GIÁO TRÌNH
T
1
N
tôm sú
dùng
thôn
.
:
01.
02.
03. Nu 64
48
05. 68
06.
07.
Giáo trình
,
;
2
Giáo trình trên
nuôi t
6 bài:
Bài 1:
sú
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
-
s
:
1.
2.
3
TRANG
1
3
6
7
8
1. 8
2. 9
2.1. 9
2.2. 10
3. 11
13
1. 13
1.1. 13
1.2. 14
2. 15
2.1. 15
2.2. 15
2.3. 17
2.4. T 18
3. 18
21
1. 21
1.1. 21
1.2. 22
1.3. 22
1.4. 23
1.5. 23
2. 24
4
2.1. 24
2.2. Artemia 24
2.3. 25
3. 25
4. 26
5. 27
5.1. 27
5.2. 27
5.3. 28
5.4. 30
6. 31
36
1. 36
1.1. 36
1.2. 37
1.3. 38
1.4. 38
1.5. 38
2. 40
2.1. 40
2.2. 40
2.3. 41
2.4. 42
3. X 46
3.1. 46
3.2. 46
3.3. 47
53
1. 53
2. 53
3. 55
3.1. Máy nén khí 56
5
3.2. Bình Oxy 57
4. 57
61
1. 61
1.1. 61
1.2. 62
1.3. 62
1.4. 63
1.5. 65
2. 65
2.1. 65
2.2. 65
3. 66
4. 67
70
78
78
6
AC
ATS
Là
DC
TCVN
7
:
01
64
có 16 40 06 02
nuôi
.
.
8
BÀI 1:
-01
1.
Hình 1.1.1. Cấu tạo bên ngoài của tôm sú
-
-
-
-
-
- Chân hàm
-
9
-
-
-
cái.
-
Hình 1.1.2. Phụ bộ miệng của tôm sú
-
-
- Bên trong
2.
2.1. Phân bố của tôm sú
-
châu Phi (Racek - 1955, Holthuis và Rosa - 1965, Motoh - 1981, 1985). Nhìn
Black tiger shrimp
Penaeus monodon (Fabricius, 1798)
Ngành: Arthropoda
(giáp xác)
(giáp xác 10 chân)
tôm he: Penaeidea
Penaeus
Loài: Monodon
-
thành di
10
2.2. Khả năng thích ứng với môi trường sống
2.1.2.
- Tôm sú 35
o
30
o
C.
2.2.2.
- 32
1030
33
2.2.3. pH
- Ph
8,5.
-
11mg/lít.
- CO
2
CO
2
- H
2
S: H
2
S
H
2
S
2.2.4. Tính
- sáng
-
2.2.5.
-
-
-
11
3.
Hình 1.1.3. Hệ tiêu hóa của tôm
-
-
-
-
- a tôm sú -30
o
C. 5
o
C
hay trên 30
o
C, Trên 35
o
C, .
- .
B. CÂ
1.1.1. Tôm s
A.
1.1.2
A.
A. 35
o
C 30
o
C
o
C
12
A. B. Sai
-
30
o
C; 30 33 8,5; Hàm
- 11mg/lít; O
2
10mg/lít.
- sáng ,
.
-
13
Bài 2:
-02
.
-
-
A.
1.
1.1. Chọn nguồn cung cấp nước mặn
-
-
+ 33
+ pH = 7,5-8,5
+ 32
o
C
+
+
+ NH
3
+ NO
2
+
+
-
14
1.2. Chọn nguồn nước ngọt
-
cho
-
TT
/t
1
cm
2
3
pH = 6,5 và t
o
= 15
0
C
pH = 8,0 và t
o
= 15
0
C
pH = 6,5 và t
o
= 20
0
C
pH=8,0 và t
o
= 20
0
C
mg/l
2,20
1,33
1,49
0,93
3
Không quan sát
4
không có
5
Mùi
-
6
BOD
5
(20
0
C)
mg/l
50
7
COD
mg/l
100
8
mg/l
100
9
Clorua
mg/l
600
10
mg/l
10
11
Coliform
MNP/100ml
5000
(Tham khảo TCVN 6774:2000 và QCVN 24:2009/BTMNT)
15
4.
4.1. Tiêu chí lựa chọn địa điểm
1. các
2.
3.
4. ô nhi
5.
4.2. Lựa chọn địa hình xây dựng trại
ên vùng
Hình 1.2.1. Bãi ngang ven biển
- :
Hình 1.2.2. Cửa sông
16
-
Hình 1.2.3. Xoáy nước
-
Hình 1.2.4. Bờ biển bị sạt lở
-
Hình 1.2.5. Lưu vực có nước chảy xiết
17
-
i, các
.
Hình 1.2.6. Nguồn gây ô nhiễm từ các hoạt
động công nghiệp
-
Hình 1.2.7. Bến tàu
4.3. Tìm hiểu chế độ triều
-
-
-
-
-
-
nhau.
18
+
- -
+
- 1,2 m.
+
- 0,6 m.
+ V
+
- 0,8 m.
+
- 1,2 m.
+
- 2,0 m.
+
4.4. Tiến hành khảo sát chọn địa điểm xây dựng trại
-
bàn).
- nuôi
- tr
-
-
5.
- tìm
.
-
-
19
-
- Tiêu chí:
+ Nên là
-
Thu
i vi, internet
B. CÂ
sú trong 33
A. B. Sai
A.
A. B. K
không?
A. Có B. Không
5. Trình bày các tiêu
2. Bài :
2.1. Bài tập 1.2.1. Các
-
-
20
- :
-
+
+ nuôi
+ tr
+
+
-
-
-
-
21
Bài 3:
-03
.
-
- Chu
A.
1.
Artemia
5.1. Bể chứa và xử lý nước
Hình 1.3.1. Bể chứa nước
- Tùy vào
Thông 40 45m
3
a thành 2
22
5.2. Bể lắng
- nh xây
Hình 1.3.2. Bể lắng
- c
30m
3
1,5m.
5.3. Bể lọc
-
Hình 1.3.3. Bể lọc nước
5.3.1.
-
3
, cao 1,2 1,5m) và
3
-
5
5.
4. g
3. g
2.
1. 40cm
23
5.3.2.
- Nitrosomonas và
Nitrobacter
- m
3
5m
3
5.4. Bể nuôi vỗ tôm bố mẹ
-
hình
15m
3
1,2
60
8
IV.
Hình 1.3.4. Bể nuôi vỗ tôm bố mẹ
5.5. Bể cho tôm đẻ và ấp trứng
-
3
0,8 1m.
Hình 1.3.5. Bể cho tôm đẻ