Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thiết kế băng gầu nóng - Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.54 KB, 2 trang )

Chương 5.
CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM GẦU NÂNG.
1. Thông số của gầu.
Từ thông số dung tích gầu V = 9,8 (l), chọn gầu theo ΓOCT 2036 – 66 [01].
Các thông số cơ bản của gầu:
8 lỗ R6
114
152
460
237
219
32
54
4
Hình 4.1 Kích thước cơ bản của gầu.
Loại gầu Ký hiệu Kích thước cơ bản của gầu (mm)
Chiều dài
B
Chiều
rộng A
Chiều cao
h
Bán kính
r
Dung tích
gầu (l)
Gầu bán
nguyệt
đáy tròn
sâu.
Γ


460 219 237 67 9,8
Gầu được chế tạo từ thép tấm CT3 có chiều dày δ = 4 mm theo phương pháp hàn.
2. Kiểm nghiệm lực cắt tác dụng lên gầu khi gầu đang chứa đầy vật liệu.
Trọng lượng của vật liệu chứa trong gầu: q
vl
= 275,71 (N).
Trọng lượng của gầu: q
g
= 5 kg = 49 (N).
⇒ Trọng lượng của gầu và vật liệu: G
0
= q
vl
+ q
g
= 324,71 (N).
Trang 58
Lực cắt tác dụng lên gầu:
F
G
C
.2
0
=
τ
(N/mm
2
).
Trong đó:
F = 216 mm

2
: diện tích mặt cắt của gầu.
216.2
71,324
=⇒
C
τ
= 0,75 (N/mm
2
).
Thấy τ
C
≤ [τ]
C
.
Vậy gầu đủ bền khi hoạt động.
Chọn bulông liên kết gầu và xích có số hiệu M12. Dựa vào bảng (9-3) [04]
với đường kính bulông d
1
= 12 mm ta chọn được [σ]
k
= 45 (N/mm
2
).
Lực tác dụng lên mỗi bulông, CT (9-3) [04].
fiZ
GK
V
..
..2

0
=
(N).
Trong đó:
K : Hệ số an toàn, K = 2.
Z : Số bulông, Z = 8.
i : Số mặt tiếp xúc, i = 2.
f : Hệ số ma sát, f = 0,15.
15,0.2.8
71,324.2.2
=V
= 541,18 (N).
Ứng suất kéo do V gây ra trên mỗi bulông, CT (9-4) [04].

2
1
.
.3,1.4
d
V
k
π
σ
=
(N/mm
2
).
=
2
12.

18,541.3,1.4
π
= 6,22 (N/mm
2
).
σ
k
= 6,22 (N/mm
2
) ≤ [σ]
k
= 45 (N/mm
2
).
Bulông đảm bảo được độ bền kéo.
Trang 59

×