TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC
HÀNH PLC OMRON CP1E
TDC laboratory
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
MỤC LỤC
........................................................................................................................................0
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU PLC OMRON..................................................................... 3
1. Tổng quan về PLC OMRON .................................................................................. 3
a. Power Supply...................................................................................................... 3
b. Thiết bị đầu vào .................................................................................................. 3
c. Bộ nhớ................................................................................................................. 3
d. CPU .................................................................................................................... 3
e. Thiết đầu ra ......................................................................................................... 3
2. Cách dấu dây cho PLC ........................................................................................... 4
a. Giới thiệu các khối chức năng ............................................................................ 4
b. Sơ đồ nối dây ...................................................................................................... 6
3. Cáp nạp cho PLC:................................................................................................... 8
CHƯƠNG II: VÙNG NHỚ VÀ TẬP LỆNH............................................................... 10
1. Vùng nhớ của PLC Omron ................................................................................... 10
2. Các lệnh và tập lệnh PLC OMRON ..................................................................... 10
CHƯƠNG III: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CX ONE .............................. 15
1. Các bước cài phần mềm CX ONE........................................................................ 15
a. Phần mềm ......................................................................................................... 15
b. Tải phần mềm ................................................................................................... 15
c. Các bước cài đặt phần mềm.............................................................................. 15
CHƯƠNG IV: GIAO TIẾP PLC OMRON VỚI PHẦN MỀM CX-ONE ................... 17
1. Kết nối PLC với phần mềm CX-ONE.................................................................. 17
a. Kiểm tra kết nối máy tính và PLC .................................................................... 17
b. Cài đặt driver cho cáp kết nối PLC OMRON .................................................. 18
2. Nạp chương trình vào PLC omron ....................................................................... 18
CHƯƠNG V: GIAO TIẾP PLC VỚI PHẦN MỀM HMI ẢO (SAMKOON)............. 22
1. Phần mềm SKTOOL ............................................................................................ 22
a. Kết nối............................................................................................................... 22
b. Tạo diện HMI ảo............................................................................................... 24
c. Viết chương trình và kết nối HMI ảo với PLC................................................. 29
CHƯƠNG VI: THỰC HÀNH TẬP LỆNH TRÊN PHẦN MỀM................................ 34
1. Lệnh thực hành logic bit, Move, Timer................................................................ 34
a. Khai báo tagname và viết chương trình............................................................ 34
b. Tạo giao diện trên HMI ảo. .............................................................................. 36
1____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
2. Bài tập thực hành lệnh counter ............................................................................. 41
3. Lệnh toán học ....................................................................................................... 44
a. Đặt tagname và viết chương trình..................................................................... 44
b. tạo giao diện HMI ảo ........................................................................................ 46
4. Lệnh thực hành đọc xung tốc độ cao .................................................................... 52
a. Lệnh đọc xung tốc độ cao PRV (881) .............................................................. 52
b. Sơ đồ nối dây .................................................................................................... 54
c. Đặt tagname và viết chương trình điều khiển................................................... 54
CHƯƠNG VII: BÀI TẬP THỰC HÀNH NÂNG CAO .............................................. 59
1. Giao tiếp và thực hành trên modun băng tải......................................................... 59
a. Giới thiệu mơ hình băng tải .............................................................................. 59
b. Sơ đồ nối dây phần cứng .................................................................................. 60
c. Cài đặt tagname và viết chương trình điều khiển bằng HMI ảo....................... 62
2. Giao tiếp và thực hành trên thang máy 4 tầng...................................................... 66
a. Giới thiệu mơ hình thang máy .......................................................................... 66
b. Sơ đồ nối dây phần cứng .................................................................................. 68
c. Đặt tagname và viết chương trình điều khiển bằng HMI ảo ............................ 71
3. Giao tiếp và thực hành với mơ hình cánh tay khí nén. ......................................... 82
a. Giới thiệu mơ hình thực hành cánh tay khí nén................................................ 82
b. Sơ đồ nối dây phần cứng .................................................................................. 84
c. Đặt tagname và viết chương trình điều khiển cánh tay khí nén. ...................... 85
2____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU PLC OMRON
1. Tổng quan về PLC OMRON
a. Power Supply
Nguồn cung cấp (Power Supply) biến đổi điện cung cấp từ bên ngồi thành mức
thích hợp cho các mạch điện tử bên trong PLC (thông thường là 220VAC nghịch
lưu 12VDC hoặc 24VDC).
b. Thiết bị đầu vào
Phần giao diện đầu vào biến đổi các đại lượng điện đầu vào thành các mức tín hiệu
số (digital) và cấp vào cho CPU xử lý.
c. Bộ nhớ
Bộ nhớ (Memory) lưu chương trình điều khiển được lập bởi người dùng và các dữ
liệu khác như cờ, thanh ghi tạm, trạng thái đầu vào, lệnh điều khiển đầu ra,... Nội
dung của bộ nhớ được mã hoá dưới dạng mã nhị phân.
d. CPU
Bộ xử lý trung tâm (CPU) tuần tự thực thi các lệnh trong chương trình lưu trong bộ
nhớ, xử lý các đầu vào và đưa ra kết quả kết xuất hoặc điều khiển cho phần giao
diện đầu ra (output).
e. Thiết đầu ra
Phần giao diện đầu ra thực hiện biến đổi các lệnh điều khiển ở mức tín hiệu số bên
trong PLC thành mức tín hiệu vật lý thích hợp bên ngồi như đóng mở rơle, biến
đổi tuyến tính số-tương tự,..
Hình 1.1: Sơ đồ cấu trúc cơ bản của một bộ PLC
3____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
2. Cách dấu dây cho PLC
a. Giới thiệu các khối chức năng
Hình 1.2: Các khối chức năng trên PLC
Các khối chức năng trên PLC bao gồm:
(1) - Nguồn cấp PLC
(2) - Ngõ vào PLC
(3) - Khối đèn báo nguồn RUN, ERRO,...
(4) - Khối đèn báo trạng thái ngõ vào ra
(5) - Ngõ ra PLC
(6) - Cổng kết nối micro USB
(7) - Cổng kết nối USB RS 232C
4____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Sơ đồ chân ngõ vào:
- Ngõ vào PLC nối với opamp nên ngõ vào tích cực mức cao khi cấp 0V vào chân
COM và tích cực mức thấp khi khi cấp +24VDC vào chân COM.
Hình 1.3: Ngõ vào PLC OMRON
Sơ đồ chân ngõ ra:
- Ngõ ra PLC dạng transistor NPN nên kết nối COM(V-), COM vào 0V và ngõ ra
tích cực mức thấp.
Hình 1.4: Ngõ ra PLC OMRON
5____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Cơng Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Hình 1.5: PLC OMRON CP1E
b. Sơ đồ nối dây
Hình 1.6: Sơ đồ nguyên lí PLC
6____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Sơ đồ nối dây PLC ngõ vào PNP.
Hình 1.7: Sơ đồ nối dây PLC ngõ vào PNP
Sơ đồ nối dây PLC ngõ vào NPN.
Hình 1.8: Sơ đồ nối dây PLC ngõ vào NPN
7____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
3. Cáp nạp cho PLC:
Hình 1.9: Sơ đồ kết nối máy tính và PLC OMRON
Hình 1.10: Cáp kết nối máy tính và PLC OMRON
8____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Chuẩn truyền thơng của PLC với thiết bị (HMI, PLC khác…)
Hình 1.11: Sơ đồ chân cổng truyền thống RS232C
9____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
CHƯƠNG II: VÙNG NHỚ VÀ TẬP LỆNH
1. Vùng nhớ của PLC Omron
Vùng nhớ
Giá trị
Ghi chú
CIO Area Input
Bits
CIO 0 to CIO 99
CIO Area
Output Bits
CIO 100 to CIO
199
Địa chỉ ngõ vào PLC
(100 words)
Địa chỉ ngõ ra PLC
(100 words)
Work Area (W)
W0 - W511
Vùng nhớ trung gian
Timer Area (T)
Counter Area
(C)
T0 to T255
Vùng nhớ Timer
C0 to C255
Vùng nhớ Counter
Holding Area
(H)
H0 to H49
Vùng nhớ trung gian có nhớ khi ngắt
điện
Data Memory
Area (D)
D0 to D2047
Vùng nhớ dữ liệu có nhớ khi ngắt
điện
Analog Inputs
CIO200
CIO203
-
Ngõ vào Analog.
Có thể cài các giá trị ngõ vào analog
như sau:
0 to 5 V, 1 to 5 V, 0 to 10 V, -10 to
10 V, 0 to 20mA or 4 to 20mA
Analog Outputs
CIO210
CIO211
–
Ngõ ra Analog.
Có thể cài các giá trị ngõ ra analog
như sau:
0 to 5 V, 1 to 5 V, 0 to 10 V, -10 to
10 V, 0 to 20mA or 4 to 20mA
Bảng 1: Vùng nhớ PLC OMRON CP1E
2. Các lệnh và tập lệnh PLC OMRON
Lệnh
Kí hiệu
Ghi chú
AND
Tiếp điểm thường hở.
AND
NOT
Tiếp điểm thường đóng.
OUT
Ngõ ra được tác động B sẽ ON và ngược lại.
10____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
OUT
NOT
Ngõ ra được tác động B sẽ OFF và ngược lại.
SET
Ngõ ra vẫn được tác động khi khơng duy trì và chỉ
ngắt khi lệnh reset thực hiện.
RESET
Ngõ ra sẽ bị ngắt khi khơng duy trì và chỉ tác động
lại khi lệnh set thực hiện.
END
Lệnh này được đặt ở cuối chương trình nếu khơng
có lệnh này chương trình sẽ khơng được thực hiện.
STOP
Lệnh này được dùng để dừng việc chạy chương
trình PLC khi ngõ vào relay được bật OFF. Khi
relay được bật ON thì sự hoạt động được bắt đầu
như trạng thái ban đầu.
Khi lệnh trạng thái thực hiện là ON, thì lệnh này
sẽ được xử lý như NOP.
ADD
SUB
MUL
DIV
Lệnh cộng
Au + Ad = R
Lệnh trừ
Mi - Su = R
Lệnh nhân
Md * Mr = R
Lệnh chia
Dd / Dr = R
11____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
MOV
Giá trị S sẽ chuyển thành giá trị D khi lệnh MOV
được tác động.
MNV
Mov not
Lệnh trền đảo bit, khi ngõ vào ON thì các bít ON
của S sẽ chuyển thành bit OFF sang D vào ngược
lại.
TIMER
ON
N: số timer 0-511.
S: giá trị thời gian cài đặt từ 0 – 999 đơn vị là 0.1s.
High speed timer
N: số timer 0-511.
TIMH
S: giá trị thời gian cài đặt từ 0 – 999 đợn vị là
0.01s.
JMP
N: số nhảy
Khi lệnh JMP ON thì chương trình hoạt động bình
thường, nhưng khi lệnh JMP OFF thì đoạn chương
trình sẽ bị ngắt đi cho đến lệnh JME.
JME
N: Số nhảy
Lệnh này được kết hợp với lệnh JMP dùng để ngắt
đoạn chương trình.
Lệnh đọc xung tốc độ cao.
PRV
P: port riêng 000, 002, 003
C: dữ liệu điều khiển 000, 001, 002
D: vùng nhớ dữ liệu thường dùng Data.
Rotate left (16 bit)
Wd: số bit cần xoay
ROL
Khi ngõ vào ON lệnh ROL thực hiện dịch tất cả
từng bit 1 của Wd sang trái. Bit 00 được dịch vào
bit 15 và bit 15 được dịch vào CY.
Cp1: lệnh so sánh thứ nhất.
CMP
Cp2: lệnh so sánh thứ hai.
Khi ngõ vào ON lệnh CMP sẽ so sánh Cp1 và Cp2
và xuất kết quả ra các vùng nhớ GR, EQ và LE
12____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
trong vùng nhớ SR.
GR: CP1 = CP2
EQ: CP1 > CP2
LE: CP1 < CP2
Rotate right (16 bit)
Wd: số bit cần xoay
ROR
Khi ngõ vào ON lệnh ROL thực hiện dịch tất cả
từng bit 1 của Wd sang phải. Bit CY được dịch
vào bit 15 và bit 00 được dịch vào CY.
Subroutine enter.
N: Số chương trình con
SBS
Chương trình con có thể được gọi bằng cách đặt
lệnh SBS trong chương trình chính tại nơi mà ta
muốn gọi chương trình con. Số chương trình con
N dùng trong SBS cho biết số chương trình con
yêu cầu. Khi lênh SBS với cùng số chương trình N
và lệnh RET đầu tiên. Sau khi thực hiện xong
chương trình con đã gọi con trỏ quay về lệnh tiếp
theo.
One digit shift left
St: dữ liệu bắt đầu
SLD
E: dữ liệu cuối
Khi ngõ vào là ON, SLD sẽ dịch dữ liệu giữa St
và E ( 4bit ) sang trái. Và sẽ thay số 0 vào vị trí
thiếu của St.
Binary to BCD
S: dữ liệu bắt đầu
BCD
R: dữ liệu cuối
Lệnh BCD dùng để chuyển đổi dữ liệu S từ mã
nhị phân hay thập phân sang mã BCD tương ứng ở
trong R.
BCD to Binary
S: dữ liệu bắt đầu
BIN
R: dữ liệu cuối
Lệnh BIN dùng để chuyển đổi dữ liệu S từ mã
BCD sang mã nhị phân hay thập phân tương ứng ở
trong R.
13____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Counter
CNT: biến đếm thay đổi khi ngõ vào từ OFF sang
ON
N: Số counter
CNT
SV: giá trị đặt khi giá trị đếm bằng với giá trị CNT
đếm thì counter sẽ được bật.
R: Khi chuyển từ OFF sang ON giá trị đặt SV sẽ
đc reset.
CNT: sẽ không mất giá trị khi bị ngắt nguồn hay
sự cố.
Reversible Counter
CNTR: Biến đếm lên thay đổi khi ngõ vào từ OFF
sang ON.
CNTR
DI: CNTR: Biến đếm xuống thay đổi khi ngõ vào
từ OFF sang ON.
N: Số counter
SV: Sẽ tăng giá trị khi CNTR được đếm, và đếm
xuống khi DI được đếm.
R: Khi chuyển từ OFF sang ON giá trị đặt SV sẽ
đc reset.
Bảng 2: Lệnh và tập lệnh trong PLC
14____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
CHƯƠNG III: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN
MỀM CX ONE
1. Các bước cài phần mềm CX ONE
a. Phần mềm
Phần mềm sử dụng lập trình là CX-PROGRAMER.
b. Tải phần mềm
Truy cập theo đường link để tải phần mềm.
/>c. Các bước cài đặt phần mềm
Bước 1: Giải nén file tải về (Trên windows 10 kích đúp vào file sẽ tự giải nén ra ổ
đĩa ảo) rồi tiếp tục vào thư mục vừa giải nén.
Bước 2: Chạy file CXORemover trong thư mục ...\utility\CXOneRemover để
gỡ sạch phần mềm trước đó (nên làm để tránh lỗi).
Bước 3: Bấm chọn OK, sau đó các bạn cứ chọn Next hoặc Yes rồi cuối cùng
là Finish.
Hình 3.1: Remover file cài đặt cũ
Bước 4: Quay trở lại thư mục giải nén, tìm bấm Setup để cài đặt phần mềm CXOne V4.4.
15____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Cơng Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Hình 3.2: Chạy file cài đặt
Bước 5: Bấm chọn OK, các bạn tiếp tục chọn Next, I Accept... và Next cho đến
bước nhập tên và key serial thì các bạn nhập key trong file đã tải về hoặc ở dưới
đây:
Hình 3.3: nhập key để cài đặt phần mềm
Nhập key serial:
1600 0285 8143 5387 1600 0325 7848 5341
Bước 6: Tiếp tục bấm Next,...Install và cuối cùng là Finish - Hoàn thành cài đặt.
16____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
CHƯƠNG IV: GIAO TIẾP PLC OMRON VỚI
PHẦN MỀM CX-ONE
1. Kết nối PLC với phần mềm CX-ONE
a. Kiểm tra kết nối máy tính và PLC
Kiểm tra cáp kết nối giữa máy tính và PLC.
Hình 4.1: Kiểm tra kết nối với PLC
Cáp đã được kết nối với PLC.
17____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
b. Cài đặt driver cho cáp kết nối PLC OMRON
Truy cập vào đường link: nếu vẫn chưa nhận được cáp hoặc cịn lỗi
“!”.
2. Nạp chương trình vào PLC omron
Trên giao diện màn hình ta vào icon.
Giao diện khi mở phần mềm CX-ONE.
Hình 4.2: Giao diện phần mềm CX-ONE
Click vào File chọn New để tạo project mới.
18____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Chọn dịng PLC, ở đây ta đang lập trình cho PLC OMRON CP1E-40N.
Hình 4.3: Chọn dịng PLC
19____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Viết chương trình đơn giản để nạp vào PLC.
Hình 4.4: Viết chương trình
Trên giao diện màn hình chọn vào dấu khoanh trịn “Work Online” sau đó chọn
YES để xem trạng các biến của PLC.
Hình 4.5: Xem trạng thái các biến PLC
20____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Tiếp theo ta chọn “PLC-Transfer-To PLC..” để nạp chương trình vào PLC.
Hình 4.6: Nạp chương trình vào PLC
Hồn thành việc nạp chương trình.
Hình 4.7: Hồn thành việc nạp chương trình
Kích I0.0 và ngõ ra được tác động.
21____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
CHƯƠNG V: GIAO TIẾP PLC VỚI PHẦN MỀM
HMI ẢO (SAMKOON)
1. Phần mềm SKTOOL
Link tải phần mềm Samkoon SKTOOL V6.2:
/>a. Kết nối
Sử dụng cáp RS232 kết nối máy tính và PLC.
Hình 5.1: Cáp kết nối
Kiểm tra kết nối chọn như hình bên dưới.
Công Ty TNHH XD & TM TBĐ TIẾN ĐẠT ___________________________
Trên giao diện chọn “Advanced” để chọn cổng COM chỉ dùng được COM1 or
COM2.
Hình 5.2: Lựa chọn cổng COM
23____________________________________Wedsite: Mohinhthuchanh.com.vn