1/4/2012
1
Chương5
LẬPKẾHOẠCHVỐNCỦAMNC
LươngMinhHà
KhoaTàichính–HọcviệnNgânhàng
Mụctiêuchương 5
• Trả lời các câu hỏi sau:
1. Lập kế hoạch vốn của MNC và một công ty nội địa khác nhau
như thế nào?
2
Mô hì h iá t
ị
hi
ệ
t
i
đ
i
ề
h
ỉ
h (APV)
2
.
Mô hì
n
h
g
iá t
r
ị
hi
ệ
n
t
ạ
i
đ
i
ề
u
c
h
ỉ
n
h (APV)
3. Lập kế hoạch vốn trên quan điểm của công ty mẹ
4. Điều chỉnh rủi ro trong lập kế hoạch vốn
NỘI DUNG CHÍNH
1.Lậpkếhoạchvốn–ôntập
2.Môhìnhgiátrịhiệntạiđiềuchỉnh‐ APV
3.Lậpkếhoạchvốntrênquanđiểmcôngtymẹ
4.Cácvấnđềđiềuchỉnhrủiro
1/4/2012
2
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
• Khái niệm
• Quy trình
•
Ph
ươ
ng pháp l
ự
a ch
ọ
n
•
Ph
ươ
ng pháp l
ự
a ch
ọ
n
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
• Lậpkế hoạch vốnlàmộtquátrìnhtrongđó các dự
án dài hạn được đề xuất, phân tích và được đặttrong
mộtphạmvingânsáchvốnnhất định, sao cho đạt
đ
tiê
t
ố
i
đ
hó
iá
t
ị
ủ
ô
t
đ
ượcmục
tiê
u
t
ố
i
đ
a
hó
ag
iá
t
r
ị
c
ủ
ac
ô
ng
ty
.
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
• Quá trình lập kế hoạch vốn
Tìmkiếmcơhộiđầutư
Ướclượngquymô,thờigianvàrủirocủacácdòngtiền
Thựchiệndựán
Loạibỏ
1/4/2012
3
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
• Phương pháp lựa chọn dự án
Tiêu chuẩn phổ biến nhất là NPV (Net Present Value) – Giá trị hiện
tại ròng.
CôngthứccơbảntínhNPV:
C
T
V
CF
NPV
T
T
t
0
1
)1()1(
C
KK
NPV
T
T
t
t
t
VớiCF
t
làdòngtiềntăngthêmsauthuếnămt
TV
t
làdòngtiềnkỳvọngsauthuếnămt,baogồmcảphầnthuhồi
từVLĐròng
Co làvốnđầutưbanđầu
Klàtỷlệchiếtkhấu
T làvòngđờikinhtếcủadựántínhbằng
sốnăm
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Vídụ:Cócácthôngtinvềmộtdựánnhưsau:
Năm0123
Dòngtiềntăngthêm (4000) 1500 2255 2150
Hệ số chiết khấu (10%)
1 0000
0 9091
0 8264
0 7513
Hệ
số
chiết
khấu
(10%)
1
.
0000
0
.
9091
0
.
8264
0
.
7513
Giátrịhiệntại (4000) 1,363.64 1,863.64 1,615.33
Giátrịhiệntạicộngdồn
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
• Nhậnxét:
• Phương pháp NPV chú trọng vào dòng tiềnhơnlàlợi nhuận
kế toán
• NPV chú trọng tớichiphícơ hộicủaviệc đầutư (thể hiện
qua
h
ệ
s
ố
chi
ế
t
kh
ấ
u)
qua
h
ệ
s
ố
chi
ế
t
kh
ấ
u)
• Dòng tiền trong NPV là dòng tiềngiatăng (incremental
cash flow) do dự án tạora
1/4/2012
4
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Phânbiệtdòngtiềngiatăng
(incrementalcashflow)vàtổngdòng
tiề (t t l h fl ) ủ dự á?
tiề
n
(t
o
t
a
l
cas
h
fl
ow
)
c
ủ
a
dự
á
n
?
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
• Phân tích chi tiết dòng tiền gia tăng (
CF
t
):
CF
t
= (R
t
–OC
t
–D
t
–I
t
)(1 –
) + D
t
+ I
t
(1 –
)
R
là d h th t
ă
thê
ă
t
I
hi hí
ử
d
R
t
là d
oan
h th
u
t
ă
ng
thê
m
n
ă
m
t
OC
t
chi phí hoạt động kinh doanh
D
t
là chi phí khấu hao
I
t
c
hi
p
hí
s
ử
d
ụng
nợ vay
Thuế suất thuế TNDN
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Dòngtiềntăngthêmcòncó thểviếttheocáccáchsau:
CF
t
= NI
t
+ D
t
+ I
t
(1 –
)
CF
t
= (R
t
–OC
t
–D
t
) (1 –
) + D
t
CF
t
= (OCF
t
)(1 –
) +
D
t
1/4/2012
5
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Sử dụng
CF
t
=
(
OCF
t
)(1
–
)
+ D
t
N
PV =
T
CF
t
(1
K
)
t
–
C
0
TV
T
(1
K
)
T
+
Thayvàocôngthức
t = 1
(1
+
K
)
t
0
(1
+
K
)
T
NPV =
t = 1
T
(OCF
t
)(1 –
) +
D
t
(1 + K)
t
– C
0
TV
T
(1 + K)
T
+
TacócôngthứcNPVchitiết
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Côngthứctrêncòncóthểviếtlạilà:
NPV =
t = 1
T
(OC
F
t
)(1 –
)
(1 + K)
t
C
0
TV
T
(1 + K)
T
+
D
t
(1 + K)
t
+–
t = 1
T
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
1/4/2012
6
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
Ôn tậpvề lậpkế hoạch vốn
NPV@12%=$4,222,350
1/4/2012
7
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
Lậpkế hoạch vốncủaMNCkhácbiệtcơ bảnvớikế
hoạch vốncủa công ty trong nước
• Sự khác biệtgiữa dòng tiềncủaDAvàcủa công ty mẹ
• Sự khác biệtvề thuếởnướcngoài
V
ấ
đề
đị
h
iá
h
ể
h
•
V
ấ
n
đề
đị
n
h
g
iá
c
h
uy
ể
nn
h
ượng
• Những thay đổivề tỷ giá hối đoái
• Những quy định về chuyểntiềnvàngoạihối
• Các lợiíchtừđầutư quốctế
• Các rủi ro chính trị
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
• Lậpkế hoạch vốncủaMNClàviệc xây dựng một
danh mục các dự án đầutư có triểnvọng sao cho có
thể tối đa hóa giá trị của MNC
• Kế hoạch vốncủa MNC là rấtquantrọng để đánh giá
ố
ế
và lựachọn các dự án qu
ố
c
t
ế
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
NPV =
t = 1
T
(OCF
t
)(1 –
)
(1 + K)
t
C
0
TV
T
(1 + K)
T
+
D
t
(1 + K)
t
+–
t = 1
T
Klàtỷ lệ chiếtkhấu – chi phí sử dụng vốnbìnhquângia
ề
WACC
quy
ề
n
WACC
‐ WACC là khái niệm đơngiản, dễ áp dụng
‐ Trong 1 danh mụcgồm nhiềudự án, K chỉ áp dụng được
cho tấtcả các dự án khi cấu trúc tài chính và rủirocủacác
dự án là giống nhau.
1/4/2012
8
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
• Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (Adjusted Present
Value- APV) của Mogliani - Miller
ế
APV đượcti
ế
pc
ậ
nt
h
eo p
h
ương p
há
pc
ộ
ng gi
á
trị:
Giá trị hiệntại điềuchỉnh là giá trị cộng dồncủa các dòng tiền được
chiếtkhấumộtcáchđộclập
vớitỷ lệ chiếtkhấuthể hiệnrủirotương
ứng dòng ti ền đó.
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
• Mộtsố giảđịnh của mô hình:
- Trong mộtthị trường, giá trị của1DNcóhaykhông
sử dụng đòn bẩy không ảnh hưởng
-Toànbộ VCSH đượcsử dụng để tài trợ và tạoraOCF
-TSCĐđược hình thành từ vốnvayởđịaphương nơi
đặtdự án
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
OCF và TV được chiết khấu với tỷ lệ chiết khấu là chi
OCF
và
TV
được
chiết
khấu
với
tỷ
lệ
chiết
khấu
là
chi
phísửdụngvốncổphầntoànbộ(Ku)
D
t
vàI
t
đượcchiếtkhấuvớichiphísửdụngvốnvay(i)
1/4/2012
9
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
• APV có thể áp dụng cho cả dự án nội địavàdự án
quốctế theo quan điểmcủa chi nhánh
• Kếtquả APV củadự án tại chi nhánh và củaMNCcó
thể không giống nhau….
Nhưthế
nào?
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
• APV có thể >0 theo quan điểm của chi nhánh nhưng
lại <0 theo quan điểm của công ty mẹ:
Hạn chế chuyển tiền về công ty mẹ của các
nước nơi đặt chi nhánh
(hạn chế số lượng, hạn chế
b
ằ
ng thu
ế
)
b
ằ
ng thu
ế
)
Thuế suất cao tại chính quốc
2. Mô hình giá trị hiệntại điềuchỉnh (APV)
Mô hình APV hữudụng cho một công ty nội địakhi
phân tích các dự án nội địavàdự án nướcngoài
theo quan điểm chi nhánh.
APV không thích hợp cho MNC phân tích các dự án
nước ngoài trên quan điểm công ty mẹ
.
1/4/2012
10
3. Lậpkế hoạch vốntrênquanđiểmcủa
công ty mẹ
• Năm 1985, mô hình đượcpháttriển
bởi Donald Lessard
•
APV
đượ
c
thi
ế
t
l
ậ
p
cho
phép
MNC
APV
đượ
c
thi
ế
t
l
ậ
p
cho
phép
MNC
lậpkế hoạch vốn ở nướcngoài
3. Lậpkế hoạch vốntrênquanđiểmcủa
công ty mẹ
• Mô hình APV của Donald Lessard
T
t
t
d
tt
T
t
t
d
tt
T
t
t
d
tt
i
τIS
i
τDS
K
τOCFS
APV
1
1
1
)
1
(
)
1
(
)
1
(
)1(
T
t
t
d
tt
T
ud
TT
t
d
t
d
t
u
d
i
LPS
CLSRFSCS
K
TVS
i
i
K
1
000000
1
1
1
)1()1(
)
1
(
)
1
(
)
1
(
3. Lậpkế hoạch vốntrênquanđiểmcủa
công ty mẹ
T
T
t
t
d
tt
T
t
t
d
tt
T
t
t
ud
tt
LP
S
TV
S
i
τIS
i
τDS
K
τOCFS
APV
111
)1()1()1(
)1(
T
t
t
d
tt
T
ud
TT
i
LP
S
CLSRFSCS
K
TV
S
1
000000
)1()1(
1/4/2012
11
3. Lậpkế hoạch vốntrênquanđiểmcủa
công ty mẹ
• Trong đó: Tỷ giá giao ngay năm
t
được tính theo
nguyên tắc ngang giá sức mua (PPP)
3. Lậpkế hoạch vốntrênquanđiểmcủa
công ty mẹ
• Bài tập tình huống:
Tập đoàn Centralia
4. Điềuchỉnh rủi ro trong lậpKHvốn
• Các nhân tốảnh hưởng đến lập kế hoạch vốn
1. Tỷ giá hối đoái biến động
2. Lạm phát
3. Phân bổ tài trợ: Chi phí tài chính thường đượcthể hiệnquatỷ
ế
ấ
ề
lệ chi
ế
tkh
ấ
u. Tuy nhiên, nhi
ề
udự án nướcngoàithường được
tài trợ mộtphầnbởi các chi nhánh nướcngoài.
4. Các quỹđóng: Mộtsố quốcgiacóthể yêu cầumộtphần
thu nhậpphải đượcgiữ lại để tái đầutư trong nướctrong
mộtthờigiannhất định trướckhicóthểđượcchuyểnvề
công t y mẹ.
1/4/2012
12
4. Điềuchỉnh rủi ro trong lậpKHvốn
• Các nhân tốảnh hưởng đến lập kế hoạch vốn
Giátrịthanhlýkhôngchắcchắn:Giá trị thanh lý thường
có tác động lớn tới NPV của dự án
Tácđộngcủadựánlêncácdòngtiềnhiệncó:Những dự án
ầ ể
đ
ầ
u tư mới có th
ể
có tác động cạnh tranh lên các dự
án hiện có vì cùng có một đối tượng khách hàng.
Quanđiểmcủanướcchủnhà
4. Điềuchỉnh rủi ro trong lậpKHvốn
• Phương thức điều chỉnh:
1. Rútngắnthờigianhoànvốn
2. Tăngtỷlệthunhậpyêucầucủanhàđầutư
VD: n
ếu
dự
t
ính
có
nh
ữ
n
g
h
ạ
n
c
h
ế
n
goạ
ih
ố
i
,
có
t
h
ể
tă
n
g
tỷ
l
ệ
ếu
dự
t
có
ữ g
ạ
c ế
goạ
ố ,
có
t ể
tă g
tỷ
ệ
thu nhậptừ 15% lên 20% hoặcgiảmthờihạnhoànvốntừ 5
nămxuống còn 3 năm để phòng tránh những rủirotácđộng
đếndòngtiềnkỳ vọng.
4. Điềuchỉnh rủi ro trong lậpKHvốn
3. Điềuchỉnh dòng tiềnkỳ vọng:
Dòng tiềnkỳ vọng cần được điềuchỉnh thường
xuyên nhằmphản ánh những thay đổivề các giá
trị dựđoán củamộtyếutố gây rủiro(lạm phát, tỷ
giá hối đoái, phong tỏatiềntệ)
Trong APV, mỗidòngtiền đều đikèmvớimột phân bố XS
nhất định
Đưaracáckịch bản khác nhau về tỷ giá, lạm phát, lãi
suất, chi phí và giá cả… để nhà quảntrị có thể nhìn
nhậntổng thể về khoản đầutư trong kế hoạch.
1/4/2012
13
Thankyou!