Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai tap toan tinh gia tri bieu thuc thi HSG lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.91 KB, 6 trang )

Bài tập Tốn tính giá trị biểu thức thi HSG lớp 5
4678 x 4679  4680 x31  4648
4680 x 4679  4678 x 4679

Bài 1. a)Tính nhanh:

b) Cho dãy tính: 492 : 4 x 123 x 2 + 13 : 3
Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính đó sao cho kết quả là số tự nhiên nhỏ nhất?
(Đề Vịng 1 - PGD Quảng Trạch, Quảng Bình năm học 1998 - 1999)
Giải
a) Tính nhanh:
=
=
=
=
=

4678 x 4679  4680 x31  4648
4680 x 4679  4678 x 4679
4678 x 4679  (4679  1) x31  4648
4679 x(4680  4678)
4678 x 4679  4679 x31  31  4648
4679 x 2
4678 x 4679  4679 x31  4679
4679 x 2
4679 x(4678  31  1)
4679 x 2
4679
4710
x 4710
= = 2355


4679
2 x2

b) Cho dãy tính: 492 : 4 x 123 x 2 + 13 : 3

Để có kết quả nhỏ nhất ta phải

dùng phép chia, ta có: 492 (4 x 123) x (2 + 13) : 3
= 492 : 492 x 15 : 3
=1x5=5
Bài 2. Viết các tổng sau thành tích của hai thừa số:
a) 242 + 286 + 66
b) 6767 + 5555 + 7878
(Đề Vòng 2 - PGD Quảng Trạch,Quảng Bình năm học 1998 - 1999)
Giải
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Viết các tổng sau thành tích của hai thừa số:
a)

242 + 286 + 66

b)

6767 + 5555 + 7878

= 11 x 22 + 11 x 26 + 11 x 6

= 67 x 101 + 55 x 101 + 78 x 101


= 11 x (22 + 26 + 6)

= 101 x (67 + 55 + 78)

= 11 x 54

= 101 x 200

Bài 3. Tính nhanh:
a) 50 x 24,5 + 49 x 24,5 + 24,5
7 x5 x12
15 x8 x 49

b)

(Đề SGD Quảng Bình năm học 1998 - 1999)
Giải
Tính nhanh:
7 x5 x12
15 x8 x 49

= 24,5 x ( 50 + 49 + 1)
= 24,5 x 100 = 2450

a)

50 x 24,5 + 49 x 24,5 + 24,5
b)


1x1x3 =
3x 2 x7
1 =
14

Bài 4. Cho biểu thức : A = (60 x 2 + 120 ) : 4
B = (30 x 4 + 120 ) : 8
Không tính giá trị nhưng giá trị của biểu thức nào lớn hơn, vì sao?
(Đề PGD Quảng Trạch,Quảng Bình năm học 1999 - 2000)
Giải
Cho biểu thức : A = ( 60 x 2 + 120 ) : 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B = ( 30 x 4 + 120 ) : 8
Vì: 60 x 2 = 30 x 4 nên số bị chia của hai biểu thức bằng nhau; số chia 4 < 8
do đó A > B.
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
a) Bằng 2 cách: ( 27,8 + 16,4 ) x 5
b) Bằng cách nhanh nhất: (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75) x (11 x 9 – 900 x 0,1- 9)
(Đề SGD Quảng Bình năm học 1999 - 2000)
Giải
Tính giá trị biểu thức:
a) Bằng hai cách:
Cách 1: (27,8 + 16,4 ) x 5

Cách 2:

(27,8 + 16,4 ) x 5


= 44,2 x 5

= 27,8 x 5 + 16,4 x 5

= 221

= 139 + 82
=

221

b) Bằng cách nhanh nhất:
(792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75) x (11 x 9 – 900 x 0,1- 9)
= 792,81 x ( 0,25 + 0,75) x ( 99 – 90 - 9)
= 792,81 x 1 x 0 = 0

Bài 6. a) Tính giá trị biểu thức: 0,86 x 4,21 + ( 5,79 : 10 ) x 0,86 – 3,8
b) Tính nhanh: (156,2 + 3,8 – 17,5 + 252,5 - 197) x ( 0,2 – 2 : 10) x 2001
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


( Đề PGD Quảng Trạch,Quảng Bình năm học 2000 - 2001)
Giải
a) Tính giá trị biểu thức:
0,86 x 4,21 + (57,9 : 10 ) x 0,86 – 3,8
= 0,86 x 4,21 + 5,79 x 0,86 – 3,8
= 0,86 x (4,21 + 5,79) – 3,8
= 0,86 x 10 – 3,8
= 8,6 – 3,8 = 4,8
b) Tính nhanh:

(156,2 + 3,8 – 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 – 2 : 10) x 2001
= (156,2 + 3,8 – 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 – 0,2) x 2001
= (156,2 + 3,8 – 17,5 + 252,5 - 197) x 0 x 2001
= 0 ( Tích có 3 thừa số có một thừa số bằng 0 nên tích bằng 0)
Bài 7. Câu 1: Tính kết quả rồi rút gọn.
a) -

4325 b) :
7346

Câu 2: Tính giá trị biểu thức.
a) (- + ) : (- )

b)

142 (100 - ) :
754236

( Đề SGD Quảng Bình năm học 2000- 2001)
Giải
Câu 1: Tính kết quả rồi rút gọn.
a) - = -

20
3425 = x
b) : 18
24
72346
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



= =

12
621 = =
12
14
24
7

Câu 2: Tính giá trị biểu thức.
a) (- + ) : (- )

b)

=( +):
= :
= x==4

Bài 8. Thực hiện tính giá trị biểu thức:

142 (100 - ) :
25
742536
2500
412
=( -):
12
25
756

2498
11
41 = :
12
30
25
7
2498
17486
12
22
11
2 x7 = = = 174,86
25
100
30
51x 4

88 – 24 : 0,3 – ( 4,08 + 20,4 : 5 ) : 1,02

( Đề PGD Quảng Trạch,Quảng Bình năm học 2001 - 2002)
Giải
Thực hiện tính giá trị biểu thức:
88 – 24 : 0,3 – ( 4,08 + 20,4 : 5 ) : 1,02
= 88 – 80 – ( 4,08 + 4,08 ) : 1,02
= 8 – 8,16 : 1,02
=8–8=0
Bài 9. Với 4 chữ số 2 và các phép tính hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9; 10
(Đề SGD Quảng Bình năm học 2001- 2002)

Giải
Ta có: (2 + 2) – (2+ 2) = 0

(2 x 2) + (2 : 2) = 5

(2 + 2) : (2+ 2) = 1

2 x 2 x 2-2=6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


( 2: 2) +( 2: 2 ) = 2

(2 x 2 )+ (2 x 2) = 8

(2 x 2) – ( 2: 2) = 3

22 : 2 – 2 = 9

2x 2x 2: 2=4

2 x 2 x 2 + 2 = 10

Bài 10. a) Tính giá trị biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào
trong các số sau đây: 2; 3; 5.
(120 x 4 – 25 x 4 ) : ( 36 : 18 )
b) Tính nhanh: M =

88986 x 2003  678

88985 x 2003  1325

(Đề PGD Quảng Trạch, Quảng Bình năm học 2002- 2003)
Giải

a)

( 120 x 4 – 25 x 4 ) : ( 36 : 18 )
= 4 x ( 120 - 25) : 2
= 4 x 95 : 2 = 380 : 2 = 190
190 chia hết cho 2 và 5 khơng chia hết cho

b) Tính nhanh:
M=
M=
M=
M= =1

88986 x 2003  678
88985 x 2003  1325
(88985  1) x 2003  678
88985 x 2003  1325
88985 x 2003  2003  678
88985 x 2003  1325
88985 x 2003  1325
88985 x 2003  1325

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×