Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

TRẮC NGHIỆM GIUN ĐŨA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.6 KB, 84 trang )

CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 111

Câu 1. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
A. Nuôi cấy KST

B. Bán định lượng KST

C. Định lượng KST

D. Định tính KST

Câu 2. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 80 – 90 %



B. 80 – 95 %

C. 65 – 80 %

D. 10 –25

%
Câu 3. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 1.000 - 2.000 trứng.

B. > 100.000 trứng.

C. 20.000 - 50.000 trứng.

D. 5.000 - 10.000 trứng.

Câu 4. Tác hại chính của giun đũa là:
A. Viêm ruột thừa

B. Làm mất sinh chất

C. Gây mất máu

D. Đái dưỡng trấp

Câu 5. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. 15-20 ‘C

C. 30-37 ‘C


B. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

Câu 6. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:
A. 1 - 2 tháng.

B. 3 - 4 tháng.

C. Nhiều năm.

D. 1 năm.

C. 6,1 – 7,1

D. 7,5 – 8,2

Câu 7. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 5,3 – 6,5

B. 6,6 – 7,3

Câu 8. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Biểu hiện của sự tắc ruột

B. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

C. Tìm thấy trứng trong phân


D. Bạch cầu toan tính tăng cao

Câu 9. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:
A. Ung thư ruột non
Mã đề …

B. Quái thai

C. Suy tủy

D. Suy gan
Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 10. Giun đũa thuộc họ:
A. Ascarididae
Rhabditidae

B. Ancylostomidae

C. Filaridae

D.

Câu 11. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. Ăn cá gỏi

B. Ăn thịt lợn tái


C. ăn rau, quả sống không sạch

D. Ăn tôm, cua sống

Câu 12. Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:
A. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
B. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường
C. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
D. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
Câu 13. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Khái huyết

B. Tràn dịch màng phổi

C. Viêm phổi thùy

D. Hen phế quản

Câu 14. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
B. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
C. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
D. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
Câu 15. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Máu

B. Da

C. Tiêu hố


D. Hơ hấp

Câu 16. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Dịch mật
chất ở ruột

B. Máu

C. Dịch bạch huyết

D. Sinh

Câu 17. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có khí hậu lạnh

B. Các nước có khí hậu nóng ẩm

C. Các nước có khí hậu khơ, nóng

D. Các nước có nền kinh tế phát triển

Câu 18. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Tá tràng
dẫn mật
Mã đề …

B. Ruột non

C. Ruột già


D. Đường

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 19. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Phổi
tràng

B. Hồi tràng

C. Dạ dày

D. hỗng

C. Gây thiếu máu

D. Chui vào

Câu 20. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Chui vào ống mật
ống tụy

B. Tắc ruột

Câu 21. Giun đũa là loại giun:
A. Kích thước nhỏ như cây kim may
B. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
C. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm

D. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
Câu 22. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
A. Hội chứng Loeffler

B. Rối loan tuần hoàn

C. Rối loạn tiêu hóa

D. Hội chứng thiếu máu

Câu 23. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Dịch tá tràng

B. Đờm

C. Phân

D. Máu

B. 10 - 14 cm

C. 20 - 25 cm

D. 15 -17

C. Viêm ruột thừa

D. Tắc ruột

Câu 24. Giun đũa cái dài từ:

A. 15 - 18 cm
cm

Câu 25. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Sa trực tràng

B. Thủng ruột

Câu 26. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phải có điều kiệm yếm khí

B. Phức tạp

C. Phải có mơi trường nước

D. Đơn giản

Câu 27. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế hấp thu Glucose của giun

B. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

C. Gây liệt cơ giun

D. Tiêu huỷ protein của giun

Câu 28. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Toxocara
Ancylostoma


Mã đề …

B. Ascaris

C. Necator

D.

Tổng Trang Seq/


CĨ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 29. Thuốc khơng dùng để điều trị giun đũa :
A. Metronidazol
Albendazol.

B. Pyrantel-pamoat.

C. Mebendazol.

D.

Câu 30. Thịi gian hồn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 15 - 20 ngày.
ngày.

B. 60 - 75 ngày.

C. 80 – 90 năm


D. 30 - 45

------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
B. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
C. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
D. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
Câu 2. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. Ăn cá gỏi

B. ăn rau, quả sống không sạch


C. Ăn tôm, cua sống

D. Ăn thịt lợn tái

Câu 3. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có khí hậu nóng ẩm

B. Các nước có khí hậu lạnh

C. Các nước có khí hậu khơ, nóng

D. Các nước có nền kinh tế phát triển

Câu 4. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Biểu hiện của sự tắc ruột

B. Bạch cầu toan tính tăng cao

C. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

D. Tìm thấy trứng trong phân

Câu 5. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115

A. Hội chứng Loeffler

B. Rối loan tuần hồn

C. Rối loạn tiêu hóa

D. Hội chứng thiếu máu

Câu 6. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 7,5 – 8,2

B. 6,1 – 7,1

C. 5,3 – 6,5

D. 6,6 – 7,3

Câu 7. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
A. Định tính KST

B. Ni cấy KST

C. Bán định lượng KST

D. Định lượng KST

Câu 8. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Máu

B. Da


C. Tiêu hố

D. Hơ hấp

Câu 9. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Dịch bạch huyết

B. Sinh chất ở ruột

C. Máu

D. Dịch mật

Câu 10. Giun đũa là loại giun:
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
B. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
C. Kích thước nhỏ như cây kim may
D. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
Câu 11. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 1.000 - 2.000 trứng.

B. > 100.000 trứng.

C. 5.000 - 10.000 trứng.

D. 20.000 - 50.000 trứng.

Câu 12. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Dạ dày

tràng

B. Hồi tràng

C. Phổi

D. hỗng

Câu 13. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Hen phế quản

B. Tràn dịch màng phổi

C. Khái huyết

D. Viêm phổi thùy

Câu 14. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 10 –25 %

B. 80 – 90 %

C. 80 – 95 %

D. 65 – 80

%
Câu 15. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:

Mã đề …


Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Ung thư ruột non

B. Suy tủy

C. Quái thai

D. Suy gan

C. Chui vào ống mật

D. Tắc ruột

Câu 16. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Gây thiếu máu

B. Chui vào ống tụy

Câu 17. Thịi gian hồn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 30 - 45 ngày.
ngày.

B. 15 - 20 ngày.

C. 80 – 90 năm


D. 60 - 75

Câu 18. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phức tạp

B. Phải có điều kiệm yếm khí

C. Đơn giản

D. Phải có mơi trường nước

Câu 19. Trong phịng chống bệnh giun đũa, biện pháp khơng thực hiện là:
A. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
C. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
D. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường
Câu 20. Tác hại chính của giun đũa là:

A. Viêm ruột thừa
dưỡng trấp

B. Gây mất máu

C. Làm mất sinh chất

D. Đái

B. Necator

C. Ascaris


D.

B. 20 - 25 cm

C. 15 -17 cm

D. 10 - 14

B. Rhabditidae

C. Ancylostomidae

D.

C. Ruột già

D. Tá tràng

Câu 21. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Ancylostoma
Toxocara
Câu 22. Giun đũa cái dài từ:
A. 15 - 18 cm
cm
Câu 23. Giun đũa thuộc họ:
A. Ascarididae
Filaridae

Câu 24. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:

A. Đường dẫn mật

B. Ruột non

Câu 25. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Mebendazol.
Albendazol.

B. Pyrantel-pamoat.

C. Metronidazol

D.

C. Nhiều năm.

D. 1 - 2

C. Sa trực tràng

D. Tắc ruột

Câu 26. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:

A. 3 - 4 tháng.
tháng.

B. 1 năm.

Câu 27. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Thủng ruột

B. Viêm ruột thừa

Câu 28. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Máu
tràng

B. Đờm

C. Phân

D. Dịch tá

Câu 29. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. C.
B. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

Câu 30. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun


------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 113

Câu 1. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có khí hậu nóng ẩm

B. Các nước có nền kinh tế phát triển

C. Các nước có khí hậu lạnh

D. Các nước có khí hậu khơ, nóng

Câu 2. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Ruột già


B. Đường dẫn mật

C. Ruột non

D. Tá tràng

Câu 3. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

B. C.
Câu 4. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. ăn rau, quả sống không sạch

B. Ăn thịt lợn tái

C. Ăn tôm, cua sống

D. Ăn cá gỏi

Câu 5. Người bị nhiễm giun đũa khi:

A. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
B. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
C. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
D. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
Câu 6. Tác hại chính của giun đũa là:

A. Viêm ruột thừa
sinh chất

B. Gây mất máu

C. Đái dưỡng trấp

D. Làm mất

Câu 7. Thịi gian hồn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 80 – 90 năm
ngày.

B. 15 - 20 ngày.

C. 30 - 45 ngày.

D. 60 - 75

Câu 8. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
A. Hội chứng Loeffler

B. Rối loạn tiêu hóa


C. Hội chứng thiếu máu

D. Rối loan tuần hồn

Câu 9. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 20.000 - 50.000 trứng.

B. 5.000 - 10.000 trứng.

C. 1.000 - 2.000 trứng.

D. > 100.000 trứng.

Câu 10. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Hen phế quản

B. Khái huyết

C. Viêm phổi thùy

D. Tràn dịch màng phổi

Câu 11. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phức tạp

B. Phải có điều kiệm yếm khí

C. Đơn giản

D. Phải có môi trường nước


Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 12. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Dạ dày
tràng

B. Phổi

C. Hồi tràng

D. hỗng

C. Tắc ruột

D. Chui vào

Câu 13. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Gây thiếu máu
ống tụy

B. Chui vào ống mật

Câu 14. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Tìm thấy trứng trong phân


B. Bạch cầu toan tính tăng cao

C. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

D. Biểu hiện của sự tắc ruột

Câu 15. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 6,6 – 7,3

B. 6,1 – 7,1

C. 5,3 – 6,5

D. 7,5 – 8,2

Câu 16. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
A. Định tính KST

B. Bán định lượng KST

C. Định lượng KST

D. Nuôi cấy KST

Câu 17. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:
A. Nhiều năm.

B. 3 - 4 tháng.

C. 1 - 2 tháng.


D. 1 năm.

C. Metronidazol

D. Pyrantel-

C. Toxocara

D.

C. Sa trực tràng

D. Thủng

Câu 18. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Mebendazol.
pamoat.

B. Albendazol.

Câu 19. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Necator
Ancylostoma

B. Ascaris

Câu 20. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Viêm ruột thừa
ruột


B. Tắc ruột

Câu 21. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun

Câu 22. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:
A. Ung thư ruột non

B. Quái thai

C. Suy tủy

D. Suy gan

Câu 23. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Đờm
Mã đề …

B. Dịch tá tràng

C. Phân

D. Máu
Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115

Câu 24. Giun đũa thuộc họ:
A. Rhabditidae
Filaridae

B. Ancylostomidae

C. Ascarididae

D.

Câu 25. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Hô hấp

B. Máu

C. Da

D. Tiêu hoá

Câu 26. Giun đũa là loại giun:
A. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
B. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
C. Kích thước nhỏ như cây kim may
D. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
Câu 27. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Dịch mật

B. Sinh chất ở ruột

C. Dịch bạch huyết


D. Máu

Câu 28. Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:
A. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
B. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh mơi trường
C. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
D. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
Câu 29. Giun đũa cái dài từ:
A. 10 - 14 cm
cm

B. 20 - 25 cm

C. 15 -17 cm

D. 15 - 18

C. 65 – 80 %

D. 80 – 95

Câu 30. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 80 – 90 %

B. 10 –25 %

%

------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Mã đề …

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 114

Câu 1. Thịi gian hồn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 80 – 90 năm
ngày.

B. 60 - 75 ngày.

C. 15 - 20 ngày.


D. 30 - 45

Câu 2. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Dịch bạch huyết

B. Sinh chất ở ruột

C. Máu

D. Dịch mật

C. Metronidazol

D. Pyrantel-

Câu 3. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Albendazol.
pamoat.

B. Mebendazol.

Câu 4. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Tràn dịch màng phổi

B. Viêm phổi thùy

C. Khái huyết

D. Hen phế quản


Câu 5. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. C.
B. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

Câu 6. Giun đũa cái dài từ:
A. 10 - 14 cm
cm

B. 15 -17 cm

C. 20 - 25 cm

D. 15 - 18

Câu 7. Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:
A. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
B. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường
C. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
D. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
Câu 8. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
B. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
C. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
D. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
Câu 9. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:

Mã đề …


Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Bạch cầu toan tính tăng cao

B. Tìm thấy trứng trong phân

C. Biểu hiện của sự tắc ruột

D. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

Câu 10. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Máu

B. Đờm

C. Dịch tá tràng

D. Phân

C. Thủng ruột

D. Viêm

C. Gây thiếu máu

D. Tắc ruột


C. 65 – 80 %

D. 80 – 95

Câu 11. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Sa trực tràng
ruột thừa

B. Tắc ruột

Câu 12. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Chui vào ống mật

B. Chui vào ống tụy

Câu 13. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 80 – 90 %

B. 10 –25 %

%
Câu 14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Hơ hấp

B. Máu

C. Tiêu hố

D. Da


Câu 15. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
A. Hội chứng thiếu máu

B. Rối loạn tiêu hóa

C. Hội chứng Loeffler

D. Rối loan tuần hồn

Câu 16. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phức tạp

B. Phải có mơi trường nước

C. Phải có điều kiệm yếm khí

D. Đơn giản

Câu 17. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun

Câu 18. Tác hại chính của giun đũa là:

A. Viêm ruột thừa
dưỡng trấp

B. Gây mất máu


C. Làm mất sinh chất

D. Đái

Câu 19. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:
A. Ung thư ruột non

B. Suy gan

C. Quái thai

D. Suy tủy

Câu 20. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 6,6 – 7,3

Mã đề …

B. 6,1 – 7,1

C. 7,5 – 8,2

D. 5,3 – 6,5

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 21. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. Ăn cá gỏi


B. Ăn thịt lợn tái

C. ăn rau, quả sống không sạch

D. Ăn tôm, cua sống

Câu 22. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:
A. 3 - 4 tháng.
tháng.

B. Nhiều năm.

C. 1 năm.

D. 1 - 2

Câu 23. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 5.000 - 10.000 trứng.

B. 20.000 - 50.000 trứng.

C. 1.000 - 2.000 trứng.

D. > 100.000 trứng.

Câu 24. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có khí hậu lạnh

B. Các nước có khí hậu nóng ẩm


C. Các nước có khí hậu khơ, nóng

D. Các nước có nền kinh tế phát triển

Câu 25. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Ascaris

B. Ancylostoma

C. Toxocara

D. Necator

Câu 26. Giun đũa là loại giun:
A. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
B. Kích thước nhỏ như cây kim may
C. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
D. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
Câu 27. Giun đũa thuộc họ:
A. Ascarididae
Rhabditidae

B. Ancylostomidae

C. Filaridae

D.

Câu 28. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:

A. Bán định lượng KST

B. Ni cấy KST

C. Định lượng KST

D. Định tính KST

Câu 29. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Đường dẫn mật

B. Ruột già

C. Tá tràng

D. Ruột non

C. Dạ dày

D. Phổi

Câu 30. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. hỗng tràng

Mã đề …

B. Hồi tràng

Tổng Trang Seq/



CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 000

Câu 1. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

B. Biểu hiện của sự tắc ruột

C. Bạch cầu toan tính tăng cao

D. Tìm thấy trứng trong phân

Câu 2. Trong phịng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:

A. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
C. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
D. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường
Câu 3. Giun đũa cái dài từ:
A. 20 - 25 cm
cm

B. 15 -17 cm

C. 10 - 14 cm

D. 15 - 18

C. 6,1 – 7,1

D. 6,6 – 7,3

C. Toxocara

D. Ascaris

C. Gây mất máu

D. Viêm

C. Gây thiếu máu

D. Chui vào


Câu 4. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 5,3 – 6,5

B. 7,5 – 8,2

Câu 5. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Ancylostoma

B. Necator

Câu 6. Tác hại chính của giun đũa là:

A. Làm mất sinh chất
ruột thừa

B. Đái dưỡng trấp

Câu 7. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Tắc ruột
ống tụy

Mã đề …

B. Chui vào ống mật

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 8. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:

A. Phổi
tràng

B. Dạ dày

C. hỗng tràng

D. Hồi

Câu 9. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Hen phế quản

B. Tràn dịch màng phổi

C. Viêm phổi thùy

D. Khái huyết

Câu 10. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 80 – 90 %

B. 10 –25 %

C. 80 – 95 %

D. 65 – 80

%
Câu 11. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
A. Ni cấy KST


B. Định tính KST

C. Định lượng KST

D. Bán định lượng KST

Câu 12. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:
A. Ung thư ruột non

B. Suy tủy

C. Quái thai

D. Suy gan

Câu 13. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. Ăn cá gỏi

B. Ăn tôm, cua sống

C. ăn rau, quả sống không sạch

D. Ăn thịt lợn tái

Câu 14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Hô hấp

B. Máu


C. Da

D. Tiêu hoá

Câu 15. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Dịch tá tràng

B. Máu

C. Phân

D. Đờm

C. Ruột non

D. Đường

Câu 16. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Tá tràng
dẫn mật

B. Ruột già

Câu 17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Máu

B. Sinh chất ở ruột

C. Dịch bạch huyết


D. Dịch mật

Câu 18. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phức tạp

B. Phải có mơi trường nước

C. Đơn giản

D. Phải có điều kiệm yếm khí

Câu 19. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CĨ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Các nước có khí hậu lạnh

B. Các nước có khí hậu nóng ẩm

C. Các nước có khí hậu khơ, nóng

D. Các nước có nền kinh tế phát triển

Câu 20. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:
A. 1 - 2 tháng.
năm.


B. 1 năm.

C. 3 - 4 tháng.

D. Nhiều

Câu 21. Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 15 - 20 ngày.
năm

B. 60 - 75 ngày.

C. 30 - 45 ngày.

D. 80 – 90

Câu 22. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 1.000 - 2.000 trứng.

B. 20.000 - 50.000 trứng.

C. 5.000 - 10.000 trứng.

D. > 100.000 trứng.

Câu 23. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. C.
B. 25 - 30oC.


D. > 37oC.

Câu 24. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Pyrantel-pamoat.
Metronidazol

B. Albendazol.

C. Mebendazol.

D.

Câu 25. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun

Câu 26. Giun đũa là loại giun:
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
B. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
C. Kích thước nhỏ như cây kim may
D. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
Câu 27. Giun đũa thuộc họ:
A. Ascarididae
Filaridae

B. Rhabditidae

C. Ancylostomidae


D.

Câu 28. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
C. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
D. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
Câu 29. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
A. Rối loạn tiêu hóa

B. Rối loan tuần hoàn

C. Hội chứng Loeffler

D. Hội chứng thiếu máu

Câu 30. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Viêm ruột thừa
tràng

B. Tắc ruột

C. Thủng ruột


D. Sa trực

------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 101

Câu 1. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Máu
chất ở ruột

B. Dịch mật

C. Dịch bạch huyết

D. Sinh


C. Mebendazol.

D.

C. Toxocara

D.

Câu 2. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Pyrantel-pamoat.
Albendazol.

B. Metronidazol

Câu 3. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Necator
Ancylostoma

B. Ascaris

Câu 4. Thịi gian hồn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 80 – 90 năm
ngày.

B. 30 - 45 ngày.

C. 15 - 20 ngày.

D. 60 - 75


Câu 5. Tác hại chính của giun đũa là:

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Làm mất sinh chất
máu

B. Đái dưỡng trấp

C. Viêm ruột thừa

D. Gây mất

Câu 6. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. C.
B. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

Câu 7. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Tá tràng

B. Đường dẫn mật

C. Ruột già


D. Ruột non

C. 3 - 4 tháng.

D. Nhiều

Câu 8. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:
A. 1 năm.
năm.

B. 1 - 2 tháng.

Câu 9. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:
A. Suy tủy

B. Ung thư ruột non

C. Quái thai

D. Suy gan

Câu 10. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có nền kinh tế phát triển

B. Các nước có khí hậu khơ, nóng

C. Các nước có khí hậu lạnh

D. Các nước có khí hậu nóng ẩm


Câu 11. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun

Câu 12. Giun đũa thuộc họ:
A. Ancylostomidae
Rhabditidae

B. Ascarididae

C. Filaridae

D.

Câu 13. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Dịch tá tràng

B. Phân

C. Máu

D. Đờm

Câu 14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Máu

B. Tiêu hố


C. Hơ hấp

D. Da

B. 20 - 25 cm

C. 15 - 18 cm

D. 10 - 14

Câu 15. Giun đũa cái dài từ:
A. 15 -17 cm
cm

Câu 16. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
B. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
C. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
D. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
Câu 17. Trong phịng chống bệnh giun đũa, biện pháp khơng thực hiện là:
A. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
B. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
C. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường

D. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
Câu 18. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phức tạp

B. Phải có điều kiệm yếm khí

C. Đơn giản

D. Phải có mơi trường nước

Câu 19. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

B. Biểu hiện của sự tắc ruột

C. Bạch cầu toan tính tăng cao

D. Tìm thấy trứng trong phân

Câu 20. Giun đũa là loại giun:
A. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
B. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
C. Kích thước nhỏ như cây kim may
D. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
Câu 21. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Viêm ruột thừa

B. Thủng ruột

C. Sa trực tràng


D. Tắc ruột

Câu 22. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Tràn dịch màng phổi

B. Hen phế quản

C. Khái huyết

D. Viêm phổi thùy

Câu 23. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. Ăn cá gỏi

B. ăn rau, quả sống không sạch

C. Ăn thịt lợn tái

D. Ăn tôm, cua sống

Câu 24. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Hồi tràng

B. Phổi

C. hỗng tràng

D. Dạ dày


Câu 25. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Định lượng KST

B. Ni cấy KST

C. Định tính KST

D. Bán định lượng KST

Câu 26. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
A. Hội chứng Loeffler

B. Rối loạn tiêu hóa

C. Rối loan tuần hoàn

D. Hội chứng thiếu máu

Câu 27. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 5.000 - 10.000 trứng.

B. 20.000 - 50.000 trứng.

C. 1.000 - 2.000 trứng.


D. > 100.000 trứng.

Câu 28. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 80 – 95 %

B. 65 – 80 %

C. 80 – 90 %

D. 10 –25

C. Gây thiếu máu

D. Chui

%
Câu 29. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Chui vào ống tụy
vào ống mật

B. Tắc ruột

Câu 30. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 6,1 – 7,1

B. 5,3 – 6,5

C. 6,6 – 7,3


D. 7,5 – 8,2

------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 102

Câu 1. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Pyrantel-pamoat.
Albendazol.

B. Metronidazol

C. Mebendazol.

D.


Câu 2. Thịi gian hồn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 15 - 20 ngày.
năm
Mã đề …

B. 30 - 45 ngày.

C. 60 - 75 ngày.

D. 80 – 90

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
Câu 3. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

B. C.
Câu 4. Trong phịng chống bệnh giun đũa, biện pháp khơng thực hiện là:
A. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường
B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
C. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
D. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
Câu 5. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun


Câu 6. Giun đũa thuộc họ:
A. Filaridae
Ascarididae

B. Ancylostomidae

C. Rhabditidae

D.

Câu 7. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 20.000 - 50.000 trứng.

B. 5.000 - 10.000 trứng.

C. > 100.000 trứng.

D. 1.000 - 2.000 trứng.

Câu 8. Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
A. Hội chứng Loeffler

B. Rối loạn tiêu hóa

C. Hội chứng thiếu máu

D. Rối loan tuần hồn

Câu 9. Tác hại chính của giun đũa là:

A. Gây mất máu
sinh chất

B. Đái dưỡng trấp

C. Viêm ruột thừa

D. Làm mất

Câu 10. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:
A. Dịch tá tràng

B. Phân

C. Máu

D. Đờm

C. Phổi

D. Dạ dày

Câu 11. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Hồi tràng

B. hỗng tràng

Câu 12. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 6,6 – 7,3


B. 6,1 – 7,1

C. 7,5 – 8,2

D. 5,3 – 6,5

Câu 13. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
A. Định lượng KST

B. Định tính KST

C. Bán định lượng KST

D. Ni cấy KST

Câu 14. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:
A. Tràn dịch màng phổi

B. Viêm phổi thùy

C. Khái huyết

D. Hen phế quản


Câu 15. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phải có điều kiệm yếm khí

B. Phức tạp

C. Đơn giản

D. Phải có mơi trường nước

Câu 16. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Ruột non

B. Đường dẫn mật

C. Ruột già

D. Tá tràng

C. 80 – 95 %

D. 80 – 90

Câu 17. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 65 – 80 %

B. 10 –25 %

%
Câu 18. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa


B. Biểu hiện của sự tắc ruột

C. Tìm thấy trứng trong phân

D. Bạch cầu toan tính tăng cao

Câu 19. Giun đũa cái dài từ:
A. 20 - 25 cm
cm

B. 15 -17 cm

C. 10 - 14 cm

D. 15 - 18

Câu 20. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:
A. Ung thư ruột non

B. Quái thai

C. Suy tủy

D. Suy gan

Câu 21. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
A. ăn rau, quả sống khơng sạch

B. Ăn thịt lợn tái


C. Ăn cá gỏi

D. Ăn tôm, cua sống

Câu 22. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có khí hậu khơ, nóng

B. Các nước có khí hậu lạnh

C. Các nước có khí hậu nóng ẩm

D. Các nước có nền kinh tế phát triển

Câu 23. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng còn sống

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
B. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
C. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
D. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
Câu 24. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Tiêu hố

B. Da


C. Máu

D. Hơ hấp

C. Chui vào ống mật

D. Gây

C. Ascaris

D.

C. 1 năm.

D. 1 - 2

Câu 25. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Tắc ruột
thiếu máu

B. Chui vào ống tụy

Câu 26. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Necator
Toxocara

B. Ancylostoma

Câu 27. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:

A. Nhiều năm.
tháng.

B. 3 - 4 tháng.

Câu 28. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Dịch mật
bạch huyết

B. Máu

C. Sinh chất ở ruột

D. Dịch

Câu 29. Giun đũa là loại giun:
A. Kích thước nhỏ như cây kim may
B. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
C. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
D. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
Câu 30. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Tắc ruột
ruột

B. Viêm ruột thừa

C. Sa trực tràng

D. Thủng


------ HẾT -----ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Mã đề …

KIỂM TRA ƠN BÀI GIUN ĐŨA KÍ SINH
TRÙNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KÍ SINH TRÙNG
Thời gian làm bài: 10 phút

Tổng Trang Seq/


CĨ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 103

Câu 1. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Phổi
tràng

B. Dạ dày


C. hỗng tràng

D. Hồi

Câu 2. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phải có điều kiệm yếm khí

B. Phải có môi trường nước

C. Phức tạp

D. Đơn giản

Câu 3. Giun đũa sống thích hợp ở mơi trường có pH từ:
A. 6,1 – 7,1

B. 6,6 – 7,3

C. 5,3 – 6,5

D. 7,5 – 8,2

C. 80 – 90 %

D. 10 –25

Câu 4. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:
A. 80 – 95 %


B. 65 – 80 %

%
Câu 5. Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Tìm thấy trứng trong phân

B. Bạch cầu toan tính tăng cao

C. Biểu hiện của sự tắc ruột

D. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

Câu 6. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Tá tràng

B. Ruột non

C. Đường dẫn mật

D. Ruột già

Câu 7. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:
A. Máu

B. Hơ hấp

C. Da

D. Tiêu hố


C. Đái dưỡng trấp

D. Viêm

Câu 8. Tác hại chính của giun đũa là:

A. Làm mất sinh chất
ruột thừa

B. Gây mất máu

Câu 9. Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
B. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
C. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống

Mã đề …

Tổng Trang Seq/


CÓ ĐÁP ÁN Ở ĐỀ SỐ 115
D. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng cịn sống
Câu 10. Thịi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 80 – 90 năm
ngày.

B. 60 - 75 ngày.

C. 15 - 20 ngày.


D. 30 - 45

C. 1 năm.

D. 3 - 4

Câu 11. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:
A. Nhiều năm.
tháng.

B. 1 - 2 tháng.

Câu 12. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:
A. 25 - 30oC.

D. > 37oC.

B. C.
Câu 13. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Albendazol.
Metronidazol

B. Mebendazol.

C. Pyrantel-pamoat.

D.

Câu 14. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:

A. Phân

B. Dịch tá tràng

C. Máu

D. Đờm

C. Chui vào ống tụy

D. Tắc ruột

Câu 15. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Chui vào ống mật

B. Gây thiếu máu

Câu 16. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:
A. Ni cấy KST

B. Định tính KST

C. Định lượng KST

D. Bán định lượng KST

Câu 17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Máu

B. Dịch bạch huyết


C. Sinh chất ở ruột

D. Dịch mật

C. Ascaris

D. Necator

C. Tắc ruột

D. Viêm

Câu 18. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:
A. Ancylostoma

B. Toxocara

Câu 19. Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:
A. Thủng ruột
ruột thừa

B. Sa trực tràng

Câu 20. Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:
A. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh

Mã đề …


Tổng Trang Seq/


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×