trị của Liên bang Nga hiện nay là gì?

25 :
A. Cộng hòa liên bang.
B. Cộng hòa dân chủ.
C. Liên bang xã hội chủ nghĩa.
D. Cộng hịa.
C©u Điểm khác nhau về mục đích sử dụng nâng lượng nguyên tử của Liên Xơ so với Mĩ là gì?
26 :
A. Để mở rộng lãnh thổ.
B. Để khổng chế các nước khác.
C. Để duy trì nền hịa bình thế giới.
D. Để ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
C©u Nội dung nào thể hiện vai trò của Liên bang Nga là "quốc gia kê tục Liên Xơ"?
27 :
A.
B.
C.
D.
C©u

Được kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xơ tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Tiếp tục duy trì quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
Hưởng các đặc quyền về kinh tế của Liên Xô tại các nước đã đầu tư.
Kế thừa địa vị pháp lí tại cơ quan ngoại giao của Liên Xơ ở khu vực Thái Bình Dương.
Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng nhất Việt Nam rút ra cho công cuộc xây

28 :

A.
B.
C.
D.
C©u

dựng đất nước hiện nay là gì?
Tăng cường tính dân chủ trong nhân dân.
Mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển.
Mở rộng quan hệ với các cường quốc.
Tăng cường sự đoàn kết trong Đảng và trong nhân dân.
Thành tựu Liên Xô đạt được trong khôi phục kinh tế (1945-1950) có ý nghĩa cơ bản nào?

29 :
A. Tạo điều kiện vật chất, kĩ thuật để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Đạt thế cân bằng về chiến lược quân sự với Mĩ.

6


D. Thể hiện sức mạnh đồn kết tồn dân tộc.
C©u Đến áăm 2000, những nước nào trên thế giới còn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội?
30 :
A.
B.
C.
D.
C©u


Trung Quốc, CHDCND Triều Tiên, Cu ba, Lào.
Cu Ba, Cam pu chia, Lào, Trung Quốc.
Việt Nam, CHDCND Triều Tiên, Trung Quốc, Cu Ba.
Lào, CHDCND Triều Tiên, Trung Quốc, Cam pu chia.
Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là do

31 :
A.
B.
C.
D.

Sự khủng hoảng trầm trọng về kinh tế.
Việc thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng dầu mộ.
BÀI 3

1. Nét nổi bột của bán đảo Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đất nước bị chia cắt làm hai miền.
B. Hình thành hai Nhà nước đối lập ờ hai miền.

C. Các nước đều trở thành đồng minh của Mĩ, Anh, Pháp.
D. Các nước đều trở thành đồng minh của Liên Xô, Trung Quốc.
2. Sau khi thành lập các nước và vugng lãnh thổ ở Đông Bắc Á thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Phát triển kinh tế văn hố.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng và phát triển kinh tế.
D. Tiếp tục đấu tranh giành độc lập.
3. Cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946-1949) mang tính chất là gì?

A. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
4. Nhân tố nào quyết định thắng lợi của cách mạng Trung Quôc năm 1949?
A. Sự suy yếu của các thế lực tư sản mại bản.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng trong nước.
D. Sự ủng hộ và giúp đỡ của Liên Xô và các nước Đông Âu.
5. Sự kiện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1-10-1949) có ý nghĩa quốc tế quan trọng nào?
A. Làm xói mịn và sụp đổ trật tự hai cực lanta.
B. Thúc đẩy sự phát triển của Phong trào không liên kết.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên toàn châu Á.
D. Làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa mở rộng từ châu Âu sang châu Á.
6. Sau năm 1949, nhiệm vụ của cách mạng Trung Quốc được xác định là gì?
A. Tiếp tục hồn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, xây dựng chế độ tư bản.
D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
7. Biến đổi quan trọng nhất về địa – chính trị ở Đơng Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Hồng Cơng và Ma Cao được Trung Quốc thu hồi.
B. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai quốc gia khác nhau.
C. Nhật bản điều chỉnh chiến lược đối ngoại thời kì sau Chiến tranh lạnh.
D. Nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa ra đời đi theo con đường chủ nghĩa.
8. Sự kiện nào đõ diễn ra ở Trung Quốc từnâm 1946 đến năm 1949?

7


A. Cuộc "Đại cách mạng văn hóa vơ sản".

B. Sự hợp tác giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng
C. Cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và quốc dân đảng
D. Liên xơ và Trung quốc kí nhiều hiệp ước hợp tác hữu nghị
9. Đường lối chung của đảng cộng sản Trung quốc trong thời kì cải cách mở cửa từ 1978 lấy nội dung nào
làm trọng tâm?
A. Phát triển kinh tế.
B. Xây dựng hệ thống chính trị.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
D. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
10. Nội dung nào không phải là thành tựu sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách, mở cửa ở Trung Quốc?
A. Tiến hành thành công cuộc đại cách mạng văn hố vơ sản.
B. Tàu Thần Châu 5" cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ.
C. Vị trí của Trung Quốc ngày càng được nằng cao trên trường quốc tế.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt.
11. Chính sách đối ngoai chủ yếu của Trung Quốc từ sau Đợi hội Đảng Cộng sản Tân thứXIII (1987) là gì?
A.
Ngả về Mĩ, đối đầu với các nước phương Tây.
B.
Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Ngả về các nước phương Tây, đối đầu với các nước Đông Dương.
D. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
12. Nhận xét nào là đúng với thành tựu Trung Quốc đợt được trong công cuộc cải cách - mở cửa từ nồm
1978 đến nay?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Đưa Trung Quốc thoát khỏi khủng hoảng, đời sống nhân dân được nâng cao.
C. Đưa Trung Quốc trở thành cường quốc kinh tế, chính trị chi phối thế giới.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
13. Nguyên tắc nào không được xác định trong đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc?
A. Thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị.
B. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

C. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đơng.
D. Kiên trì chủ nghĩa xã hội và chun chính dân chủ nhân dân.
14. Cơng cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc và đường lối đổi mới ở Việt Nam có điểm gì giống nhau?
A. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
B. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc riêng của từng nước.
D. Xuất phát điểm là nên kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
BÀI 4.
1. Sau Chiên tranh the giới thứ hai, thành tựu noi bật nhât các nước Đơng Nam A đọt được là gì?
A. Phát triển thành khu vực năng động nhất thế giới.
B. Trở thành khu vực có nhiều nước cơng nghiệp mới.
C. Xây dựng thành khu vực hịa bình hợp tác vầ hữu nghị.
D. Giành được độc lập, bước vào thời kì xây dựng phát triển.
2. Quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập tháng 1 năm 1984?
A. Đông Timo.
B. Brunây.
c. Mianma.
D. Malaíxia.
3. Sư kiện nổi bật nào diễn ra ở Lào ngày 2-12-1975?
A Mĩ kí kết Hiệp định Viêng Chăn
B. Chính phủ Lào ra mẵt quốc dân, đồng bào.
C. Nhân dân Lào giành được chính quyền trong cả nước
D. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào được thành lập.

8


4. Sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Campuchia vào tháng 9-1993?
A. Hiệp định Pari được kí kết.
B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.

C. Vương quốc Campuchia thành lập.
D. Thủ đơ Phnơm Pênh được giải phóng.
5. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến thành lập tổ chức ASEAN?
A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế giới.
6. Năm nước tham gia sáng lộp Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philíppin, Brunây.
B. lnđơnêxia,Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philíppin.
C. Xingapo, Malaixia, Philíppin, Thái Lan, Mianma.
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Philíppin, Việt Nam.
7. Đối với tổ chức ASEAN, ngày 28-7-1995 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào ?
A. Lào gia nhập ASEAN.
B. Mianma gia nhập ASEAN.
C. Việt Nam gia nhập ASEAN.
D. Đông Ti mo gia nhập ASEAN.
8. Thời kì đầu sau khi giành độc lộp, nhóm 5 nước sáng lộp ASEAN đều tiến hành chiến lược phát triển kinh
tế nào?
A. Cơng nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
B. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
C. Cơng nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
D. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
9. Sự kiện nào đánh dấu sự “khởi sắc” của tổ chức ASEAN?
A. Kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007
B. Thành lập tổ chức liên minh vì tiến bộ năm 1961.
C. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác (hiệp ước Bali) tháng 2 năm 1976.
D. Tuyên bố thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 1967.
10. Nguyên nhân khách quan nào đã tợo điầu kiện cho Inđônêxia, Là Việt Nam giành được độc lập nơm
1945?

A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
B. Nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập.
C. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia.
D. Thực dân Pháp bị phát xít Nhật đảo chính, mất quyền thống trị Đơng Dương.
11. Mục tiêu chính trong chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện là gì?
A. Tăng cường nhập khẩu.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường,
C. Trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
D. Nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
12. Khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN giành được thành tựu bước
đầu nào?
A. Có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế.
B. Giải quyết vấn đề nhập lương thực.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh.
D. Đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân.
13. Từ những nam 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế
hướng ngoại vì lí do nào?
A. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương.
B. Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

9


D. Chiến lược kinh tế hướng nội khơng cịn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều hạn chế.
14. Chiến lược kinh tế hướng ngoợi của nhóm 5 nước sáng lộp ASEAN có nội dung trọng tâm là gì?
A. Phát triển sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Phát triển công nghiệp, mở cửa nền kinh tế.
C. Đẩy mạnh nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngoài.

15. Nội dung nào không được Hiệp ước Bali (1976) xác định là nguyên tắc hoạt động của tổ chứcASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
C. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội.
D. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên
16. Nhiệm vụ chung của cách mạng ba nước Đơng Dương từ năm 1954 đến năm 1975 là gì?
A. Chống Khơ me đỏ
B. Kháng chiến chống Mĩ.
C. Kháng chiến chống Pháp.
D. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
17. Các thành viên ASEAN đã ki bản Hiên chương ASEAN (11-200) nhằm mục tiêu nào?
A. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh.
B. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng hịa bình, ốn định.
C. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng chiến lược về chính trị, quân sự
D. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng chỉ mang tính chất chiến lược quân sự.
18. Mục tiêu thành lập Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì?
A. Chống lại sự xâm lược của Mĩ.
B. Chống lại ảnh hưởng của phương Tây về kinh tế.
C. Hình thành liên minh quân sự để bành chướng thế lực bên ngồi.
D. Phát triển kinh tế, văn hóa thơng qua nổ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên.
19. Biểu hiện nào chứng tỏ mối quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN bước đầu được cải thiện?
A. Tổ chức ASEAN tăng cường số thành viên của mình.
B. Việt Nam, Lào được mời tham gia vào hiệp ước Bali (1976)
C. Cả ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia cùng tham gia vào ASEAN.
D. Sự thiết lập quan hệ ngoại giao và các cuộc viếng thăm của các nhà lãnh đạo.
20. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đợo?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp tiểu tư sản.

21. Mục đích chủ yếu của thực dân Anh khi thực hiện phương Maobattơn là gì?
A. Trao quyền độc lập cho Ấn Độ.
B. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ.
C. Tiếp tục cai trị Ấn Độ theo cách thức mới.
D. Xoa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ.
22. Từ năm 1948 đến năm 1950, sự kiện nào có ý nghĩa to lớn đến cuộc đấu tranh của nhân dân Ân Độ?
A. Phương án Maobatton bị phá sản.
B.Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ.
C. Nếu trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc đại.
D. Ấn Độ tuyên bổ độc lập và trở thành nước cộng hoà.
23. Hiến chương ASEAN xác định mục tiêu thành lập của tổ chức này là phát triển?
A. Kinh tế và văn hoá dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên.
B. Kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên.
C. Kinh tế, văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên.
D. Kinh tế, văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên.
24. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, nông nghiệp Ấn Độ đạt được thành tựu nổi bật nào?
A. Nền nông nghiệp được cơ giới hố.
B. Hồn thành cuộc "cách mạng xanh".
C. Nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.

10


D. Tự túc được lương thực, có dự trữ và xuất khẩu.
25. Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 là gì?
A. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.
C. Buộc Pháp phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Chung kẻ thù, do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
26. Từ sự phát triên kinh tê của Ẫn Độ, Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì?

A. Tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. Chú trọng vào phát triển ngành công nghiệp nặng,
C. Áp dụng triệt để thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. Coi trọng việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

11



×