Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 17 trang )

Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
1
1
Lập kế hoạch
kinh doanh
TS. Nguyn Thanh Long
Thỏng 7, 2012
2

Đặt vấn đề



VNR có thờng xuyên xây dựng kế hoạch kinh
doanh không?
Nếu có, KH kinh doanh đó có điểm yếu không?
Nếu có, điểm yếu đó là gì?

Khó khăn chủ yếu khi xây dựng kế hoạch kinh
doanh của VNR là gì?


Mục đích của khóa học

Giúp bạn có đợc những kỹ năng và hiểu biết cần
thiết để vạch ra kế hoạch kinh doanh dễ hiểu
và hấp dẫn đối với những nhà đầu t và đối tác.


3


Theo bạn, sau khi kết thúc khoá học, bạn
có thể:
Hiu c nhng nguyờn tc nn tng
vit KHKD;
Hiu c nhng nguyờn nhõn khỏc nhau v
nhng ng lc cú th vit mt KHKD
Lp ra KHKD
4
Tổng quan về KHKD
KHKD là gì?
Tại sao ta cần KHKD?
Kết cấu chung của bản KHKD?
Tiêu chuẩn của một KHKD tốt?
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
2
5
Kế hoạch kinh doanh là gì?
K hoch kinh doanh l mt vn bn ch rừ
cỏc mc tiờu ngn hn v di hn (nhiu hn
1 nm), cỏc chin lc v ngun lc cn
thit t c cỏc mc tiờu ú trong
khon thi gian xỏc nh.
6
Tại sao ta cần KHKD?
Quỏ trỡnh hoch nh buc cỏc nh qun lý hiu rừ rng
hn:
h phi t c cỏi gỡ
h cú th thc hin nh th no
khi no h cú th thc hin

K hoch kinh doanh tt v rừ rng to lũng nhit tỡnh v
cam kt cao ca nhõn viờn.
K hoch kinh doanh cú th lm cho vic thu hỳt cỏc nh h
tr, cho vay v u t d dng hn.
7
Tại sao ta cần KHKD?
Lp k hoch kinh doanh cú th giỳp trỏnh
sai lm v nhn ra cỏc c hi tim n.
S dng tt nht ngun lc v kh nng tim
tng.
Nhn rừ v loi b im yu ca t chc.
Chun b cho doanh nghip trc bt k s
thay i no v cú th iu chnh kp thi.
8
Tổng quan quy trình
lập kế hoạch kinh doanh
Xác
định và
mô tả
Phân
tích và
lập KH
Lợng
hoá và
tóm tắt
Tổ chức
một cách
hệ

thống

Kế hoạch
kinh
doanh
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
3
9
Kết cấu KHKD
Tóm tắt tổng quan
Mô tả công ty: Lịch sử, sứ mệnh, sở hữu, mục tiêu
Mô tả sản phẩm/dịch vụ
Phân tích thị trờng
Chiến lợc và kế hoạch marketing
KH sản xuất và đầu t
KH quản lý
KH tài chính
Ri ro
Những cải tiến dự định trong hoạt động của công ty
Phụ lục
10
Làm thế nào để xây dựng đợc
một KHKD có chất lợng
1.Xác định rõ mục tiêu xây dựng KHKD
2.Phân bổ thời gian và nguồn lực xứng đáng cho
KHKD
3.Chia sẻ kinh nghiệm và hỏi ý kiến ngời khác
về KHKD
4.Lập một KHKD đặc thù của doanh nghiệp bạn
11
Làm thế nào để xây dựng đợc

một KHKD có chất lợng
6.Liệt kê những điểm chính trong mỗi phần kế
hoạch trớc khi viết
7.Hãy bảo đảm rằng kế hoạch tài chính của
bạn là đáng tin cậy
8.Hãy viết phần tóm tắt tổng quan cuối cùng
12
Doanh
nghiệp
đang mạnh
Triết lý
kinh doanh
tốt
Kế hoạch
kinh doanh
tốt
Huy động
vốn
Thành
công
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
4
13
Tóm tắt tổng quan
Mục tiêu:
Giúp hiểu nhanh
Tăng và thu hút sự chú ý
Khi nào và ở đâu?
Để ở những trang đầu của KHKD

Đợc viết sau khi viết xong KHKD
-Tránh mơ hồ và nông cạn
-Tránh việc lập KHKD duy ý chí
14
Công ty
Lịch sử thành lập
Chủ sở hữu
Nhân sự chủ chốt và nhân viên
Cơ cấu tổ chức và quản lý
Sản phẩm / Dịch vụ
Quy trình công nghệ và trang thiết bị
Thị trờng
Mức độ thành công
15
Sản phẩm và dịch vụ
Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ mà công ty
sẽ cung cấp
Các đặc điểm vật chất
(bao gồm hình ảnh, bản vẽ, biểu đồ, )
Công dụng và sự hấp dẫn đặc biệt
Giai đoạn phát triển
Ngắn gọn và trung thực trong mô tả và giải
thích các lợi ích của sản phẩm và dịch vụ
nhng không quá khô cứng kỹ thuật
16
Phân tích sản phẩm/dịch vụ




















Mô tả

C
ô
ng
dụng
Lợi ích
Tình trạng
hiện tại
Phát triển
trong
tơng lai
Sản phẩm/

dịch vụ

Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
5
17
Đặc điểm dịch vụ
Vô hình
Sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
Không lu giữ đợc
Có sự tham gia trực tiếp của ngời mua
Khó đo lờng kết quả và chất lợng
18
Phân tích lợi ích dịch vụ




Tầm quan trọng Xếp hạng trên thị trờng

Yêú tố
Quan
trọng

Bình
thờng

Không
quan
trọng
Cao
cấp


Tốt

Trung
bình
Tạm
đợc

Kém

Không
xác
định
Chất lợng
Giá cả
Độ linh hoạt

Tốc độ
Độ chính
xác
Dễ sử dụng
Chi phí sử
dụng













19
Tính khác biệt (thêm thắt)
Dịch
vụ
Dịch vụ chính Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
thêm thắt
Xe
taxi
Đa khách đi
đến nơi đợc
yêu cầu
Ngồi thoải mái,
quãng đờng
ngắn nhất, lái
xe an toàn
Có máy lạnh,
khăn lau mặt.
Xe
khách
Đa khách đi
đúng tuyến,
thuận tiện
Ngồi thoải mái,

lái xe an toàn,
đúng giờ
Có máy lạnh,
có nớc uống
Máy
bay
Đa khách đi
nhanh, phơng
tiện lịch sự;
hành lý an
toàn
Thức ăn hợp
khẩu vị, đi
đúng giờ, an
toàn, thái độ
nhã nhặn
Có video, có
quà tặng
Tàu
hoả
Đa khách đi
thoải mái,
thuận tiện
Đúng giờ, an
toàn, sạch sẽ,
ăn uống hợp
khẩu vị
Giới thiệu về
phong cảnh
trên đờng đi,

có ca nhạc,
thông tin.
20
Phân tích thị trờng
Mô tả khách hàng
Quy mô thị trờng
Phân tích cạnh tranh
Chiến lợc marketing
Phơng pháp bán hàng
Tổ chức bán hàng
Định giá
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
6
21
Phân tích thị trờng
Sản phẩm / dịch vụ có công dụng tốt và hấp dẫn
nhng có thể không bán đợc vì:
Giá cao
Không an toàn
Không phù hợp nhu cầu
22
Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh
Ai là, và sẽ là đối thủ cạnh tranh với sản phẩm /
dịch vụ của ta?
Những ảnh hởng nào họ có khả năng gây ra cho
doanh nghiệp ta
Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?
Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta (sản
phẩm / dịch vụ) trong thị trờng mục tiêu?

Làm thế nào để khách hàng của ta nhận ra điểm
mạnh đó?
Làm thế nào để duy trì và tăng cờng lợi thế cạnh
tranh đó?
23
Chiến lợc marketing
Ví dụ về các chiến lợc marketing cạnh tranh
Giá thấp
Chất lợng cao
Dịch vụ hoàn hảo
Độc quyền trong một thị trờng ngách nhỏ
Mỗi chiến lợc trên đều đợc hỗ trợ bởi các
biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và
vận hành thích hợp
24
Hai lỗi thờng gặp
1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo
phơng diện khách hàng
2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản phẩm
/ dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã đợc xác
định trong đoạn thị trờng đã đợc xác định
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
7
25
Chìa khoá thành công
Tính cụ thể:
Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm
ngời tiêu dùng hẹp và có thể xác định đợc
Tính khác biệt:

Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một
cách tơng đối để thoả mãn các nhu cầu đó
Tính hoàn hảo:
Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo
26
KH sản xuất và đầu t
Phát triển sản phẩm/dịch vụ:
Loai sản phẩm/dịch vụ
Kế hoạch sản xuất:
Quá trình vận hành sản xuất hay cung cấp dịch vụ
Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu và lao động cần thiết
Khả năng của doanh nghiệp và những cản trở
Kế hoạch đầu t:
Dự kiến đầu t: Sản phẩm/dịch vụ/cơ sở hạ tầng?
Quy mô đầu t: Tăng sản lợng/doanh thu/năng lực
Nguồn lực và cản trở
Các ảnh hởng bên ngoài:
Luật môi trờng, lao động, phúc lợi,
27
KH quản lý
Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý
(năng lực của những ngời giữ vai trò chủ
chốt trong doanh nghiệp)
Những ngời sáng lập
Những nhà đầu t
Những nhân viên chủ chốt
Những nhà t vấn và đối tác chính,
28
KH quản lý
Sơ đồ tổ chức:

Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm trong tổ
chức
Chiến lợc và chính sách tổ chức, tuyển dụng:
Hớng dẫn lựa chọn, đào tạo và đãi ngộ nhân viên
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
8
29
Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả
hoạt động của công ty: Sản xuất
Những cải tiến nào đã đợc thực hiện để nâng cao
hiệu quả sản xuất?
Kết quả mang lại từ những cải tiến này nh thế
nào?
Những cải tiến nào trong sản xuất đợc dự kiến
trớc?
Cần bao nhiêu thời gian để thực hiện những cải
tiến dự kiến này?
Những vấn đề quan trọng nào còn tồn tại trong lĩnh
vực sản xuất?
Bạn có kế hoạch nh thế nào để giải quyết những
vấn đề này?
30
Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả
hoạt động của công ty: Marketing và bán hàng
Bạn đã thực hiện những cải tiến nào để nâng cao hiệu quả
bán hàng?
Các hình thức hoạt động bán hàng
Chi phí bán hàng (chỉ rõ đơn vị chi phí và thời gian)
Số ngời tham gia nâng cao hiệu quả bán hàng.

Sự cải tiến đợc khởi xớng ở công ty bạn nh thế nào?
Các hoạt động đào tạo
.Những cải tiến này đã có hiệu quả nh thế nào?
Những cải tiến nâng cao hiệu quả bán hàng dự kiến?
Cần bao nhiêu thời gian để thực hiện những cải tiến dự kiến?
Những vấn đề quan trọng nào còn tồn tại trong lĩnh vực bán
hàng và Marketing?
Bạn có kế hoạch nh thế nào để giải quyết những vấn đề
này?
31
Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả
hoạt động của công ty: Tài chính
Mô tả kế hoạch của bạn nhằm cải tiến hệ thống
kế toán công ty?
Hiện nay, bạn vay hoặc huy động tiền cần thiết
cho hoạt động của công ty nh thế nào?
Có những cải tiến gì có thể thực hiện để nâng
cao hiệu quả hệ thống kế toán và khả năng huy
động vốn của công ty?
32
Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả
hoạt động của công ty: Sản phẩm/dịch vụ mới
Mô tả các sản phẩm/dịch vụ mới đã đợc
phát triển hay đang đợc xem xét để giới
thiệu
Mô tả những thay đổi bạn dự định thực
hiện trong quá trình hay hệ thống phát
triển sản phẩm /dịch vụ của công ty
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012

9
33
Kế HOạCH cải tiến NÂNG CAO hiệu quả
hoạt động của công ty:
Quản lý và nguồn nhân lực
Kế hoạch điều chỉnh về mặt tổ chức?
Bạn có cần thuê các chuyên gia hay quản
lý mới không?
Hãy chỉ ra các kế hoạch nâng cao kỹ năng
và kiến thức cho các nhà quản lý và ngời
lao động?
34
KH tài chính
Mục tiêu: trình bày đầy đủ và tin cậy các dự
báo về hoạt động tài chính của công ty.
Dữ liệu (phơng pháp dự báo) đợc sử dụng
Các phơng án phải đợc xem xét để hạn chế
rủi ro
Phải đợc tổng kết và điều chỉnh định kỳ khi
thích hợp
Phải nhất quán với các phần khác của KHKD
35
Nhu cầu tài chính
Đầu t tài sản cố định:
Nhà xởng (đất đai và nhà), thiết bị và
phơng tiện phục vụ hạ tầng
Phát triển sản phẩm và thử nghiệm, nghiên
cứu thị trờng, sản xuất thử
36
Nhu cầu tài chính

Chi phí lu động
Lơng cho cán bộ quản lý và nhân viên
(chi phí ban đầu)
Vốn lu động và lu kho
Chi phí marketing và bán hàng
Bảo dỡng và các dịch vụ hỗ trợ
Thuế, chi phí thuê ngoài, chi phí khác
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
10
37
Dự báo thu nhập
Nêu rõ ràng và nhất quán các giả định đã đợc sử dụng
trong dự báo để:
Giúp ngời đọc hiểu và kiểm tra các dự báo
Tăng cờng sự tin tởng trong dự báo
Dự báo bán hàng phải trình bày:
Theo kỳ (tháng, quý, năm)
Theo sản phẩm và dịch vụ
Theo nhóm khách hàng
Cung cấp nhiều phơng án và phân tích
(nếu thì )
Lu ý sự ảnh hởng của bán hàng trả chậm
38
Các báo cáo tài chính
Báo cáo thu nhập:
Mô tả chênh lệch giữa doanh thu (bán hàng) và chi phí
Báo cáo lu chuyển tiền tệ :
Trình bày thay đổi luồng tiền của công ty trong một khoảng thời gian
Đánh giá tính khả thi của vận hành DN (tránh rủi ro về tài chính)

Chú ý: dòng tiền vào thu nhập (doanh thu)
dòng tiền ra chi tiêu (chi phí)
Bảng cân đối kế toán:
Trình bày về tài sản, nợ (vốn vay) và vốn chủ sở hữu tại một thời
điểm nhất định.
Cho thấy tiềm lực tài chính của công ty
39
Báo cáo thu nhập
Doanh thu bán hàng - giá vốn = lãi gộp
Lãi gộp - khấu hao-chi phí quản lý- BH - lãi vay =Lợi
nhuận trớc thuế
Lợi nhuận trớc thuế - thuế = Lợi nhuận sau thuế
(Lãi ròng)
40
Báo cáo thu nhập
Tổng doanh thu
Giá vốn
Lãi gộp
Khấu hao
Chi phí quản lý và bán hàng
Lợi nhuận trớc thuế và lãi vay
Trả lãi vay
Lợi nhuận trớc thuế
Nộp thuế
Lợi nhuận sau thuế (ròng)
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
11
41
Báo cáo lu chuyển tiền tệ

Tiền đầu kỳ
+ Tiền chuyển vào trong kỳ
+ Tiền đang chuyển
- Chi tiêu
Tiền cuối kỳ
Chú ý: Lu chuyển tiền âm cho thấy có vấn đề về
tài chính, nếu doanh nghiệp không tìm đợc các
nguồn tài trợ, cắt giảm chi tiêu hoặc chuyển các
chứng khoán thành tiền
42
Báo cáo cân đối kế toán
Tài sản Năm 1 Năm 2
Nguồn
vốn
Năm 1 Năm 2
TSLĐ Vốn vay
Cộng Cộng
TSCĐ Vốn chủ
Cộng Cộng
Tổng Tổng
43
Báo cáo cân đối kế toán
Tài sản:
Tài sản cố định: Quyền sử dụng đất, nhà xởng, văn
phòng, thiết bị
Tài sản lu động: Tiền mặt, tiền trong tài khoản, chi
phí trả trớc, tồn kho (nguyên vật liêu, hàng hoá,
công cụ dụng cụ)
Vốn vay:
Ngắn hạn: Vay ngắn hạn, ký cợc, lơng trả chậm

Vay dài hạn
Vốn chủ: Vốn đầu t ban đầu, lợi nhuận để lại
44
Kế hoạch tài chính:
4 câu hỏi chính
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong quá
khứ nh thế nào?
Bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập, các chỉ số
tài chính
Doanh nghiệp hoạt động nh thế nào trong tơng
lai?
Báo cáo lu chuyển tiền tệ, báo cáo thu nhập dự
tính, các chỉ số tài chính
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
12
45
Kế hoạch tài chính:
4 câu hỏi chính
Những rủi ro có thể? Làm thế nào để đơng
đầu với nó?
Phân tích rủi ro, phân tích độ nhạy cảm
Làm thế nào để thu hút tài chính, cách hoàn
trả?
Kế hoạch vốn, lãi suất và thời hạn trả
46
Thí dụ về Lập kế hoạch tài chính
Giả thiết:
Doanh thu kỳ báo cáo: 25.280 triệu đồng
Doanh thu kỳ kế hoạch tăng 7%

Báo cáo cân đối kế toán năm báo cáo (BCCĐKT))

Đơn vị: Triệu đồng

Tài sản Nguồn vốn
A.Tài sản lu động và
đầu t ngắn hạn
I. Tiền
II. Các khoản đầu t
tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải
thu
IV. Hàng tồn kho

B. Tài sản cố định và
đầu t dài hạn
I. Tài sản cố định
- Nguyên giá
- Giá hao mòn luỹ kế
II. Các khoản đầu t
tài chính dài hạn

Tổng cộng tài sản
1475


210


75



520

670


14750


14750

23000

8250


0


16225


A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả ngời bán
2. Vay nợ ngắn hạn
3. Khoản phải trả khác
4. Thuế phải nộp


II. Nợ dài hạn

B. Nguồn vốn chủ sở hữu

I. Nguồn vốn kinh
doanh
II. Lợi nhuận cha
phân phối


Tổng cộng nguồn vốn
10660

1060

390

530

40

100


9600


5565



1000



4565



16225




47
Dự báo thu nhập
Bớc 1: Dự báo doanh thu cho mỗi giai
đoạn kỳ kế hoạch
Bớc 2: Xác lập lịch thu tiền
Bớc 3: Dự báo dòng tiền thu về
Bớc 4: Lên lịch trình trả các khoản nợ
(năm kế hoạch)
Bớc 5: Tổng hợp biểu nhận và trả + tiền
đầu và cuối kỳ
48
Bớc 1
Dự báo doanh thu cho mỗi giai đoạn
kỳ kế hoạch
Đơn vị: Triệu đồng
Tháng % theo thống


Doanh thu thực tế
kỳ báo cáo
Dự báo Doanh thu
kỳ kế hoạch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
5
7
10
12
16
22
7
7
5
2
4
3
1264,0
1769,6

2528,0
3033,6
4044,8
5561,6
1769,6
1769,6
1264,0
505,6
1011,2
758,4
1352,5
1893,5
2705,0
3246,0
4327,9
5950,9
1893,5
1893,5
1352,5
541,0
1082,0
811,5
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
13
49
Bớc 2
Xác lập lịch thu tiền
Tháng % thanh toán
Tháng bán hàng

1 tháng sau bán hàng
2 tháng sau bán hàng
15
35
50
Thí dụ
: Tháng 11 năm báo cáo (lợng bán hàng là 1.011,2 triệu đồng) có lịch thu tiền nh sau:
Tháng % thu tiền Tiền thu về (triệu đồng)
Tháng 11 năm báo cáo
Tháng 12 năm báo cáo
Tháng 1 năm kế hoạch
3 tháng
15
35
50
100
151,680
353,920
505,600
1.011,200
50
Bớc 3
Dự báo dòng tiền thu về
Thí dụ
:
Lợng tiền thu về của qúi 1 kỳ kế hoạch (dự báo)
Đơn vị: Triệu đồng
Tháng 1 2 3 4
Dự tính bán hàng
Tiền thu về:

Thu khi bán hàng(15%)
Thu của tháng trớc
(35%)
Thu của 2 tháng
trớc(50%)
1353
203
265
506
1894
284
474
379
2705
406
663
677
3246
487
947
947
Tổng
974
1137
1746
2381
51
Bớc 4
Lên lịch trình trả các khoản nợ
(kỳ kế hoạch)

Đơn vị: Triệu đồng
Tháng 1 2 3 4
Trả ngời bán
-

Trả ngay
- Trễ 1 tháng
-

Trễ 2 tháng
Lơng & phụ cấp
Tiền thuê địa điểm
Trả lãi vay + gốc
Vay nợ đến hạn
75
60
40
350
185
40
-
255
80
90
480
185
29
40
-
380

435
150
560
185
520
450
75
95
125
530
185
-
-
Tổng 750 1130 2709 1010
52
Bớc 5
Tổng hợp nhận và trả + tiền mặt
đầu và cuối kỳ
Đơn vị: Triệu đồng
Tháng 1 2 3 4
Tiền mặt đầu kỳ
Tiền mặt thu về
Tiền mặt có
Tiền mặt nợ
Tiền mặt cuối kỳ
Cân đối tiền mặt tối
thiểu
Tiền mặt còn d (+),
còn thiếu (-)
210

974
1184
750
434
100
+334
434
1137
1571
1130
441
100
+341
441
1746
2187
1709
-522
100
-622
-522
2381
1859
1010
849
100
+749
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
14

53
Báo cáo thu nhập kỳ kế hoạch
(triệu đồng)
Giả thiết: - Tỉ lệ khấu hao không đổi
- Không đầu t thêm thiết bị mới


Năm báo
cáo
Năm báo
cáo (%)
Năm kế
hoạch
Doanh thu
Giá vốn
Lợi nhuận gộp
Khấu hao
Chi phí bán hàng và quản lý
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Tổng lợi nhuận trớc thuế
Thuế thu nhập DN (32%)
Lợi nhuận sau thuế
25280

20900

4380

750


2615

0

940

75

24

51

100
82,7
17,3
3,0
10,3
0
3,7
0,3
-
-
27050

22370

4680

750


2786

0

1001

143

46

97



54
Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch
Giả thiết
:
-
Không dự định phát hành cổ phiếu, trái phiếu dài hạn
-

Doanh nghiệp điều chỉnh BCCĐKT bằng các khoản đầu t ngắn hạn
(ĐTNH) ở bên tài sản và Vay nợ ngắn hạn (VNNH) bên nguồn vốn
-

Tiền: 210 tr.đ x 107% = 225 tr.đ
-


Khoản phải thu (31.12.năm kế hoạch): 85% DT t.12 + 50% DT T.11 =
85% x 811,5 + 50% x 1082 = 1231tr.đ
-
Tồn kho: 670 x 1,07 = 717 tr.đ
-
Tài sản cố định: 23.000 tr.đ
-

Giá hao mòn luỹ kế: 8250 + 750 = 9000 tr.đ
-

Khoản phải trả khác: 40 x 1,07 = 43 tr.đ
-
Thuế phải nộp: 46 tr.đ
-

Lợi nhuận cha phân phối : 97 tr.đ
55
Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch
(cha hoàn chỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Tài sản Nguồn vốn
A.Tài sản lu động
và đầu t ngắn hạn
I. Tiền
II. Các khoản đầu t
tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải
thu
IV. Hàng tồn kho

B. Tài sản cố định và
đầu t dài hạn
I. Tài sản cố định
- Nguyên giá
- Giá hao mòn luỹ kế
II. Các khoản đầu t
tài chính dài hạn
Tổng cộng tài sản
2173+?
225
?
1231
717
14000
23000
9000
0
16173+?
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả ngời bán
2. Vay nợ ngắn hạn
3. Khoản phải trả khác
4. Thuế phải nộp
II. Nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I.

Nguồn vốn kinh
doanh

II. Lợi nhuận cha
phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
10106+??
506+??
417
??
43
46
9600
5662
1000
4662
15768 +??
56
Cân đối Báo cáo kế toán kỳ kế hoạch
16173 + ? (ĐTNH) = 15768 + ?? (VNNH)
VNNH - ĐTNH = 16173 - 15768 = 405
Nếu: ĐTNH = 0 thì: VNNH = 405
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
15
57
Báo cáo cân đối kế toán kỳ kế hoạch
(hoàn chỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Tài sản Nguồn vốn
A.Tài sản lu động
và đầu t ngắn hạn
I. Tiền

II. Các khoản đầu t
tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải
thu
IV. Hàng tồn kho
B. Tài sản cố định và
đầu t dài hạn
I. Tài sản cố định
- Nguyên giá
- Giá hao mòn luỹ kế
II. Các khoản đầu t
tài chính dài hạn
Tổng cộng tài sản
2173
225
0
1231
717
14000
23000
9000
0
16173
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả ngời bán
2. Vay nợ ngắn hạn
3. Khoản phải trả khác
4. Thuế phải nộp
II. Nợ dài hạn

B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I.

Nguồn vốn kinh
doanh
II.

Lợi nhuận cha
phân phối
Tổng cộng nguồn vốn
10511
911
417
405
43
46
9600
5662
1000
4662
16173
58
Các chỉ số tài chính
Chỉ số khả năng thanh toán:
So sánh tài sản lu động(TSLĐ) với nợ ngắn hạn(NNH):
TSLĐ/NNH
Đo khả năng thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn
Chỉ số nợ:
So sánh vốn chủ và vốn vay: (Vốn nợ/ Tổng vốn)
Đo sự ổn định và khả năng thu hút tài chính

Chỉ số thanh toán nhanh
So sánh tiền mặt dự báo đang có với nợ đến hạn
Đo khả năng trả nợ đến hạn của doanh nghiệp
59
Nguồn tài chính
Vốn chủ:
Vốn đầu t của nhà nớc
Vốn góp của các đối tác
Lợi nhuận cha phân phối (Lợi nhuận để
lại)
60
Nguồn tài chính
Vốn vay:
Vay ODA
Vay tín dụng u đãi
Họ hàng, bạn bè và các chủ đầu t gián tiếp
Vay ngân hàng
Tín dụng (từ nhà cung cấp)
Thuê tài chính
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
16
61
Quan điểm của ngân hàng trớc
khi cho vay
Đặc điểm:
Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm của chủ
doanh nghiệp
Kết quả hoạt động trong quá khứ và lịch sử tín dụng
Dòng tiền:

Thích hợp để đáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ
Có đủ tiền mặt để đối phó với bất định của thị trờng
Bảo đảm tiền vay
Cam kết trả nợ:
Thời gian và tiền vốn của doanh nghiệp
62
Đánh giá kế hoạch tài chính theo
quan điểm ngân hàng
KHKD có tính kinh tế và khả thi?
Các chi phí đợc nhận biết và ớc lợng đúng
không?
Các rủi ro có đợc nhận ra và đối phó không?
Các dự báo bán hàng và lợi nhuận có thực tế
không?
Có khó khăn gì trong lu chuyển tiền tệ
không?
63
Phân tích rủi ro
Rủi ro: những sự kiện bất thờng có thể xảy ra ảnh
hởng tiêu cực đến doanh nghiệp
Tăng giá nguyên vật liệu bất thờng
Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản
Thay đổi bất thờng trong nhân sự
Lợi ích của việc phân tích rủi ro?
64
Ri ro th trng v
chớnh tr
Liờn quan n nhu cu
bin ng bi nn kinh
t hoc mụi trng

chớnh tr v.v. Cn thit
lp nhng hp ng di
hn hn ch ri ro
Ri ro Cụng ngh
Gn lin vi quỏ trỡnh
sn xut. Chin lc
nhm ti thiu nhng ri
do ny phi bao gm
vic liờn tc phỏt trin
nhng cụng ngh hin
ti , cp phộp cho
nhng cụng ngh cnh
tranh hoc thit lp mt
bc tranh tũan cnh
vng mnh
Đánh Giá Ri ro
Ri ro ti chớnh
Bao gm t giỏ hi
úai, lm phỏt v t
sut li nhun. Da
vo cụng c th
trng hi úai s
gim thiu nhng
ri ro
Lp K Hoch Kinh Doanh
TS. Nguyn Thanh Long biờn son; thỏng 7 nm 2012
17
65
Phụ lục
Bản sao các văn bản pháp luật, các phân

tích khác mà ngời xem cần thiết
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác
Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý
Phân tích tài chính chi tiết và dự báo
66
Tóm lại
Theo bạn, một bản kế hoạch kinh doanh định hớng thị trờng khác với bản kế
hoạch kinh doanh truyền thống nh thế nào?
Sát nhu cầu hơn
Có xem xét rủi ro
Linh hoạt hơn
Logic hơn, có tính tổng quát
KH tài chính có tác dụng hơn đối với kế hoạch
chung
Tính khoa học
Các chỉ tiêu tài chính đợc xem xét toàn diện hơn
Tạo lập cơ sở để xem xét các quyết định đầu t

×