Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Toàn bộ 06 mã đề, đáp án và ma trận đề thi thử toán lớp 11 kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.79 KB, 64 trang )

06 MÃ ĐỀ, ĐÁP ÁN, MA TRẬN ĐỀ THI THỬ LẦN 1
MƠN TỐN KHỐI 11
NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Hình thức: Trắc nghiệm 100%
Đề gồm 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
NHẬN
BIẾT

THÔNG
HIỂU

VẬN DỤNG
THẤP

VẬN
DỤNG
CAO

1. Hàm số lượng giác

4

3

2

1

2. Phương trình lượng giác cơ bản

5



1

4

CHỦ ĐỀ

3. Phương trình lượng giác thường gặp

4. Quy tắc đếm

2

2

5. Hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp

3

1
1

2

2

7.Phép quay, phép dời hình

2


2

8. Phép vị tự, phép đồng dạng
Tổng

15
ĐÁP ÁN
mad
e

cautro
n

dapan

111

1 D

111

2 A

111

3 C

111

4 C


111

5 A

111

6 A

2

1

6. Phép tịnh tiến

mamo
n
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11


4

2

3

1

15

15

5


TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

111

7 A

111

8 C

111

9 B

111

10 C

111


11 C

111

12 A

111

13 A

111

14 D

111

15 B

111

16 C

111

17 C

111

18 C


111

19 D

111

20 B

111

21 A

111

22 D

111

23 C

111

24 C

111

25 D

111


26 B

111

27 A

111

28 A

111

29 B

111

30 B

111

31 A

111

32 A

111

33 B


111
111

34 D
35 B


11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11

111

36 D

111

37 C

111

38 B

111

39 D

111

40 B

111

41 C


111

42 C

111

43 D

111

44 B

111

45 C

111

46 A

111

47 D

111

48 B

111


49 D

111

50 D

112

1 D

112

2 A

112

3 C

112

4 A

112

5 D

112

6 B


112

7 B

112

8 B

112

9 C

112

10 B

112

11 B

112

12 C

112

13 C


TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

112

14 B


112

15 B

112

16 B

112

17 B

112

18 D

112

19 C

112

20 C

112

21 D

112


22 A

112

23 C

112

24 A

112

25 C

112

26 D

112

27 A

112

28 A

112

29 A


112

30 C

112

31 B

112

32 C

112

33 C

112

34 C

112

35 D

112

36 B

112


37 A

112

38 D

112

39 A

112

40 C

112
112

41 D
42 A


11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11

112

43 B

112

44 A

112


45 A

112

46 D

112

47 C

112

48 D

112

49 D

112

50 D

113

1 D

113

2 D


113

3 C

113

4 B

113

5 A

113

6 D

113

7 D

113

8 D

113

9 B

113


10 B

113

11 D

113

12 C

113

13 C

113

14 B

113

15 C

113

16 D

113

17 D


113

18 A

113

19 D

113

20 B


TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

113

21 C

113

22 B

113

23 A

113

24 D

113

25 A


113

26 A

113

27 C

113

28 B

113

29 D

113

30 A

113

31 B

113

32 A

113


33 C

113

34 D

113

35 B

113

36 B

113

37 B

113

38 A

113

39 C

113

40 C


113

41 A

113

42 B

113

43 D

113

44 C

113

45 A

113

46 C

113

47 D

113

113

48 B
49 A


11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11

113

50 A

114

1 A

114

2 C

114

3 B

114

4 D

114

5 B

114


6 A

114

7 C

114

8 D

114

9 A

114

10 D

114

11 A

114

12 D

114

13 B


114

14 C

114

15 B

114

16 A

114

17 C

114

18 D

114

19 B

114

20 A

114


21 B

114

22 C

114

23 B

114

24 C

114

25 D

114

26 D

114

27 A


TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

114

28 C

114


29 A

114

30 D

114

31 A

114

32 C

114

33 C

114

34 D

114

35 B

114

36 C


114

37 A

114

38 A

114

39 B

114

40 A

114

41 B

114

42 D

114

43 C

114


44 B

114

45 C

114

46 D

114

47 B

114

48 A

114

49 D

114

50 A

115

1 B


115

2 B

115

3 B

115

4 D

115
115

5 B
6 D


11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11

115

7 A

115

8 D

115

9 B


115

10 A

115

11 B

115

12 A

115

13 C

115

14 D

115

15 D

115

16 A

115


17 A

115

18 B

115

19 C

115

20 C

115

21 A

115

22 D

115

23 C

115

24 D


115

25 D

115

26 A

115

27 D

115

28 B

115

29 C

115

30 A

115

31 C

115


32 B

115

33 C

115

34 C


TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

115

35 C

115

36 A

115

37 A

115

38 C

115

39 A

115


40 B

115

41 D

115

42 B

115

43 D

115

44 C

115

45 D

115

46 B

115

47 A


115

48 D

115

49 B

115

50 C

116

1 B

116

2 A

116

3 B

116

4 D

116


5 D

116

6 C

116

7 A

116

8 D

116

9 B

116

10 C

116

11 A

116
116


12 A
13 C


11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11

116

14 D

116

15 A

116

16 A

116

17 B

116

18 A

116

19 C

116

20 C


116

21 D

116

22 D

116

23 A

116

24 D

116

25 B

116

26 C

116

27 B

116


28 C

116

29 A

116

30 B

116

31 B

116

32 A

116

33 D

116

34 C

116

35 A


116

36 A

116

37 D

116

38 D

116

39 B

116

40 C

116

41 C


TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN

11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11
TOÁN
11

116

42 D

116

43 C

116

44 C

116

45 B


116

46 A

116

47 D

116

48 B

116

49 B

116

50 C


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2

MƠN TỐN- LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút


(Đề kiểm tra có 05 trang)

Mã đề
111
Họ, tên học sinh:...................................................................Số báo danh: .............................

Câu 1: Nghiệm của phương trình
x=

A.
x=

C.

π
+ k2π , x = k2π , k∈ Z
3

C.

π
+ k2π , x = kπ , k∈ Z
3

x=

A.

3
+ kπ , k ∈ Z

2


+ k2π , x = kπ , k∈ Z
3

x=

π
+ k2π , x = π + k2π , k ∈ Z
3

là:

B.

D.

π
+ kπ , k ∈ Z
3

x = arc cot

C.

y = tan x

D=R


Câu 3: Phương trình

x=

D.

π

D = R \  + kπ , k ∈ Z 
2


cot x =



B.

Câu 2: Tập xác định của hàm số

A.

3sin x − cos x = 1

3
2

D = R \ {π + kπ , k ∈ Z }
π


D = R \  + kπ , k ∈ Z 
4


có nghiệm là:

B.

π

 x = 6 + k 2π

( k∈Z)
 x = −π + k 2π

6

x=

D.

π
+ kπ , k ∈ Z
6

.


Oxy


Câu 4: Trong mặt phẳng
thành điểm A’ có tọa độ là:
A.

( 3;1)

Câu 5: Phương trình
x=

A.
x=

C.

B.

cho điểm

( 1;6)

3.tan x − 3 = 0

x=−

B.

π
+ kπ , k ∈ Z
6


x=

D.

B.

Câu 7: Phương trình

C.

M ( −2; 4 )

3
2


π

S =  + k 2π ;
+ k 2π ; k ∈ Z 
6
6


B.

Câu 9: Cho phương trình
A.

k 2π , k ∈ Z


.

.

−1 và 1

2sin 2 x + 7 cos x − 5 = 0
±

B.

π
+ kπ , k ∈ Z
3

C.

M / ( −8; 4 )

k = −2

biến M thành

M / ( 4;8 )

D.

có tập nghiệm là



π

S =  + k 2π ;
+ k 2π ; k ∈ Z 
3
3


−4 và 4

A

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

B.

D.

 π

S = ± + k 2π ;; k ∈ Z 
 3

 π

S = ± + k 2π ; k ∈ Z 
 6



Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A.

biến

( 4;7 )

D.

. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số

M / ( −4; −8 )

sin x =

A.

( 3;7 )

r
v = ( 1;2 )

có nghiệm là:

π
+ kπ , k ∈ Z
3


M / ( 4; −8 )

. Phép tịnh tiến theo vectơ

C.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho
điểm nào sau đây.
A.

A ( 2;5)

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

C.

y = sin x + 3

2 và 4

.

.

lần lượt là:
D.

3 và 4


. Nghiệm của phương trình là
±

C.

π
+ k 2π , k ∈ Z
6

D.

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

Câu 10: Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B
tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi
qua tỉnh B nên số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:


A. 4

B. 2

C. 8

D. 6

Câu 11: Từ một nhóm nhà khoa học gồm 2 nhà toán học và 10 nhà kinh tế học người ta

thành lập một đoàn gồm 8 người. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập sao cho đồn có ít nhất
một nhà tốn học ?
A. 490

B. 495

Câu 12: Cho phương trình
k

A.

π
,k ∈Z
4

B.

sin x cos x cos 2 x = 0

π
+ kπ , k ∈ Z
2

C. 450

D. 440

. Nghiệm của phương trình là
k


C.

π
,k ∈Z
2

D.

kπ , k ∈ Z

Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.

y = cosx

B.

y = tan x

C.

y = sin x

D.

y = cot x

Câu 14: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó
B. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (
Câu 15: Gọi

M, m

y = cos2x + cos x − 2

A.

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

P = −4

C.

B.

P = −9

sin x = m

m < −1

Câu 17: Phương trình

A.

P = M + 4m


. Tính

Câu 16: Phương trình
A.

k ≠1

B.

.

 π

S = − + k 2π ; k ∈ Z 
2



m >1

C.

D.

−1 ≤ m ≤ 1

D.

có tập nghiệm là


B.

.

P = −5

P =5

ln có nghiệm khi và chỉ khi

2sin 2 x − sin x − 3 = 0

π

S =  + k 2π ; k ∈ Z 
2


C.

D.

π

S =  + k 2π ; k ∈ Z 
6

 π

S =  − + kπ ; k ∈ Z 

2



.

.

−1 < m < 1

)


Câu 18: Phương trình lượng giác
x=−

A.
x=

C.

2sin x − 3
=0
2cosx − 1

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

B. Vô nghiệm



+ k 2π , k ∈ Z
3

x=

D.

Câu 19: Điều kiện xác định của hàm số
x≠

A.
x≠

C.

có nghiệm là :

π
+ kπ , k ∈ Z
3

π

y = cot  2x − ÷
3


π

+ kπ , k ∈ Z
6

x≠


π
+ k ,k ∈Z
12
2

x≠

π kπ
+
,k ∈Z
6 2

B.


+ kπ , k ∈ Z
12



D.

Câu 20: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm
A.

C.

tan x = 1

sin x + cos x = 1

D.

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
r
v

A.

B.

x ' = x − a

y' = y −b

Câu 22: Giải phương trình

A.

2sin x = 1

r
v = ( a; b )

là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo . Khi đó

x ' = x + a

y' = y + b

3 sin x − cos x = 3

B.

. Với mỗi điểm

uuuuur r
MM ' = v

C.

M ( x; y )

sẽ cho

 x = x '− b

 y = y '− a

D.

 x = x '+ a

 y = y '+ b

2cos2 x + 6sin x cos x + 6sin2 x = 1



π
 x = − 4 + kπ

( k∈ Z )
 x = arctan  − 1  + k 1π
 5÷ 2





B.

ta có


π
 x = − 4 + k2π

( k∈ Z )
 x = arctan  − 1  + kπ
 5÷





M ' ( x '; y ')



C.


π
 x = − 4 + k2π

( k∈ Z )
 x = arctan  − 1  + k2π
 5÷





D.


π
 x = − 4 + kπ

( k∈ Z )
 x = arctan  − 1  + kπ
 5÷






Câu 23: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có

3

chữ số khác nhau

5

và chia hết cho .
A.

38

.

B.

40

.

C.

36

.

D.

42


.

Câu 24: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ
A.

y = cos x

y = sin x

B.

C.

y = cos x

y = sin x

D.

Câu 25: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m



24

B. m




6

C. m



3

y = cos x

Câu 26: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất

A.

0



1

Câu 27: Phương trình
A.

2

B.

− 2
2




π

sin  x + ÷ = 1
4


B.

3

1

trên

C.

− 2
2



D. m
 π 3π 
− 2 ; 4 




12.

lần lượt là:

0

D.

có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
C.



0

−1



 π 11π 
 4 ; 4 

D.

1

?

1


Câu 28: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng khác nhau và ba quả cầu đen khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong hộp?
A. 9

B. 3

Câu 29: Giải phương trình

A.


π kπ
 x = 72 + 3

( k∈ Z )
 x = π + kπ

24

C. 18
π
π
sin(4x − ) = cos( + 2x)
4
6

B.


7π kπ

 x = 72 + 3

( k∈ Z )
 x = 11π + kπ

24

D. 6


C.


7π kπ
 x = 12 + 3

( k∈ Z )
 x = 11π + 2kπ

24

D.


7π kπ
 x = 72 + 3

( k∈ Z )
 x = 11π + kπ


4

Câu 30: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

y = cot x
y = cot x
y = cot x
y = cot x

là hàm số tuần hồn chu kì

π

đồng biến trên tập xác định
có tập giá trị là R
là hàm số lẻ

Câu 31: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120

B. 3125

Câu 32: Cho phương trình
A.

kπ , k ∈ Z


B.

C. 60

tan 3 x = tan x

D. 25

. Nghiệm của phương trình là


,k ∈Z
2

C.

k 2π , k ∈ Z

D.

π
+ kπ , k ∈ Z
2

Câu 33: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong 15 học sinh để đi thi cắm hoa ?
A.

2
A15


B.

2
C15

C.

P2

D.

15!

Câu 34: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường trịn có bán kính R thành đường trịn có bán kinh 2R
Câu 35: Tìm chu kì của hàm số
T0 =

A.

π
.
2

B.


f ( x) = sin x.

T0 = 2π .

T0 =

C.

π
.
4

D.

T0 = π .


Câu 36: Cho đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
đó
A.

d / /d '

phép vị tự tâm O tỉ số
A.
C.

( x + 2)

2


( x + 2)

2

k = −2

biến

( C)

A.
C.

( C)

+ ( y + 4) = 4
2

B.

+ ( y + 4 ) = 16

d ≡d'

có phương trình

( x − 1)

( x − 4)


2

+ ( y − 2) = 8

( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) = 16

2

r
v = ( −1; 2 )

hoặc

2

+ ( y − 2) = 4
2

. Hỏi

thành đường tròn nào sau đây:

Câu 38: Cho đường thẳng d có phương trình
theo vectơ


d / /d '

D.

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn

Khi

d ≡d'

B.

C. d cắt d’

r
v.

D.

2

3x − 2 y − 1 = 0

2

. Ảnh của d qua phép tịnh tiến

là đường thẳng nào sau đây.

3x − 2 y + 1 = 0


B.

−2 x + 3 y + 1 = 0

D.

−3x + 2 y − 6 = 0
2x + 3y + 1 = 0

Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(0; 2). Tìm tọa độ ảnh B’ của điểm B qua
Q O ;−1800

(

)

B'

A.

(

2; 2

)

B. B’(2;0)

C. B’(- 2;0)


D. B’(0; - 2)

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua
Q

π
O; ÷
 2

(

A ' 2 3;2 3

A. A’(0;-3)

B. A’(0;3)

C. A’(-3;0)

D.

)


y=

Câu 41: Cho hàm số

sin2x + 2cos2x + 3

2sin2x − cos2x + 4

có giá trị nhỏ nhất là phân số tối giản

a
b

. Tính

a+ b

A.

8

B.

Câu 42: Phép quay
A.

Q( O ;α )

M ' N ' = MN

11

C.

13


B.

OM = OM '

C.

uuuuuur uuuur
M ' N ' = MN

Câu 43: Nghiệm của phương trình
phân biệt trên đường tròn lượng giác ?
B. 1

Câu 44: Cho

( d ) : 3x − y − 3 = 0
I ( 1;1)

liên tiếp phép vị tự tâm

. Tìm ảnh của

( d)

được biểu diễn bởi mấy điểm
D. 4

tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ

( d ) : 3x + y − 4 = 0


ON = ON '

qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện
r
v = ( 4; −1)

( d ) : 3x − y − 17 = 0
/

B.

( d ) : 3x + y − 17 = 0
/

C.

D.

C. 2

/

A.

12

biến điểm M, N lần lượt thành điểm M’,N’. Chọn khẳng định sai

π

sin 2 x + 2 sin( x − ) = 1
4

A. 3

D.

( d ) : 3x − y − 4 = 0
/

D.

Câu 45: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M’. Khi đó
A.

OM ' = OM

B.

Câu 46: Tìm ảnh A’ của
A.

A/ ( 7;11)

OM ' = k .OM

A ( 3;5 )

B.


C.

uuuuu
r
uuuu
r
OM ' = k .OM

qua phép vị tự tâm

A/ ( 9;15 )

C.

I ( 1; 2 )

, tỉ số

A/ ( −5; −7 )

D.

uuuur
uuuuu
r
OM = k .OM '

k =3

D.


A/ ( −7;11)

Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình
B. Phép quay là phép đồng nhất
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình
D. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta cũng thu được một phép đồng dạng


Câu 48:
A.
C.

x = 400

là nghiệm của phương trình nào sau đây?

tan ( x − 100 ) = 1
cos ( x − 400 ) = 0

Câu 49: Phương trình

A.

C.

B.



x =

x =


D.
2 cos x + 2 = 0


+ k 2π
3
( k ∈Z )
−2π
+ k 2π
3

sin ( x + 450 ) = −1

có nghiệm là:

B.

π

 x = 4 + k 2π
( k ∈Z )

 x = −π + k 2π

4


cos ( x + 500 ) = 0

D.

π

 x = 4 + k 2π
( k ∈Z)

 x = 3π + k 2π

4


 x = 4 + k 2π
( k ∈Z)

 x = −3π + k 2π

4

Câu 50: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
A. 343

B. 252

C. 120

D. 210


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2

MƠN TỐN- LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút

(Đề kiểm tra có 05 trang)

Mã đề
112

Họ, tên học sinh:...................................................................Số báo danh: .............................

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A.

−1 và 1

B.

−4 và 4


C.

y = sin x + 3

3 và 4

lần lượt là:
D.

2 và 4


cot x =

Câu 2: Phương trình
x = arc cot

A.

x=

C.

3
2

có nghiệm là:

3
+ kπ , k ∈ Z

2

x=

B.

π
+ kπ , k ∈ Z
6

Câu 3: Trong mặt phẳng
thành điểm A’ có tọa độ là:
A.

( 3;1)

B.

Câu 4: Phương trình
x=

A.
x=

C.

cho điểm

( 1;6)


3.tan x − 3 = 0

B.
x=

D.

B.

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

Câu 7: Tìm chu kì của hàm số

A.

Câu 8: Phương trình

B.

A

( 4;7 )

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

được biểu diễn bởi mấy điểm phân


C. 1

2sin 2 x + 7 cos x − 5 = 0
±

biến

π
+ kπ , k ∈ Z
3

π
sin 2 x + 2 sin( x − ) = 1
4

B. 3

π
.
2

D.

x=−

Câu 6: Cho phương trình

T0 =


( 3;7 )

r
v = ( 1;2 )

có nghiệm là:

π
+ kπ , k ∈ Z
6

k 2π , k ∈ Z

. Phép tịnh tiến theo vectơ

C.

Câu 5: Nghiệm của phương trình
biệt trên đường trịn lượng giác ?

A.

A ( 2;5)

π
+ kπ , k ∈ Z
3

A. 2


π

 x = 6 + k 2π

( k∈Z)
 x = −π + k 2π

6

D.
Oxy

π
+ kπ , k ∈ Z
3

D. 4

. Nghiệm của phương trình là
±

C.

π
+ k 2π , k ∈ Z
6

D.

π

+ k 2π , k ∈ Z
3

f ( x ) = sin x.

T0 = 2π .

2sin 2 x − sin x − 3 = 0

T0 =

C.

π
.
4

có tập nghiệm là

D.

T0 = π .


A.

C.

 π


S =  − + kπ ; k ∈ Z 
 2

π

S =  + k 2π ; k ∈ Z 
2


.

B.

.

D.

 π

S = − + k 2π ; k ∈ Z 
 2

π

S =  + k 2π ; k ∈ Z 
6


.


.

Câu 9: Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ơ tơ, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B
tới tỉnh C có thể đi bằng ơ tơ hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi
qua tỉnh B nên số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:
A. 4

B. 2

Câu 10:
A.
C.

x = 400

C. 8

D. 6

là nghiệm của phương trình nào sau đây?

tan ( x − 100 ) = 1

B.

cos ( x − 400 ) = 0

D.

cos ( x + 500 ) = 0

sin ( x + 450 ) = −1

Câu 11: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m



24

B. m



12.

C. m



6



D. m

Câu 12: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có

3

3


chữ số khác nhau

5

và chia hết cho .
A.

40

.

B.

42

.

C.

36

.

D.

38

.


Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 3125

B. 25

C. 120

D. 60

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua
Q

π
O; ÷
 2

(

A ' 2 3;2 3

A. A’(0;-3)

B. A’(0;3)

Câu 15: Cho phương trình
A.

kπ , k ∈ Z

sin x cos x cos 2 x = 0

k

B.

π
,k ∈Z
4

C. A’(-3;0)

D.

. Nghiệm của phương trình là
k

C.

π
,k ∈Z
2

D.

π
+ kπ , k ∈ Z
2

)



sin x =

Câu 16: Phương trình

A.

C.

 π

S = ± + k 2π ; k ∈ Z 
 6


3
2

có tập nghiệm là

.

B.


π

S =  + k 2π ;
+ k 2π ; k ∈ Z 
6
6



.

D.


π

S =  + k 2π ;
+ k 2π ; k ∈ Z 
3
3

 π

S =  ± + k 2π ;; k ∈ Z 
 3


.

.

Câu 17: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm
A.
C.

tan x = 1


B.

sin x + cos x = 1

D.
y=

Câu 18: Cho hàm số

sin2x + 2cos2x + 3
2sin2x − cos2x + 4

3 sin x − cos x = 3

2sin x = 1

có giá trị nhỏ nhất là phân số tối giản

a
b

. Tính

a+ b

A.

8

B.


12

C.

Câu 19: Điều kiện xác định của hàm số
x≠

A.
x≠

C.

11

D.

π

y = cot  2x − ÷
3



+ kπ , k ∈ Z
12

π kπ
+
,k ∈Z

6 2



x≠


π
+ k ,k ∈Z
12
2

x≠

π
+ kπ , k ∈ Z
6

B.

D.
y = cos x

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất

A.

0




1

B.

− 2
2



0

trên

C.

− 2
2

13



 π 3π 
− 2 ; 4 



1


lần lượt là:

D.

−1



1

Câu 21: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo tồn thứ tự của ba điểm đó


C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (
Câu 22: Cho phương trình
A.

kπ , k ∈ Z

B.

tan 3 x = tan x

k ≠1

)


. Nghiệm của phương trình là


,k ∈Z
2

C.

k 2π , k ∈ Z

D.

π
+ kπ , k ∈ Z
2

Câu 23: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ
A.

y = sin x

y = cos x

B.

Câu 24: Phép quay
A.

Q( O ;α )


uuuuuur uuuur
M ' N ' = MN

y = sin x

C.

y = cos x

D.

biến điểm M, N lần lượt thành điểm M’,N’. Chọn khẳng định sai

B.

ON = ON '

C.

OM = OM '

D.

M ' N ' = MN

Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
y = sin x
y = cosx
y = cot x
y = tan x

A.
B.
C.
D.
Câu 26: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
A. 343

B. 120

C. 252

D. 210

Câu 27: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số
Câu 28: Gọi

y = cot x
y = cot x
y = cot x
y = cot x
M, m

y = cos2x + cos x − 2

A.


P = −9

đồng biến trên tập xác định
là hàm số tuần hồn chu kì

π

có tập giá trị là R
là hàm số lẻ

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

. Tính

P = M + 4m

B.

P =5

C.

P = −4

D.

P = −5



×