Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Toàn bộ 06 mã đề, đáp án và ma trận thi thử môn hóa học lớp 11k ỳ 1,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.75 KB, 31 trang )

6 MÃ ĐỀ , ĐÁP ÁN, MA TRẬN ĐỀ THI THỬ HĨA 11– LẦN1
CHỦ ĐỀ
1. Hóa 10
2. Sự điện li. Axit – bazơ –
muối.
3. pH. Chất chỉ thị axit –
bazơ. Phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch chất điện li.
4. Nitơ. Amoniac và muối
made
cautron dapan
amoni.
111
C amoni.
5. Axit nitric và41
muối
111
42 A
Tổng điểm
111
111

43 A
44 C

111
111
111
111
111
111


111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111


45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

75
76
77
78
79

A
D
D
B
B
D
D
A
B
C
C
A
D
A
B
A
D
C
D
A
B
A
C
B

C
D
B
C
B
C
A
B
C
B
D

Nhận
biết
2
2

Thông hiểu

MỨC ĐỘ
Vận dụng

2
2

2
1

1
0


3

3

3

2

2

2

3

0

3
3
điểm

3
3 điểm

3
3 điểm

1
1 điểm


Vận dụng cao
ĐÁP
ÁN
CÁC

ĐỀ


111
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112

112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113


80
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

D
C
A
C
B
A

D
B
B
D
D
D
B
C
D
A
C
B
B
A
A
B
D
A
C
A
A
D
C
B
C
B
B
D
C
A

C
C
D
A
D
A
B
C
D
B
D
B
C
A
A
A


113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113

113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114

114
114
114
114
114
114
114
114
114
114

52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

61
62
63

A
D
D
C
A
A
D
B
A
A
C
B
C
D
C
C
D
B
B
B
C
A
B
C
D
D

B
C
D
C
C
C
A
D
C
B
A
B
C
A
C
D
B
A
A
B
A
A
A
D
B
D


114
114

114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115

115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115

64
65
66
67
68
69
70
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

D
D
D
D
D
A
B
C
B
B
B
D
C
A
C
B

C
A
D
B
D
B
A
D
D
B
A
A
D
C
A
D
B
C
C
B
B
B
B
A
A
D
B
C
D
D

C
C
A
A
B
C


115
115
115
115
115
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116

116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116

76
77
78
79
80
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71

72
73
74
75
76
77
78
79
80

A
C
C
D
C
B
B
C
A
D
C
D
A
A
C
D
A
A
D
D

B
A
C
A
B
B
B
D
D
B
A
C
D
C
C
C
A
B
B
B
A
C
D
D
C


ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 11 – LẦN 1
Năm học 2022 - 2023
I. Nhận biết

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các ngun tố nhóm halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p4. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là
A.chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl.
B. HF.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối axit?
A.KNO3.
B. NaHSO4.
C.NaCl.
D.Na2SO4.
Câu 5. Dungdịch nào sau đâycó pH=7?
A. NaCl.
B.NaOH.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 6.Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. NaCl.
B. KCl.
C. HCl.

D. KNO3.
Câu 7. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
Câu 8. Công thức của nhôm nitrua là
A.AlN3.
B. AlN.
C. Al2N3.
D. Al3N2.
Câu 9. Trong phân tử amoniac, nitơ có số oxi hóa là
A. +3.
B. -3.
C. +4.
D. +5.
Câu 10. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 lỗng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 11. ChoFe tácdụngvớidung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 12. Công thức của muối amoni hiđrocacbonnat là
A.(NH4)2CO3.
B. NH4NO3.
C. NH4HCO3.

D.NH4HSO4.

II. Thông hiểu
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl.
B. FeO + HCl.
C. Fe + Cl2.
D. Fe + CuCl2.
Câu 14. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này
do chất nào có trong khí thải gây ra?
A.H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều là các chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, H2S.
B. HCl, H3PO4, NaOH.
C. CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Ba(OH)2.
Câu 16. Đối với dung dịch axit CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 17. Dãy gồm các chất đều là hiđroxit lưỡng là


A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.

C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 18. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br−, OH−.
B. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.
C.H+, Fe3+, NO3−, SO42−.
D. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
o

t , Pt
4NH 3 + 5O 2 
→ 4NO + 6H 2O

Câu 20. Vai trò của NH3 trong phản ứng

A. chất khử.
B. axit.
C. chất oxi hóa.
D. bazơ.
Câu 21. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 22. KimloạiMphảnứngđượcvới dungdịchHCl,dungdịch Cu(NO3)2, dungdịchHNO3 đặc nguội. Kim loại

M là
A.Ag.
B. Zn.
C.Fe.
D.Al.
Câu 23. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
A. CuO, NO và O2.
B. Cu(NO2)2 và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2. D. CuO, NO2 và O2.
Câu 24. Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
o

A. 2KNO3

t



o

2KNO2 + O2.

B. NH4NO3

t



o


C. NH4NO2

t



N2 + 2H2O.

o

N2 + 2H2O.

D. 2NaHCO3

t



Na2CO3 + CO2 + H2O.

III. Vận dụng
Câu 25. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 25,0.
C. 19,6.
D. 26,7.
Câu 26. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m

A. 5,60.
B. 1,12.

C. 2,24.
D. 2,80.
Câu 27. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 28. Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO 3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO 3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Số phản
ứng có phương trình ion thu gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
+
2+
2+
Câu 29. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3- và x mol
Cl-. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 30. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,03 M được dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C.2.
D. 1.

Câu 31. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
o

t , xt

→ 2NH 3 (k) ∆H = -92kJ / mol.
N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬




Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2;
(2) Thêm một lượng NH3;
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng;
(4) Tăng áp suất của phản ứng;
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 32. Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu
được (đktc) là bao nhiêu?
A. 3,36 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.
D.6,72 lít.
Câu 33. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C)nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2(là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 35. Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,344 lít khí N 2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A.1.
B.3.
C.4.
D. 2.

III. Vận dụng cao
Câu 37. Đem 11,2 gam Fe để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe và các

oxit. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp đó trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít
khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,45.
Câu 38. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về
khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200 ml dung dịch Y
với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m

A. 6,4.
B. 2,4.
C. 12,8.
D. 4,8.


Câu 39. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na +; x molSO42-; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,705.
C.7,875.
D. 7,020.
Câu 40. Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc
nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 38,08
C. 24,64

D.47,6

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 111

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Câu 41: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 19,6.
C. 26,7.
D. 25,0.
Câu 42: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là
A. 5,60.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 2,80.
Câu 43: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

o

A. NH4NO3

t



o

t



o

N2 + 2H2O.

B. 2KNO3

t



2KNO2 + O2.
o

t




C. NH4NO2
N2 + 2H2O.
D. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 44: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH +
NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 +
Ba(HCO3)2. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 45: Công thức của muối amoni hiđrocacbonnat là
A. NH4HCO3.
B. NH4HSO4.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 46: Có các phát biểu sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là


A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 47: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO 3

(đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 38,08
C. 24,64
D. 47,6
Câu 48: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. HNO3.
C. KBr.
D. K3PO4.
Câu 49: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
B. NaCl.
C. NaCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 50: Dãy chất nào sau đây đều là các chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, H2S.
B. HCl, H3PO4, NaOH.
C. CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Ba(OH)2.
Câu 51: Đem 11,2 gam Fe để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe
và các oxit. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch
Y và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,45.

o

t , Pt
4NH3 + 5O 2 
→ 4NO + 6H 2 O

Câu 52: Vai trò của NH3 trong phản ứng

A. chất khử.
B. axit.
C. chất oxi hóa.
D. bazơ.
Câu 53: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. NO2.
B. H2S.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 54: Dãy gồm các chất đều là hiđroxit lưỡng là
A. Al(OH)3, Cr(OH)2.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 55: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO2.
D. NO.
Câu 56: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
thu được (đktc) là bao nhiêu?

A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 33,60 lít.
D. 7,62 lít.
Câu 57: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,4.
C. 12,8.
D. 6,4.
Câu 58: Công thức của nhôm nitrua là
A. AlN.
B. Al3N2.
C. Al2N3.
D. AlN3.
Câu 59: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol
Cl-. Giá trị của x là


A. 0,3.
B. 0,35.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 60: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.

Câu 61: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
A. CuO, NO và O2.
B. Cu(NO2)2 và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2.
D. CuO, NO2 và O2.
Câu 62: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc
nguội. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 63: Phản ứng nào sau đây không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl.
B. Fe + CuCl2.
C. FeO + HCl.
D. Fe + Cl2.
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HF.
B. HNO3.
C. KCl.
D. NH4Cl.
2
2
6
2
4
Câu 65: Nguyên tố lưu huỳnh cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của lưu huỳnh trong bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 3, nhóm VIA.

C. chu kì 5, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm VIA.
Câu 66: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np6.
Câu 67: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,05.
D. 0,10.
Câu 68: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4.
D. KNO3.
Câu 69: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,03 M được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 70: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
o

t , xt

→ 2NH 3 (k) ∆H = -92kJ / mol.

N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬



Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2;
(2) Thêm một lượng NH3;
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng;
(4) Tăng áp suất của phản ứng;
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 71: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. HNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 72: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 73: Trong phân tử amoniac, nitơ có số oxi hóa là
A. +4.

B. -3.
C. +5.
D. +3.
Câu 74: Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,344 lít
khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 75: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 76: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. KCl.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 77: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42-; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.
Câu 78: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br−, OH−.
B. H+, Fe3+, NO3−, SO42−.
C. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.

D. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.
Câu 79: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 lỗng.
B. HNO3 lỗng.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 80: Đối với dung dịch axit CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 112

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học

Cho biết ngun tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Câu 41: Nguyên tố lưu huỳnh cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm VIA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
Câu 42: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. NO2.
B. N2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 43: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
o

A. NH4NO2

t



o

t



o


N2 + 2H2O.

B. 2KNO3

t



2KNO2 + O2.
o

t



C. NH4NO3
N2 + 2H2O.
D. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 44: Công thức của nhôm nitrua là
A. Al2N3.
B. AlN.
C. AlN3.
D. Al3N2.
Câu 45: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. H2SO4.

Câu 46: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO 3
(đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 38,08
C. 24,64
D. 47,6
Câu 47: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là
A. 1,12.
B. 5,60.
C. 2,24.
D. 2,80.
Câu 48: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
B. NaCl.
C. NaCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 49: Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,344 lít
khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.


Câu 51: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
o

t , xt

→ 2NH 3 (k) ∆H = -92kJ / mol.
N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬



Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2;
(2) Thêm một lượng NH3;
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng;
(4) Tăng áp suất của phản ứng;
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 52: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. NO2.
B. H2S.
C. SO2.
D. CO2.

Câu 53: Dãy gồm các chất đều là hiđroxit lưỡng là
A. Al(OH)3, Cr(OH)2.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 54: Có các phát biểu sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 55: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 2,4.
D. 4,8.
Câu 56: Hịa tan hồn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,05.
D. 0,10.
Câu 57: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4.
D. KNO3.
Câu 58: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol
Cl-. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,35.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 59: Công thức của muối amoni hiđrocacbonnat là
A. NH4HCO3.
B. NH4NO3.
C. NH4HSO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 60: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Fe3+, NO3−, SO42−.
B. Al3+, NH4+, Br−, OH−.
C. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
D. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây không tạo muối FeCl2?
A. FeO + HCl.
B. Fe + Cl2.
C. Fe + HCl.
D. Fe + CuCl2.


o

t , Pt

4NH 3 + 5O 2 
→ 4NO + 6H 2O

Câu 62: Vai trò của NH3 trong phản ứng

A. chất oxi hóa.
B. bazơ.
C. axit.
D. chất khử.
Câu 63: Dãy chất nào sau đây đều là các chất điện li mạnh?
A. H2SO4, MgCl2, Ba(OH)2.
B. CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, H2S.
D. HCl, H3PO4, NaOH.
Câu 64: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 19,6.
C. 26,7.
D. 25,0.
Câu 65: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HF.
B. HNO3.
C. KCl.
D. NH4Cl.
Câu 66: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc
nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.

Câu 67: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH +
NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 +
Ba(HCO3)2. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 68: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,03 M được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 69: Đem 11,2 gam Fe để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe
và các oxit. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch
Y và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,45.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 70: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. HNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 71: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Câu 72: Trong phân tử amoniac, nitơ có số oxi hóa là
A. +4.
B. -3.
C. +5.

D. +3.


Câu 73: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
A. Cu(NO2)2 và O2.
B. CuO, NO và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2.
D. CuO, NO2 và O2.
Câu 74: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3.
B. ns2np6.
C. ns2np5.
D. ns2np4.
Câu 75: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. HCl.
B. KCl.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 76: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42-; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,705.

C. 7,875.
D. 7,020.
Câu 77: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. KBr.
Câu 78: Đối với dung dịch axit CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 79: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 6,72 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 80: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 lỗng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 lỗng.
D. HNO3 đặc, nguội.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 113

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Câu 41: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 19,6.
C. 25,0.
D. 12,5.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. HF.
C. NH4Cl.
D. KCl.
+
2−
Câu 43: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 7,190.

B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.
Câu 44: Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,344 lít
khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
o

t , Pt
4NH 3 + 5O 2 
→ 4NO + 6H 2O

Câu 45: Vai trò của NH3 trong phản ứng

A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. axit.
D. bazơ.
+
Câu 46: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 47: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.

B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều là hiđroxit lưỡng là
A. Al(OH)3, Cr(OH)2.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 49: Trong phân tử amoniac, nitơ có số oxi hóa là
A. -3.
B. +5.
C. +3.
D. +4.
Câu 50: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 51: Dãy chất nào sau đây đều là các chất điện li mạnh?
A. H2SO4, MgCl2, Ba(OH)2.
B. CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, H2S.
D. HCl, H3PO4, NaOH.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 12,8.

C. 2,4.
D. 4,8.
Câu 53: Có các phát biểu sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 54: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 lỗng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 55: Hịa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là


A. 1,12.
B. 2,24.
C. 5,60.
D. 2,80.
Câu 56: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 6,72 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.

D. 3,36 lít.
Câu 57: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Fe3+, NO3−, SO42−.
B. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
C. Al3+, NH4+, Br−, OH−.
D. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.
Câu 58: Công thức của muối amoni hiđrocacbonnat là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4HSO4.
D. NH4HCO3.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây không tạo muối FeCl2?
A. FeO + HCl.
B. Fe + Cl2.
C. Fe + HCl.
D. Fe + CuCl2.
Câu 60: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc
nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 61: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 62: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3.
B. ns2np4.

C. ns2np5.
D. ns2np6.
Câu 63: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO 3
(đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 47,6
C. 16,8
D. 24,64
2
2
6
2
4
Câu 64: Nguyên tố lưu huỳnh cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của lưu huỳnh trong bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 5, nhóm VIA.
B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm VIA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
Câu 65: Đem 11,2 gam Fe để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe
và các oxit. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch
Y và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,45.
Câu 66: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. NO.

B. N2O.
C. NO2.
D. N2.
Câu 67: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,03 M được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 68: Công thức của nhôm nitrua là
A. AlN3.
B. Al2N3.
C. Al3N2.
D. AlN.
Câu 69: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. HNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 70: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Câu 71: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl.
B. NaHSO4.

C. KNO3.

D. Na2SO4.

Câu 72: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,05.
D. 0,10.
+
2+
2+
Câu 73: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3- và x mol
Cl-. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,3.
Câu 74: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. KCl.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 75: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
o

A. 2KNO3

t




o

2KNO2 + O2.

B. NH4NO2

o

t



N2 + 2H2O.

o

t



t



C. NH4NO3
N2 + 2H2O.
D. 2NaHCO3

Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 76: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
A. Cu(NO2)2 và O2.
B. Cu(NO3)2, NO2 và O2.
C. CuO, NO và O2.
D. CuO, NO2 và O2.
Câu 77: Đối với dung dịch axit CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 78: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
o

t , xt

→ 2NH 3 (k) ∆H = -92kJ / mol.
N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬



Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2;
(2) Thêm một lượng NH3;
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng;
(4) Tăng áp suất của phản ứng;
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?



A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. KBr.
Câu 80: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH +
NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 +
Ba(HCO3)2. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 114


Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Câu 41: Dãy chất nào sau đây đều là các chất điện li mạnh?
A. HCl, H3PO4, NaOH.
B. H2SO4, Cu(NO3)2, H2S.
C. H2SO4, MgCl2, Ba(OH)2.
D. CH3COOH, BaCl2, KOH.
Câu 42: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,03 M được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
o

t , Pt
4NH3 + 5O 2 
→ 4NO + 6H 2 O

Câu 43: Vai trò của NH3 trong phản ứng

A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. chất khử.
D. bazơ.
Câu 44: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np5.

B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np4.
Câu 45: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
o

A. 2KNO3

t



o

o

2KNO2 + O2.

t



B. NH4NO2

t



N2 + 2H2O.


o

t



C. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. NH4NO3
N2 + 2H2O.
Câu 46: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. CO2.
B. SO2.
C. H2S.
D. NO2.
Câu 47: Công thức của muối amoni hiđrocacbonnat là
A. (NH4)2CO3.
B. NH4HCO3.
C. NH4NO3.
D. NH4HSO4.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không tạo muối FeCl2?
A. Fe + Cl2.
B. Fe + HCl.
C. FeO + HCl.
D. Fe + CuCl2.


Câu 49: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 51: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 2,4.
D. 4,8.
Câu 52: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 12,5.
C. 26,7.
D. 25,0.
Câu 53: Dãy gồm các chất đều là hiđroxit lưỡng là
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Al(OH)3, Cr(OH)2.
D. Zn(OH)2, Al(OH)3.
Câu 54: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2SO4.

B. NaHSO4.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 55: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 6,72 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 56: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Fe3+, NO3−, SO42−.
B. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
C. Al3+, NH4+, Br−, OH−.
D. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.
Câu 57: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol
Cl-. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,35.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 58: Công thức của nhôm nitrua là
A. AlN.
B. AlN3.
C. Al2N3.
D. Al3N2.
Câu 59: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc
nguội. Kim loại M là


A. Zn.

B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 60: Đem 11,2 gam Fe để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe
và các oxit. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch
Y và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,45.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 61: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là
A. 2,80.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 62: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO 3
(đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 47,6
C. 16,8
D. 24,64
Câu 63: Đối với dung dịch axit CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.

Câu 64: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,05.
Câu 65: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. KBr.
B. K3PO4.
C. HCl.
D. HNO3.
Câu 66: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NH4Cl.
B. KCl.
C. HNO3.
D. HF.
Câu 67: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH +
NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 +
Ba(HCO3)2. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 68: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42-; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,020.
B. 7,705.
C. 7,190.
D. 7,875.

Câu 69: Nguyên tố lưu huỳnh cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm VIA.
Câu 70: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. NO.
D. N2.
Câu 71: Trong phân tử amoniac, nitơ có số oxi hóa là
A. +3.
B. +4.
C. -3.
D. +5.
Câu 72: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:


A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
B. NaCl.
C. NaCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 73: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. KCl.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 74: Có các phát biểu sau:

(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 75: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
A. Cu(NO2)2 và O2.
B. Cu(NO3)2, NO2 và O2.
C. CuO, NO và O2.
D. CuO, NO2 và O2.
Câu 76: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 77: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. HNO3 lỗng.
C. H2SO4 lỗng.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 78: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. AlCl3.
D. NaCl.
Câu 79: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

o

t , xt

→ 2NH 3 (k) ∆H = -92kJ / mol.
N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬



Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2;
(2) Thêm một lượng NH3;
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng;
(4) Tăng áp suất của phản ứng;
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,344 lít
khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
-----------------------------------------------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2


(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút
----------- HẾT ----------

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 115


Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
Câu 41: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np6.
Câu 42: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
B. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KCl.

B. HCl.
C. NaCl.
Câu 44: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
o

A. 2KNO3

t



o

D. KNO3.

o

2KNO2 + O2.

t



B. NH4NO2

t



N2 + 2H2O.


o

t



C. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. NH4NO3
N2 + 2H2O.
Câu 45: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. CO2.
B. H2S.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 46: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 2,80.
Câu 47: Công thức của muối amoni hiđrocacbonnat là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4HSO4.
D. NH4HCO3.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 49: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Fe3+, NO3−, SO42−.
B. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.


C. Al3+, NH4+, Br−, OH−.
D. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.
Câu 51: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc
nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 52: Dãy gồm các chất đều là hiđroxit lưỡng là
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Al(OH)3, Cr(OH)2.
D. Zn(OH)2, Al(OH)3.
Câu 53: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 33,60 lít.
B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít.
D. 7,62 lít.
Câu 54: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
o

t , xt

→ 2NH 3 (k) ∆H = -92kJ / mol.
N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬



Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2;
(2) Thêm một lượng NH3;
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng;
(4) Tăng áp suất của phản ứng;
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 55: Đối với dung dịch axit CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 56: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO 3

(đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 47,6
C. 24,64
D. 38,08
+
2−
Câu 57: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,705.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,190.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 4,8.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 59: Có các phát biểu sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là



×